Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 32 (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 32 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập tuần Toán 7 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 32 Đại số 7 : Ôn tập cuối năm Hình học 7: Ôn tập tổng hợp. Bài 1: Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại ở bảng sau: 5 8 6 8 7 8 10 7 8 5 5 6 8 7 6 7 5 7 10 8 7 8 9 6 8 10 8 7 6 8 8 9 7 8 6 4 5 8 9 7 a/ Dấu hiệu cần tìm là gì? số các giá trị dấu hiệu là bao nhiêu? b/ Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu Bài 2: Thu gọn và tìm bậc các đơn thức sau 2 2 2 2 1 2 2 3 a/ 6x y xy b/ x yz 2xy 3 4 Bài 3: Thu gọn và tính giá trị đa thức sau : 2 1 2 A = x 3 y 2 5x 4 y xy 3x 4 y xy x 3 y 2 1 tại x 1 và y 1 3 4 3 Bài 4: Cho hai đa thức sau: P(x) = x 3 4x 2 6x 5 Q(x) = x 3 4x 2 3x 7 a/ Tính P x Q x b/ Tính P(x) - Q(x) Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ AH vuông góc BC tại H a/ Chứng minh tam giác AHB bằng tam giác AHC và BH = HC b/ Cho biết AB = 13cm; BC = 10cm. Vẽ trung tuyến BM của tam giác ABC cắt AH tại G. Tính AH và AG. c/ Vẽ trung tuyến CN của tam giác ABC. Chứng minh MN song song BC d/ Trên cạnh AB lấy điểm D (D nằm giữa N và B) và trên tia đối tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Đường thẳng qua C song song với DE và đường thẳng qua D song song với AC cắt nhau tại F. Chứng minh tam giác DFB cân và FC > BC Phiếu bài tập tuần Toán 7 PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: a/ Dấu hiệu: Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của mỗi học sinh lớp 7 A Số các giá trị :40 x n x.n 4 1 4 289 X 7,2 5 5 25 40 6 6 36 7 9 63 8 13 104 9 3 27 10 3 30 40 289 Bài 2: 2 a/ 6x 2 y xy 2 = 4 x 2 x yy 2 = 4x 3 y 3 . Bậc của đơn thức là 6 3 2 1 3 1 1 b/ x 2 yz 2xy 2 x 4 y 2 z 2 8x 3 y 6 x 7 y 8 z 2 . Bậc của đơn thức là 17 4 16 2 2 1 2 Bài 3: A x3 y2 5x4 y xy 3x4 y xy x3 y2 1 3 4 3 2 3 2 2 3 2 4 4 1 x y x y 5x y 3x y xy xy 1 3 3 4 3 2x4 y xy 1 4 15 +) Thay x 1 và y 1 tính đúng A= 4 Bài 4: P x Q x 3x 2 P x Q x 2x3 – 8x2 9x 12 Phiếu bài tập tuần Toán 7 Bài 5: Hướng dẫn A a/ Chứng minh AHB AHC và BH = HC Xét tam giác AHB và tam giác AHC có N M AB = AC ( tam giác ABC cân tại A) F G AH cạnh chung D Góc AHB = góc AHC = 900 (AH vuông góc BC) AHB AHC (cạnh huyền-cạnh góc vuông) C B H Nên BH = HC b/ Tính AH và AG E BC 10 Ta có HB = 5cm (H là trung điểm BC) 2 2 Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AHB Ta có AB2 AH 2 BH 2 tính đúng AH = 12cm Vì hai trung tuyến AH và BM cắt nhau tại G nên G là trọng tâm 2 2 Của tam giác ABC nên AG = AH = .12 = 8cm 3 3 c/ Chứng minh MN song song BC Chứng minh đúng AM = AN nên tam giác AMN cân tại A 1800 M· AN 1800 B· AC Ta có ·ANM ; ·ABC (góc đáy tam giác cân) 2 2 Nên ·ANM ·ABC Mà hai góc ở vị trí đồng vị Do đó MN song song BC d/ Chứng minh tam giác BDF cân và FC > BC Chứng minh DFC CED (g-c-g) Nên FD = CE và D· FC C· ED Chứng minh tam giác DFB cân tại D (vì DF = DB = CE) Ta có B· FC B· FD D· FC và F· BC F· BD D· BC Mà B· FD F· BD (góc đáy tam giác cân) Phiếu bài tập tuần Toán 7 Ta có ·ACD C· ED (góc ngoài tam giác) Mà ·ACD ·ACB ·ABC nên DFˆC DBˆC Cho nên B· FC F· BC . Vậy FC > BC (quan hệ góc và cạnh đối diện) - Hết -
Tài liệu đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_lop_7_tuan_32_co_dap_an.docx