Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 15 (Có đáp án)

Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 15 (Có đáp án)
docx 4 trang Hồng Sơn 06/06/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 15 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập tuần Toỏn 7
 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 15
 Đại số 7 : Đ 5+6: Hàm số - Mặt phẳng tọa độ
 Hỡnh học 7: Luyện tập bài tam giỏc bằng nhau.
 ￿￿￿￿￿￿￿￿￿
 2
 Bài 1: Hàm số y f x được cho bởi cụng thức y x
 3
 15 
 a) Tớnh f 3 ; f 0 ; f ; f 2,7 ; f 3 
 16 
 2
 b) Tỡm cỏc giỏ trị của x ứng với f x 2; f x 
 3
 c) Điền cỏc giỏ trị tương ứng vào bảng sau:
 15
 x 3 0 2,7
 16
 2
 y 3
 3
 Bài 2: Hàm số y f x được cho bởi cụng thức y f x x 3 3
 a) Tớnh f 5 ; f 2 ; f 10 ; f 3 
 b) Tỡm x biết f x 3; f x 9; f x 5
 Bài 3: Hàm số y = f(x) được cho bởi cụng thức y = f(x) = 2x +1
 a) Hóy điền cỏc giỏ trị tương ứng của hàm số y = f(x) vào bảng sau:
 x -2 -1 0 2
 y = f(x) 0 3
 b)Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đỏnh dấu tất cả cỏc điểm (x;y) ở bảng trờn. Em cú nhận 
 xột gỡ về vị trớ của 6 điểm đú. 
 Bài 4: Cho ABC . Trờn nửa mặt phẳng chứa điểm A bờ là đường thẳng BC vẽ tia Cx  AC . 
 Lấy điểm D Cx sao cho CD = CA. Đường thẳng qua A vuụng gúc với BC và đường thẳng 
 qua C vuụng gúc với BD cắt nhau tại P. Chứng minh AP = BC.
 Bài 5: Cho gúc xOy khỏc gúc bẹt cú Ot là tia phõn giỏc. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường 
 vuụng gúc với Ot, nú cắt Ox và Oy theo thứ tự A và B
 a. Chứng minh OA = OB
 b. Lấy điểm C nằm giữa O và H. Chứng minh CA = CB
 c. AC cắt Oy ở D. Trờn tia Ox lấy điểm E sao cho OE = OD. Chứng minh B, C, E thẳng 
 hàng. 
 Hết Phiếu bài tập tuần Toỏn 7
 PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
 2
Bài 1: Ta cú: y f x x
 3
 2 2 15 2 15 5
 f 3 .3 2 f 0 .0 0 f . 
 3 3 16 3 16 8
 2 27 9 2 2 3
 f 2,7 . f 3 . 3 
 3 10 5 3 3
b) 
 2 2 2 2
 f x 2 x 2 f x x 
 3 3 3 3
 2 2
 2 x :
 x 2 : 3 3
 3
 x 1
 x 3
c) Điền cỏc giỏ trị tương ứng của hàm số y h x vào bảng :
 15 9
 x 3 1 0 2,7 
 16 2
 2 3 2 5 9
 y 0 3
 3 3 8 5
Bài 2: Hàm số y f x được cho bởi cụng thức y f x x 3 3
 f 5 5 3 3 2 3 1 f 10 10 3 3 10 3 3 10 6
 f 2 2 3 3 5 3 2 f 3 3 3 3 3 3 3 3
b) 
 a) f x 3 x 3 3 3 f x 9 x 3 3 9
 x 3 3 3 x 3 9 3
 x 3 0 x 3 12
 x 3 0 x 3 12
 x 3
 x 3 12 x 3 12
 f x 5 x 3 3 5
 x 12 3 x 12 3
 x 3 5 3 x 15 x 9
 x 3 2 (vụ lớ)
 Khụng tồn tại x sao cho f x 5. Phiếu bài tập tuần Toỏn 7
Bài 3: Hàm số y = f(x) = 2x +1
a)
 1
 x -2 -1 0 1 2
 2
 y = f(x) -3 -1 0 1 3 5
b) Nhận xột : 6 điểm trờn cựng nằm trờn một đường thẳng.
 y
 5
 3
 1
 -2 -1
 -1 0 1 2 x
 2
 -1
 -3
Bài 4: 
Ta cú:
 ã ã ã
 ACP PCD ACD 90 
  Ã CP Cã DB
 Cã DB Pã CD 90 2 góc phụ nhau 
  P
 ã ã
V ì HAC HCA 90 2 góc phụ nhau 
 
 ã
Mà ACD 90  
 Hã AC Hã CA Ã CD 180
 ã ã
hay HAC BCD 180  D
  Bã CD Pã AC
 ã ã
Mà PAC HAC 180 2 góc kề bù  A
Xột APC và CBD cú:
à CP Cã DB(cmt)
AC CD(gt)  APC CBD(g.c.g) B H C
ã ã 
PAC BCD(cmt)
 AP = BC (2 cạnh tương ứng) Phiếu bài tập tuần Toỏn 7
Bài 5: 
a. Xột AHO và BHO cú
à HO Bã HO 900 
OH là cạnh chung  AHO BHO G.C.G 
ã ã 
HOA HOB OH là tia phân giác  
 OA OB ( 2 cạnh tương ứng) 
b. Ta cú AHO BHO CMT x
 AH BH ( 2 cạnh tương ứng) A
Xột CHA và CHB cú: 
AH BH cmt  t
ã ã 0 
AHC BHC 90  CHA CHB c.g.c 
HC là cạnh chung H
  E
 CA CB ( 2 cạnh tương ứng) C
c. Ta cú OA OB CMT y
Mà OE OD gt EA DB O D B
Xột OEC và ODC cú:
OE = OD (gt)
Eã OC Dã OC ( OH là tia phõn giỏc)
OC chung
 OEC ODC C.G.C 
 EC DC ( 2 cạnh tương ứng)
Xột ECA và DCB cú:
EC DC CMT 
EA DB CMT  ECA DCB C.C.C 
CA CB CMT 
 Eã CA Dã CB ( 2 gúc tương ứng)
Mặt khỏc Eã CA Eã CD 1800 (AC cắt Oy tại D)
 Dã CB Eã CD 1800
 B, C, E thẳng hàng (đpcm)
 - Hết -

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_7_tuan_15_co_dap_an.docx