Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 21 (Có đáp án)

Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 21 (Có đáp án)
docx 3 trang Hồng Sơn 06/06/2025 450
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 21 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập tuần Toán 7
 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 21
 Đại số 7 : Biểu đồ
 Hình học 7: Định lý Pitago
 Tần suất
 Ngoài tần số của một giá trị của dấu hiệu, người ta còn tính tần suất (f) của một giá trị của 
 dấu hiệu đó là tỉ số giữa tần số (n) của một giá trị và số tất cả các giá trị (N).
 n
 Công thức : f . Người ta thường biểu diễn tần suất dưới dạng tỉ số phần trăm.
 N
 ￿￿￿￿￿￿￿￿￿
 Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán (hệ số 2) của học sinh lớp 7D được ghi lại trong bảng 
 sau :
 Giá trị (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Tần số 0 0 0 0 2 4 7 15 10 6 4 N=48
 (n)
 a) Dấu hiệu quan tâm là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
 b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng ?
 Bài 2: Điều tra về khối lượng của 30 cháu học mẫu giáo, giáo viên ghi lại trong bảng sau:
 14 15 16 18 17 15 14 18 16 15
 17 19 16 16 17 16 19 17 15 16
 17 14 18 16 16 17 16 15 14 17
 a) Lập bảng tần số và bảng tần suất
 b) Vẽ biểu đồ hình chữ nhật của bảng tần số
 Bài 3: Bằng tính toán, hãy kiểm tra và kết luận xem các tam giác sau có vuông hay không 
 và vuông tại đâu?
 AB = 8 , BC = 15, AC = 17. ABC ......................................
 DE = 41 , EF = 4 , FD = 5 . DEF .................................... A
 MN = 3 , NP = 5 , PM = 2 . MNP ............................... 9
 H
 AB 8
 Bài 4: ABC vuông ở A có , BC = 51. Tính AB, AC. 16
 AC 15
 Bài 5: Với hình vẽ bên, hãy tính AB bằng hai cách. C 20 B
 Hết Phiếu bài tập tuần Toán 7
 PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
 n
Bài 1: a) Dấu hiệu là : Điểm kiểm tra môn 
Toán (hệ số 2) của mỗi học sinh lớp 7D. 15
Số các giá trị là : 48
b) Biểu đồ đoạn thẳng :
 10
Bài 2: 7
 6
 4
 3
 2
 1 x
 O 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Giá trị (x) 14 15 16 17 18 19
 Tần số (n) 4 5 9 7 3 2 N = 30
 Tần suất 4 5 9 7 3 2
 (f) 30 30 30 30 30 30
 13,33% 16,67% 30% 23,33% 10% 6,67%
 n Biểu đồ hình chữ nhật
 10
 9
 8
 7
 6
 5
 4
 3
 2
 1
 0
 14 15 16 17 18 19 x Phiếu bài tập tuần Toán 7
Bài 3: 
AB = 8 , BC = 15, AC = 17. ABC có AB2 BC 2 289 AC 2 . Vậy tam giác ABC vuông tại B
DE = 41 , EF = 4 , FD = 5 . DEF có EF 2 FD2 DE2 . Vậy tam giác DEF vuông tại F
MN = 3 , NP = 5 , PM = 2 . MNP có MN 2 PM 2 7 NP2 5 . Vậy tam giác MNP 
không phải là tam giác vuông.
Bài 4: Áp dụng định lý Pythagore cho ABC vuông tại A có: BC 2 AB2 AC 2
 AB 8 AB AC
Có 
 AC 15 8 15
 AB2 AC 2 AB2 AC 2 BC 2 512
 9 
 64 225 64 225 289 289
 AB AC AB AC
 3 3
 8 15 8 15
Vậy AB 24 ; AC 45 .
Bài 5: 
 A
Cách 1: Có AC AH HC 9 16 25
 9
Áp dụng định lý Pitago cho ABC vuông tại B có:
 H
AC 2 AB2 BC 2 
 252 AB2 202 AB2 252 202 625 400 225 16
 AB 15
 C 20 B
Cách 2
Áp dụng định lý Pythagore cho HBC vuông tại H có:
BC 2 HB2 HC 2 HB2 BC 2 HC 2 202 162 400 256 144 HB 12
Áp dụng định lý Pythagore cho HAB vuông tại H có:
AB2 HA2 HB2 122 92 144 81 225 AB 15
 - Hết -

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_7_tuan_21_co_dap_an.docx