Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 30 (Có đáp án)

Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 30 (Có đáp án)
docx 4 trang Hồng Sơn 06/06/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 30 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập tuần Toỏn 7
 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 30
 Đại số 7 : Nghiệm của đa thức một biến
 Hỡnh học 7: Tớnh chất ba đường phõn giỏc của tam giỏc
 ￿￿￿￿￿￿￿￿￿
 Bài 1: Tỡm nghiệm của cỏc đa thức:
 A(x) = 3x + 5; B(x) = x - 3; C(x) = 4x +8.
 1 G(x) = x2 +1; 
 D(x) = 5x - ; E(x) = x2 - 9; F(x) = x3 +8.
 3
 2
 Bài 2: Cho A x 1; B x2 2x 1. Tỡm nghiệm của cỏc đa thức A B ; A B. 
 2
 b) Cho C 3x 2 x 8; D x2 2x 8. Tỡm nghiệm của cỏc đa thức C D; C D.
 Bài 3+: Chứng tỏ rằng cỏc đa thức sau khụng cú nghiệm: 
 2 2
 a) f (x) x 7 b) h(x) x 2x 2
 Bài 4: Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau:
 a)g(x) x2 4x 2 b)h(x) x2 6x 6
 Bài 5: a) Chứng minh rằng: Nếu tam giỏc cú một đường trung tuyến đồng thời là phõn giỏc 
 thỡ tam giỏc đú là tam giỏc cõn.
 b) Cho ABC (AB = AC) cú phõn giỏc của gúc B và gúc C cắt nhau tại I. Chứng minh A, I 
 và trọng tõm G của ABC thẳng hàng.
 Hết Phiếu bài tập tuần Toỏn 7
 PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: HS tự kết luận nghiệm.
 A (x) = 3x + 5 B(x) = x - 3 C(x) = 4x +8
 3x + 5 0
 x - 3 0 4x +8 0
 3 x 5 4x 8
 x 3
 5 x 2
 x 
 3
 1 2 F(x) = x3 +8.
 D(x) = 5x - E(x) = x - 9
 3 x2 - 9 0 x3 +8 0
 1
 5x - 0 x2 = 9 x3 8
 3
 2 2 3 3
 1 x = 3 x ( 2)
 5x 
 3 x 3 hoặc x 3 x 2
 1
 x = : 5
 3
 1
 x = 
 15
 G(x) = x2 +1
 . Vậy G(x) khụng cú nghiệm.
 Do x2 0x x2 +1 0x
Bài 2: a) Ta cú
A B x2 1 x2 2x 1 2x2 2x
2x2 2x 0
2x(x 1) 0
 2x 0 x 0
 x 1 0 x 1
Vậy đa thức A B cú nghiệm là x 0 hoặc x 1 
A B x2 1 (x2 2x 1) x2 1 x2 2x 1 2x 2
 2x 2 0
 2x 2
x 1
Vậy đa thức A B cú nghiệm x 1 Phiếu bài tập tuần Toỏn 7
b) C D 4x2 16
Nghiệm của đa thức C D là cỏc giỏ trị của x thỏa món: 
4x2 16 0
x2 4
x 2 hoặc x 2
C D 2x2 4x
Nghiệm của đa thức C D là cỏc giỏ trị của x thỏa món: 
2x2 4x 0
2x(x 2) 0
x 0 hoặc x 2 0
x 0 hoặc x 2.
Bài 3: a) Vỡ x2 0 với mọi x nờn x2 7 0 với mọi x
Khi đú f (x) 0 với mọi x nờn f (x) khụng cú nghiệm.
b) Ta cú: h(x) x2 2x 2 (x 1)2 1 
Vỡ (x 1)2 0 với mọi x nờn (x 1)2 1 0
Khi đú h(x) 0 với mọi x nờn h(x) khụng cú nghiệm
Bài 4: 
 a)x2 4x 2 0 b)x2 6x 6 0
 x2 2x 2x 4 2 0 x2 3x 3x 9 3 0
 x(x 2) 2(x 2) 2 0 x(x 3) 3(x 3) 3 0
 (x 2)(x 2) 2 0 (x 3)(x 3) 3 0
 (x 2)2 2 (x 3)2 3
 x 2 2 hoặc x 2 2 x 3 3 hoặc x 3 3
 x 2 2 hoặc x 2 2 x 3 3 hoặc x 3 3 Phiếu bài tập tuần Toỏn 7
Bài 5: 
 A Xột tam giỏc ABC cú AM là đường trung tuyến và đồng 
 thời là phõn giỏc
 1 2 Trờn tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MA =MI
 Xột AMB và IMC cú AM = MI; ãAMB IãMC (Hai gúc 
 đối đỉnh)
 MB =MC ( Vỡ M là trung điểm của BC)
 B C
 M AMB = IMC ( c.g.c) AB =IC ( hai gúc tương ứng) 
 à à
 và A1 I1
 à ả ã
 1 mà A1 A2 ( Vỡ AM là tia phõn giỏc của BAC ) 
 ả à
 A2 =I1 ACI cõn tại C AC =IC mà AB =IC 
 I
 AB=AC nờn ABC cõn tại A
 ã ã
 A ABC cõn tại A ABC ACB
 ABC cú phõn giỏc của gúc B và gúc C cắt nhau tại I
 Bã AC àA ảA
 1 2 AI là tia phõn giỏc của 1 2 
 Gọi M là giao điểm của AI và BC
 Xột AMB và AMC cú:
 ả ả ã ã
 A1 =A2 ; AB=AC; AB CAMB=ACB = AMC ((g.c.g) 
 I G MA=MB ( Hai cạnh tương ứng) AM là đường 
 trung tuyến ứng với cạnh BC của tam giỏc ABC
 G AM mà I AM nờn ba điểm A; I; G thẳng hàng
 B C ( Cú thể giải cỏch khỏc dựng tớnh chất của tam giỏc 
 M cõn)
 - Hết -

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_7_tuan_30_co_dap_an.docx