Phiếu bài tập tuần Toán 7 - Chương trình cả năm

Phiếu bài tập tuần Toán 7 - Chương trình cả năm

Bài 4: Cho tam giác ABC có góc B bằng góc C. Tia phân giác của góc B cắt AC ở

D. Tia phân giác của góc C cắt AB ở E. Chứng tỏ BD = CE.

Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB =AC, điểm D thuộc cạnh AB. Đường

thẳng qua B và vuông góc với CD cắt đường thẳng CA ở K. Chứng minh AK =

AD.

Bài 6: Tam giác ABC vuông tại A có AB = AC. Lấy D thuộc cạnh AB, E thuộc

cạnh AC sao cho AD = AE. Đường thẳng qua D và vuông góc với BE cắt đường

thẳng CA ở K. Chứng minh AK = AC.

Bài 7: Cho tam giác ABC có I là trung điểm AB. Đường thẳng qua I và song song

với BC cắt AC ở K. Đường thẳng qua K và song song với AB cắt BC ở H. Chứng

minh:

a)KH = IB b) AK = KC c) IH // AC d) H là trung điểm của BC.

pdf 38 trang Trịnh Thu Thảo 30/05/2022 3951
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập tuần Toán 7 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tailieumontoan.com 
 
Điện thoại (Zalo) 039.373.2038 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 7 
Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020 
Website: tailieumontoan.com 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 1 
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ 
Bài 1: Thực hiện phép tính hợp lý ( nếu có thể): 
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
Bài 2: Tìm x, biết: 
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
Bài 3*:Tìm x Z, biết: 
6 9 631 5 36
13 41 13
 + − 
 
( )5 2 1,2
3 7
− + − − 
 
3 1 2 10,25 1
5 8 5 4
 + − − + 
 
9 2 3 5 2 98 6 3
4 7 7 4 4 7
     − + − − − + − + −     
     
1 3 5 7 9 11 13 11 9 7 5 3 1
3 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 5 3
− + − + − + + − + − + −
1 1 1 1 1...
2014 2014.2013 2013.2012 3.2 2.1
− − − − −
3 0,75
5
x− − = −
1 2 1
3 5 3
x  + = − − 
 
1 4 2 42
2 5 3 7
x  − + = − − 
 
41 0,15
5
x= − −
4 3 2x
7 5
x− − = −
3 1 5 1
8 5 8 5
x   − + − =   
   
∈
1 1 3 1 1 1( ) ( )
2 3 4 24 8 3
x− + ≤ ≤ − −
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 2 
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ. 
HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH 
Bài 1: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể): 
a) 12 23 12 12. .
25 7 25 7
− 
b) 2 8 5 813 : 2 :
7 9 7 9
 −   − 
+   
   
c) ( )6 7 11. . . 20
11 10 6
 −   
−   −   
d) 1 3 11 : . 4
2 4 2
   
− −   
   
e) 12
1
2
1
2
1
2
2
+
+
+
+
Bài 2: Tìm x, biết: 
a) 3 2 10
7 3 21
x x− = 
b) 7 1 2:
35 3 25
x − = − 
 
c) 2 4 1 5x − + = 
d) 23. 3 2 1
5
x− − = 
e) 1 3 13 5
2 5 5
x x x   − − + = − +   
   
f) ( ) 22 1 0
3
x x − + = 
 
g) 4 3 2 1
2008 2009 2010 2011
x x x x+ + + +
+ = + 
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau: 
a) 2 3 1M x x= − + − với x > 1,5. b) 2 3 1N x x= − − + với x 
< -1 
* 3 5 2P x x= − + − d)* 3 2. 5Q x x= − − − 
Bài 4*: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: 
a) 2 1 5A x= − + b) 2015 2014 2B x= + − 
Bài 5*: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: 
a) 3 2 5C x= − − b) 1
2 1 3
D
x
=
− +
Bài 6: Cho góc bẹt xOy. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Ot, Oz và trên 
nửa mặt phẳng kia vẽ tia Oh sao cho . 
a) Hai góc xOz và xOh có phải là hai góc đối đỉnh không? Vì sao? 
b) Hai góc xOz và yOt có phải là hai góc đối đỉnh không? Vì sao? 
c) Hai góc xOh và yOt có phải là hai góc đối đỉnh không? Vì sao? 
Bài 7: Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại E tạo thành bốn góc không kể góc 
bẹt. Biết tổng của ba trong bốn góc này bằng , tính số đo của bốn góc đó. 
Bài 8: Cho có . Gọi góc AOC và góc BOD là các góc kề bù với góc 
AOB. Chứng minh rằng: 
a) Hai góc AOC và BOD là hai góc đối đỉnh. 
050xOz yOt xOh= = =
0250
080AOB =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
b) Đường thẳng chứa tia phân giác của góc BOD cũng chứa tia phân giác của 
 AOC . 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 3 
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. 
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau (hợp lí nếu có thể): 
a) 3,7 + (- 10) + 4,78 + 6,3 b) – 4,1 +(- 13,7) + 59 + (- 5,9) 
+ (- 6,3) 
c) 25.(- 5).(- 0,4).(- 0,2) d) (- 0,25).0,02.40.(- 50).(-
201,43) 
e) 65,9 137,45 115,9 37,45− + − f) * ( )
1 50,34 :
425 2 1,2.0,35 :
4 50,8 : .1, 25
5
 −  −  −
 
 
 
Bài 2: Tìm x biết: 
a) x + 5,6 = 7,1 d) ( ) 1 3 3: 2,2 . . 0,5 1
6 8 5
x −  = − 
 
b) 3 170, 4
7 35
x −− = e) 0,75x – 2,1 = - 6,6 
c) ( )0,2 3 2,4 10x − + = f) 3 1 3 10,12. . 0,5 .
4 7 5 2
x   + = −   
   
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 
a) ( )1,5. 2,5 3 3,2. : 0, 25 4A x x= − − − với 1,5x = ; 
b) 5 7 0,2 5 3 1B x x x= − − + − với 0,5x = . 
Bài 4: Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ các tia Om và 
On sao cho xOm yOn= và nhỏ hơn 900. Gọi Oz là tia phân giác của góc mOn. 
Chứng minh rằng:
Oz xy⊥ 
Bài 5: Cho góc AOB = 400. Vẽ tia OC là tia đối của tia OA. Tính góc COD, biết 
rằng: 
a) OD OB⊥ , các tia OD và OA thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ OB. 
b) OD OB⊥ , các tia OD và OA thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ OB. 
Bài 6*: Cho 0120 .xOy = Ở phía ngoài của góc vẽ hai tia Oc và Od sao cho
Oc Ox⊥ vàOd Oy⊥ . Gọi Om và On lần lượt là tia phân giác của góc xOy và 
cOd. Vẽ tia Oy’ sao cho Oc là tia phân giác của góc nOy’. 
a) Chứng minh rằng: Oy và Oy’ là hai tia đối nhau. 
b) Tính 'y On . 
c) Chứng minh rằng: Hai góc mOy và nOy’ là hai góc đối đỉnh. 
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 4 
GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG 
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 
Bài 1: Cho hình vẽ bên. Hãy điền vào chỗ 
trống 
(...) trong các câu sau để được khẳng định 
đúng: 
a) zAB và là hai góc so le trong tạo 
bởi đường thẳng cắt hai đường 
thẳng yy’ và 
b) xAz ' và zCy' là... của đường thẳng 
và đường thẳng bị cắt bởi đường thẳng 
c) y'Bx ' và y'Cz ' là hai góc... của đường thẳng xx’ và đường thẳng bị cắt 
bởi đường thẳng 
d) zAx và là hai góc đồng vị của đường thẳng xx’ và đường thẳng yy’ bị 
cắt bởi đường thẳng 
Bài 2: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b tại A và B tạo thành cặp góc 
trong cùng phía bù nhau. 
a) Vì sao hai góc so le trong trong mỗi cặp bằng nhau? 
b) Vì sao hai góc đồng vị trong mỗi cặp bằng nhau? 
Bài 3: Cho đường thẳng zz’ cắt hai đường thẳng xx’ và yy’ lần lượt tại A và B. 
Biết 0' 70zAx = , 0120ABy = . 
a) Tính số đo của các góc còn lại. 
b) Không tính tổng số đo các góc, hãy xét xem xAB và ABy ; 'x AB và 'ABy có bù 
nhau không? Vì sao? 
Bài 4: Cho hình vẽ 1. Tính các góc  1 3;A A . 
b
a
d c
3
21
70° 150°
30°
DC
BA
x 
x’ 
y’ 
B 
A 
C y 
z 
z’ Hình7 
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 5 
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. 
TIÊN ĐỀ ƠCLIT 
Bài 1: Tính: 
a) 
33
2
 
 
 
 b) 
32
3
 − 
 
 c) 
201403
25
  −  
   
 d) 
5
52 .9
9
 
 
 
e) 5 52 .5 f) ( )40, 25 .1024 g) 
3
3
230
23
 h) 
( )
( ) 1
7
( 1)
7
n
n n−
−
≥
−
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau (hợp lí nếu có thể): 
a) ( )
7 8
7
3 .2
6
− b) 
4 3
5 3
3.7 7
7 .6 7 .2
− +
−
 c) 
3 5
3
5 .3
5 .0,5 125.2,5+
 d) 
4 3
5 3
5 .7 7 .25
7 .125 7 .50
− +
−
e) ( ) ( )
8 55 9
16 7 8
8 . 5 2 .10
2 .5 20
− + −
+
 h) * ( ) ( )
5 34 2 9
9 6 6
0, 25 .9 . 2 2 .6
2 .3 6 .40
− − −− − −
+
Bài 3: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa an 
a) 42.4.16.32.2 b) 3 19.3 . .27
81
 c) 
5 3 1(4.2 ) : (2 . )
16 d) 
2
2 5
2 .4.32
2 .2
Bài 4: Chứng tỏ rằng: 
 a) 128.912 = 1816 b) 7520 = 4510 . 530 
Bài 5: Tìm x, biết: 
a) 31 1( ) .
3 81
x− = b) 2 22 .16 2 4x≥ ≥ c) 9.27 3 243x≤ ≤ d) 
21 12. 0
2 8
x − − = 
 
Bài 6: Cho tam giác ABC, qua A kẻ đường thẳng xy song song với BC, trên tia Ax 
lấy điểm D, trên tia Ay lấy điểm E. Chứng minh: 
a) 
b) 3 điểm D, A, E thẳng hàng 
  ;DAB B EAC C= =
a
b
c
2 1
2 1
D
C
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
Bài 7: Cho 2 đường thẳng xx’ và yy’ song song với nhau bị cắt bởi một cát tuyến a 
tại 2 điểm A và B. Gọi At là tia phân giác của . 
a) CMR: Tia At cắt đường thẳng yy’ tại điểm C. 
b) Cho = 700. Tính ? 
Bài 8: Cho hình vẽ: Biết a b và . Tính ? 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 6 
TỈ LỆ THỨC. 
QUAN HỆ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG 
Bài 1: Cho ba số 3; 9; -27. 
a) Hãy tìm số x sao cho x cùng với ba số trên lập thành một tỉ lệ thức. 
b) Có thể lập được tất cả bao nhiêu tỉ lệ thức? 
Bài 2: Tỉ số của hai số bằng 2 : 3. Nếu thêm 50 đơn vị vào số thứ nhất thì tỉ số của 
chúng sẽ bằng 5 : 6. Tìm hai số đó. 
Bài 3: Biết rằng: 
a) 3
2 4
x y
x y
−
=
+
. Hãy tìm tỉ số x
y
. 
b) 2 4 5, ,
3 9 8
x t z
y y t
= = = . Hãy tìm tỉ số x
z
. 
Bài 4: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 
a) 5
0,9 6
x
= 
b) 6 9
15x
−
=
−
c) 14 9 3: :
15 10 7
x= 
d) 31 :8 2,5 :
5
x= 
e) 3 7 5
8 2
x −
= 
f) : 0,2 0,8 :x x= 
g) 11 2
14 3
x
x
+
=
−
 Bài 5: Chứng tỏ rằng: Nếu a b b c
c d d a
+ +
=
+ +
 (trong đó 0a b c d+ + + ≠ ) thì a = c. 
Bài 6: Cho hình vẽ 1. Có 0 0D; D D; D 130 ; 130AB A C A C E E⊥ ⊥ = = Chứng minh: 
AB // EF. 
Bài 7: Cho hình vẽ 2, biết  1 1A B= và  1 2C C= . Chứng minh: .m b⊥ 
Bài 8: Cho tam giác ABC có  090A = . Kẻ ( )AH BC H BC⊥ ∈ , kẻ
( )HE AC E AC⊥ ∈ 
a) Chứng minh: AB // HE. 
b) Cho biết  060B = . Tính ; ; ?AHE BAH ACB 
 xAB
 xAB ACB

 
0
1 1 30C D− =  2 2,C D
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
Bài 9: Cho hình vẽ 3: Biết AB // DE; 0 050 ; D 140OBC O E= = Chứng minh: 
DOB O⊥ . 
Hình 1 Hình 2 Hình 3 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 7 
 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. ĐỊNH LÝ 
Bài 1: Tìm x, biết: 
1 6)
5 7
xa
x
−
=
+ b) 
2 24
6 25
x
= 
c) 2 3
3 4
x
x
−
=
+
 e) 
143, 22 3
18
4
x
= 
d) 1,04 : 18,72 :16,38x− = − 
Bài 2: Tìm x, y biết: và 
a) x + y = 100 b) x – y = 50 c) 2x – y = 22 
Bài 3: Tìm x, y, z biết 
a) x = 
Bài 4*: Tìm x, y biết: a) 2 ; . 40
5
x x y
y
= = b) 3 2
5 3
x y= và x2 – y2=38 
Bài 5*: Chứng minh đẳng thức: Nếu thì 
Bài 6: Hãy viết giả thiết, kết luận và chứng minh các định lí sau: 
a)Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng 
nhau. 
b)Nếu hai góc nhọn có cạnh tương ứng song song thì chúng bằng nhau. 
Bài 7: Cho hình vẽ 1. Biết . CMR: a// b// c. 
E
1300
1300
C D
A B
F
a
b
D
21
1
1
m
n
C
B
A
O
D
1400
500
CBA
7 3
x y
=
;4 3 2 36
2 3
y z x y z= − + =
)2 3 ,5 7 ;3 7 5 30b x y y z x y z= = − + =
a c
b d
=
5 3 5 3
5 3 5 3
a b c d
a b c d
+ +
=
− −
   
0
1 1 1 1180 ,A B B C+ = =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
 Hình 2 Hình 1 
Bài 8: Cho hình vẽ 2. Biết AM // CN. CMR: 
Bài 9: Cho ABC, kẻ tia phân giác Bx của góc B, Bx cắt AC tại M. Từ M kẻ 
đường thẳng song song với AB, nó cắt BC tại N. Từ N kẻ tia Ny // Bx. Chứng 
minh: 
a) 
b) Tia Ny là tia phân giác của ? 
Bài 10: Cho góc xOy khác góc bẹt, tia phân giác Ot. Từ một điểm A trên tia Ox vẽ 
tia Am // Oy (tia Am thuộc miền trong của góc xOy). Vẽ tia phân giác An của góc 
xAm. 
a) Chứng minh rằng: An//Ot. 
b) Vẽ tia AH ⊥ Ot. Có nhận xét gì về vị trí tia AH đối với góc OAm? 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 8 
 SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN. 
ÔN TẬP CHƯƠNG I HÌNH 
Bài 1: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: 
a) 0,26; -0,412; 1,58; -2,56 
b) -0, (4); 2, (23); 5, 2(8); -4,05 (3) 
Bài 2: Tính 
( ) ( )1) 0, 3 3 0,4 2
3
a + + 
( ) ( ) ( )) 12, 4 9, 3 0, 18b − + 
( ) ( )4) 1,2 31 0, 13
9
c + − 
( )1 4 1 1 1) 2 3,4 12 . 0,5 3
2 3 3 2 2
d  − − + + − 
 
( ) ( ) 1 33 2 1 4) 0, 5 .0, 2 : 3 : .1 :
3 25 5 3 3
e      −        
Bài 3: Tìm a biết 
( ) ( )) 2, 6 . 0,1 6a a− = ( ) ( ) ( ) ( )) 0, 37 0, 7 . 2 1 0,1 6b a +  + =  
( ) ( ) ( ) ( ))0, 12 : 1 1, 6 : 0, 4c a − = 
Bài 4: Chứng tỏ rằng: 
( ) ( )) 0, 15 0, 84 1a + = ( )) 0, 333 .3 1b = 
Bài 5:So sánh 
A M
B
C N
a
b
c
1
1
1
C
B
A
  ABC A C= +
∆
 xBC BMN=
 MNC
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
( )) 0, 46a và ( )0,4 64 
( )) 1, 454b và ( )1,4 545 
) 2,3653c − và ( )2,365 3− 
) 1,432d và ( )1, 432 
( )) 0, 428571e và 3
7
Bài 6: Cho hình 1. Biết 0 0115 ; 25 ;xAO OBy OA OB= = ⊥ . Hỏi 2 tia Ax và By có song 
song với nhau không? Vì sao. 
Bài 7: Trong hình 2, hình 3, cho biết AB có song song với CD không? 
Bài 8: Cho 2 góc: ,AOB COB là 2 góc kề nhau có tổng là 1600, trong đó: 
 7.AOB COB= 
a) Tính số đo của mỗi góc? 
b) Trong AOC vẽ tia OD vuông góc với OC. CM: OD là tia phân giác của góc 
AOB 
c) Vẽ tia OC’ là tia đối của tia OC. CMR: 'AOC BOC= 
Hình 1 a) Hình 2 b) Hình 3 
y
65°
A
B
O
B
F
D
A
110°
30°
40°
70°
120°
60°
50°
130°
A
E
C
B
E
C
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 9 
 VỀ LÀM TRÒN SỐ. ÔN TẬP HÌNH HỌC 7 CHƯƠNG I 
Bài 1: 
a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: 
7, 321; 15,718; 16,501; 2,995. 
b) Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 
2013; 1234,53; 9558,7; 4049 
Bài 2: Ước lượng kết quả các phép tính sau: 
)595.53a )91,36.5,9b 5,6 14,92)
1,7 1,85
c + 0,125.3,92)
0,0836 0,76
d
+
Bài 3: Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 
15,34m và chiều rộng là 5,72m (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 
Bài 4: Vẽ hình theo diễn đạt bằng lời: 
Vẽ ∆ABC, vẽ đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng BC. Qua A, vẽ tia AD 
song song với BC, vẽ tia AE // BC. Hỏi: 3 điểm A, D, E có vị trí như thế nào? Vì 
sao? 
Bài 5: Cho hình vẽ 1: 
a) Ba đường thẳng a, b, c có song song với nhau không? 
Vì sao? 
b) Tính tổng:   1 1 1D E F+ + . Hãy giải thích tại sao tính 
được như vậy. 
Bài 6: Biết AE // BC. Tìm x, y.? 
 Hình 2 
Hình 1 
Bài 7: Cho AOB khác góc bẹt. Gọi OM là tia phân giác của AOB . Vẽ các tia OC, 
OD lần lượt là tia đối của tia OA, OM. Chứng minh rằng: COD MOB= 
Bài 8: Cho tam giác ABC, qua A kẻ đường thẳng xy song song với BC, trên tia Ax 
lấy điểm D, trên tia Ay lấy điểm E. Chứng minh: 
a)  ;DAB B EAC C= = 
b) Ba điểm D, A, E thẳng hàng . 
Bài 9: Cho ∆ ABC, kẻ tia phân giác Bx của góc B; Bx cắt AC tại M. Từ M kẻ 
đường thẳng song song với AB cắt BC tại N. Từ N kẻ tia Ny song song với Bx. 
Chứng minh rằng: 
a) xBC BMN= 
b) Tia Ny là tia phân giác của góc MNC. 
75°y
x
70°
B C
A
E
a
b
c
d e
2
2
1
1
70° 80°
110°
70°
F
E
D
C
B
A
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 10 
LUYỆN TẬP: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI. 
ĐỊNH LÍ TỔNG BA GÓC TRONG TAM GIÁC 
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: 
( )2
) 121
) 8
16)
81
a
b
c
−
−
25) 1
16
d − 
2 2) 13 5e − 
) 36 225
1 25 49 441) :
9 36 81 324
f
g
+
 
+ − 
 
Bài 2: Tìm x∈ , biết: 
( )
2
2
2
) 2 0
7 23)
4 4
) 1 0
a x
b x
c x
− =
+ =
− =
( )2
2
) 2x 3 25
)5x 10 9
d
e
+ =
+ =
) 4f x = 
( )( )2 2
1) 0
7
) 0
) 4 3 0
g x
h x
k x x
− =
=
− − =
Bài 3: So sánh: 
a) 35,9 và 6 
b) ( )1,7 32 và 3 
c) 65 1+ và 63 1− 
d) 1
8
và 1
7
e) 169
9
và 169
9
Bài 4: Cho hình vẽ: CMR: BC ⊥ CD 
Bài 5: Cho một tam giác vuông có hai góc nhọn bằng nhau. Tính mỗi góc nhọn đó. 
Bài 6: Tính các góc của ∆ ABC, biết: 
 
018A B− = và   018B C− = 
Bài 7: Tính các góc của ∆ ABC trong các trường hợp sau: 
a) Góc ngoài ở đỉnh A bằng ba lần góc B và góc C bằng 4
3
 góc A 
b) Góc ngoài ở đỉnh C bằng 4 lần góc B và hiệu giữa góc A và góc C bằng 1000 
c) Hiệu hai góc A và B bằng 450, hiệu giữa góc A và C bằng 300 
Bài 8: 
a) Cho tam giác có ba góc bằng nhau. Hãy tính số đo của mỗi góc của tam giác đó. 
b) Số đo các góc A, B, C của tam giác ABC có tỉ số   : : 1: 2 : 3A B C = . Tính các góc 
  , ,A B C . 
40°50°
A E
B
D
C
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 11 
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 
 Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể): 
5 7 5 16)5 0,5
27 23 27 23
a + + − + 
3 1 1 3) .27 51 . 19
8 5 5 8
b − + 
3 21 1 1 1)25.( ) 2( )
5 5 2 2
c − + − − − 1 4 1 4)35 : ( ) 45 : ( )
6 5 6 5
d − − − 
Bài 2: Tìm x, biết: 
1 2)
5 3
3 1 4b)1 . 1
4 2 5
c) 3,5
a x
x
x
−
+ =
+ = −
=
d) 1 0,73 3x− + = 
5 4e)
8 9
1 1 1 1g) ( ) ( ) 0
5 4 7 8
x
x
−
+ =
+ − + =
h) 2,7
3i) 5 2
4
x
x
= −
+ − = −
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 
1 1 1( 0,75 ) : ( 5) ( ) : ( 3)
4 15 5
3 3 1 2 1( 1,12) : :[(3 -3 ): ]
25 7 2 3 14
A
B
= − − − + − − −
= −
Bài 4: Số học sinh các lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt tỷ lệ với các số 11, 12, 13, 14. 
Biết hai lần số học sinh lớp 7B nhiều hơn số học sinh lớp 7A là 39 em. Tính số học 
sinh mỗi lớp. 
Bài 5: Người ta trả thù lao cho cả 3 người thợ là 3.280.000 đồng. Người thứ nhất 
làm được 96 nông cụ, người thứ 2 làm được 120 nông cụ, người thứ 3 làm được 
112 nông cụ. Hỏi mỗi người nhận đuợc bao nhiêu tiền. Biết rằng số tiền được chia 
tỷ lệ với số nông cụ mà mỗi người làm được. 
Bài 6: Hãy chia số 12 thành 4 phần tỉ lệ với các số 3; 5; 7; 9. 
Bài 7: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: 
 7 2 2013A x= − + 25 9B x= − 
 b) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau; 
 2015 2 3 5C x= − − 15
3 2 1 5
D
x
=
− +
Bài 8: Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên: 
a) 2 5
1
xM
x
+
=
+
 b) 7 3
2
xN
x
−
=
+
 c) 5 7
2 1
xP
x
+
=
+
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12 
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 
LUYỆN TẬP VỀ TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH – CẠNH – CẠNH 
Bài 1: a) Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết  0 032 , 78A F= = . Tính các góc còn lại của mỗi 
tam giác. 
 b) Cho ∆ABC = ∆MNP. Biết AB = 5cm, MP = 7cm và chu vi của ∆ ABC 
bằng 22cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác. 
Bài 2: Cho ∆ABC = ∆DEF. Tính chu vi của mỗi tam giác biết rằng AB = 6cm, 
AC = 8cm, EF = 10cm. 
Bài 3: Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết   0 0130 , 55A B E+ = = . Tính các góc của mỗi tam 
giác. 
Bài 4: Cho ∆DEF = ∆MNP. Biết EF + FD = 10cm, NP – MP = 2cm, DE = 3cm. 
Tính các cạnh của mỗi tam giác. 
Bài 5: Cho hai tam giác bằng nhau: ∆ABC và một tam giác có ba đỉnh là M, N, P. 
Hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau giữa hai tam giác trong mỗi trường hợp sau, biết: 
   ) ,
) ,
a A N B M
b AB PN BC NM
= =
= =
Bài 6: Cho hình vẽ 1: 
Hình 1 Hình 2 Hình 3 
a) Tìm trên hình vẽ các cặp tam giác bằng nhau 
b) Chứng tỏ AC là tia phân giác chung của góc D, DBA BC 
Bài 7: Cho ∆ ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Gọi 
O là một điểm sao cho OA = OC, OB = OE. CM: 
a) ∆ AOB = ∆ COE 
b) So sánh góc , AOAB OC ? 
Bài 8: Cho hình vẽ 2. 
Chứng minh 3 điểm C, D, E thẳng hàng. 
Bài 9: Cho hình vẽ 3. Chứng minh rằng: AB ⊥ CE 
OA C
B
D
OA B
C
E
D
A B
C
E
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 13 
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH – CẠNH – CẠNH 
Bài 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1 và x2 là hai giá trị khác nhau 
của x, y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. 
a) Tính x1, biết y1 = -3, y2 = -2, x2 = 5 
b) Tính x2, y2 biết x2 + y2 = 10, x1 = 2, y1 = 3. 
Bài 2: Biết 4m dây thép nặng 100g. Hỏi 500m dây thép như thế nặng bao nhiêu 
kg? 
Bài 3: Chia số 490 thành ba phần: 
a) Tỉ lệ thuận với các số 2, 3, 5. b) Tỉ lệ thuận với các số 
. 
Bài 4*: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ -0,4 và x tỉ lệ thuận với z theo 
hệ số tỉ lệ 10. Hãy chứng tỏ rằng y tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ. Hỏi z có tỉ lệ 
thuận với y không? Nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? 
Bài 5: Một đội thủy lợi có 10 người làm trong 8 ngày đào đắp được 200m3 đất. Hỏi 
một đội khác có 12 người làm trong 7 ngày thì đào đắp được bao nhiêu mét khối 
đất?(Giả thiết năng suất của mỗi người như nhau). 
Bài 6: Ba xưởng may cùng may một loại áo và dùng hết tổng số vải là 236m. Số áo 
may được của xưởng 1 và xưởng 2 tỉ lệ thuận với 3 và 4, số áo may được của xưởng 
2 và xưởng 3 tỉ lệ thuận với 5và 6. Hỏi mỗi xưởng đã dùng hết bao nhiêu mét vải? 
Bài 7: Tuổi anh cách đây 2 năm và tuổi em sau 4 năm nữa tỉ lệ thuận với 15 và 16. 
Tính tuổi của mỗi người hiện nay biết rằng anh hơn em 5 tuổi. 
Bài 8: Hai hình chữ nhật có cùng chiều dài. Chiều rộng của chúng lần lượt tỉ lệ với 
3 và 4. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó biết rằng hiệu diện tích của chúng 
là 7cm2. 
Bài 9: Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = 
OB. Vẽ 2 cung tròn tâm A và tâm B có bán kính bằng nhau sao cho chúng cắt nhau 
ở C. 
a) Chứng minh: AOC BOC∆ = ∆ 
b) Chứng minh: OC là tia phân giác của góc xOy. 
Bài 10: Cho tam giác ABC, vẽ AH ⊥ BC tại H. Trên nửa mặt phẳng bờ AC không 
chứa B vẽ tam giác ACD sao cho AD = BC; CD = AB. Chứng minh rằng: 
a) AB // CD 
b) AH ⊥ AD. 
Bài 11: Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là một điểm nằm trong tam giác 
sao cho MB = MC; N là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh rằng: 
a) AM là tia phân giác của góc BAC. 
b) Ba điểm A, M, N thẳng hàng. 
c) MN là đường trung trực của đoạn thẳng BC. 
Bài 12: Cho tam giác ABC có AB = BC = AC. Gọi O là một điểm bất kỳ nằm 
trong tam giác sao cho OA = OB = OC. Chứng minh rằng O là giao điểm 3 tia 
phân giác của các góc A; B; C. 
1 1; ;0,3
5 4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 15 
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH – GÓC – CẠNH 
Bài 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 9 thì y = -15 
a) Tìm hệ số tỉ lệ của x đối với y 
b) Hãy biểu diễn y theo x 
c) Tính giá trị của y khi x= -5, x = 18 
Bài 2: Cho biết 5 công nhân hoàn thành một công việc trong 16h. Hỏi 8 công nhân 
(với cùng một năng suất như thế) hoàn thành công việc trong bao nhiêu giờ? 
Bài 3: Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 50km/h thì hết 2h15’. Hỏi chiếc ô tô 
đó chạy từ A đến B với vận tốc 45km/h thì hết bao nhiêu thời gian. 
Bài 4: Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất 
hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày, đội thứ ba trong 8 
ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng số máy của đội thứ nhất nhiều hơn 
số máy của đội thứ hai là 2 máy (năng suất của các máy như nhau) 
Bài 5: Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AC và AB. Trên 
tia đối của các tia MB và NC lần lượt lấy các điểm D và E sao cho MD = MB và 
NE = NC. Chứng minh rằng: 
a) AD = AE. 
b) Ba điểm A; E; D thẳng hàng. 
Bài 6: Cho tam giác ABC có AB = AC = BC, phân giác BD và CE cắt nhau tại O. 
Chứng minh rằng: 
 a) BD ⊥ AC; CE ⊥ AB. 
 b) OA = OB = OC. 
 c) 0120AOB BOC AOC= = = 
Bài 7: Cho góc nhọn xOy và Oz là tia phân giác của góc đó. Trên tia Ox lấy điểm 
A và trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi C là một điểm bất kỳ trên tia 
Oz. Chứng minh rằng: 
 a) AC = BC và xAC yBC= 
 b) AB vuông góc với Oz. 
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 16 
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TỈ LỆ THUẬN – TỈ LỆ NGHỊCH 
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH – GÓC – CẠNH 
Bài 1: 
a) Tìm hai số x; y biết x; y tỉ lệ thuận với 3; 4 và x + y = 14. 
b) Tìm hai số a; b biết a; b tỉ lệ thuận với 7; 9 và 3a – 2b = 30. 
c) Tìm ba số x; y; z biết x; y; z tỉ lệ thuận với 3; 4; 5 và x – y + z = 20. 
d) Tìm ba số a; b; c biết a; b; c tỉ lệ thuận với 4; 7; 10 và 2a + 3b + 4c = 69. 
Bài 2: 
a) Chia số 99 thành ba phần tỉ lệ thuận với 2; 3; 4. 
b) Chia số 494 thành bốn phần tỉ lệ thuận với 7; 11; 13; 25. 
Bài 3: 
a) Chia 180 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 6; 10; 15. 
b) Cho tam giác có ba cạnh tỉ lệ thuận với 5; 13; 12 và chu vi là 156 mét. Tìm độ 
dài ba cạnh của tam giác đó. 
c) Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác biết chu vi của nó bằng 52 cm và ba cạnh 
tỉ lệ nghịch với 8; 9; 12. 
Bài 4: 
a) Cho tam giác ABC có số đo ba góc   ; ;A B C tỉ lệ thuận với 3; 11; 16. Tìm số đo 
các góc của tam giác ABC. 
b) Cho tam giác ABC có số đo ba góc   ; ;A B C tỉ lệ nghịch với 15; 16; 48. Tìm số đo 
các góc của tam giác ABC. 
Bài 5: 
a) Ba đơn vị góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị góp bao nhiêu 
tiền, biết tổng số vốn góp được là 12 tỉ đồng? 
b) Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 7; 8; 9. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu 
tiền lãi, biết rằng tổng số tiền lãi là 720 triệu đồng và chia theo tỉ lệ góp vốn? 
c) Tìm ba số a; b; c biết rằng a + b + c = 100; a và b tỉ lệ nghịch với 3 và 2; b và c 
tỉ lệ thuận với 4 và 3. 
d) Tìm ba số a; b; c biết rằng 2a + 3b - 4c = 100; a và b tỉ lệ nghịch với 3 và 2; b và 
c tỉ lệ nghịch với 3 và 2. 
Bài 6: Cho ∆ ABC có AB = AC, lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC 
sao cho: AD = AE. 
a) Chứng minh rằng: BE = CD 
b) Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh: OB = OC 
Bài 7: Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Vẽ 
điểm D và E sao cho N là trung điểm của BD và M là trung điểm của CE. Chứng 
minh rằng; 
 a) AND CNB∆ = ∆ 
 b) AD = BC; AD // BC. 
 c) A là trung điểm của ED. 
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 17 
MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ - ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax ( a 0≠ ) 
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU GÓC – CẠNH - GÓC 
Bài 1: Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: M (3; -1); N(2; 3
2
); 
P(-1; 3) 
Bài 2: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x và y = - 3
2
x trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 
Bài 3: Cho hàm số y = 32
5
m x + 
 
a) Xác định m biết điểm A 42;
5
 − 
 
thuộc đồ thị hàm số đã cho. 
b) Viết công thức xác định hàm số với m tìm được. 
c) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu b. 
d) Tìm trên đồ thị điểm có tung độ bằng 4; 3
5
− . 
e) Tìm trên đồ thị điểm có hoành độ bằng -5; 2 1
2
. 
Trong các điểm B 17 ;3
2
 − 
 
; C 12 ;1
2
 − 
 
; D 12;1
2
 
 
 
; E 13; 1
5
 − 
 
thì những điểm nào 
thẳng hàng? 
Bài 4: Cho tam giác ABC có góc B bằng góc C. Tia phân giác của góc B cắt AC ở 
D. Tia phân giác của góc C cắt AB ở E. Chứng tỏ BD = CE. 
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB =AC, điểm D thuộc cạnh AB. Đường 
thẳng qua B và vuông góc với CD cắt đường thẳng CA ở K. Chứng minh AK = 
AD. 
Bài 6: Tam giác ABC vuông tại A có AB = AC. Lấy D thuộc cạnh AB, E thuộc 
cạnh AC sao cho AD = AE. Đường thẳng qua D và vuông góc với BE cắt đường 
thẳng CA ở K. Chứng minh AK = AC. 
Bài 7: Cho tam giác ABC có I là trung điểm AB. Đường thẳng qua I và song song 
với BC cắt AC ở K. Đường thẳng qua K và song song với AB cắt BC ở H. Chứng 
minh: 
a)KH = IB b) AK = KC c) IH // AC d) H là trung điểm của BC. 
Bài 8: Cho ABC có . Tia phân giác BD và CE của góc B và góc C cắt nhau tại O. 
Từ O kẻ OH AC, OK AB. CM: 
a) BCD = CBE b) OB = OC c) OK = OH 
Bài 9: Cho ABC có: và AB = AC. Qua đỉnh A kẻ đường xy sao cho xy không 
cắt đoạn thẳng BC. Kẻ BD và CE vuông góc với xy. CMR: 
a) ABD = ACE 
b) DE = BD + CE 
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 18 
 ÔN TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG II 
LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC 
Bài 1: Độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính độ dài mỗi cạnh của 
tam giác đó, biết cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 6m. 
Bài 2: Cho biết 36 xã viên của một hợp tác xã nông nghiệp đào một đoạn mương 
dẫn nước trong 12 ngày thì xong. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu xã viên nữa để có 
thể đào xong đoạn mương đó trong 8 ngày (năng suất của các xã viên như nhau). 
Bài 3: 
a) Chia số 850 thành ba phần tỉ lệ thuận với 3; 5; 9. 
b) Chia số 200 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 7; 4; 2. 
Bài 4: Ba tổ nhận may một số hàng như nhau. Tổ I có 10 người, tổ II có 12 người, 
tổ III có 15 người. Biết năng suất lao động của mỗi người như nhau và số ngày 
làm của tổ I hơn số ngày làm của tổ II là 3 ngày. Tính số ngày làm của mỗi tổ. 
Bài 5: Cho hàm số y = 
2
1 x 
a) Tính f (2) ; f (-6) và f( 1
4
3 ) 
b) Xác định các cặp số (x;y) tương ứng vừa tính và biểu diễn trên hệ trục toạ độ 
Oxy. 
c) Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số nói trên: M (5,2 ); N (6,3); 
P(-1; -0,5); Q(-4; 2)? 
Bài 6: Vẽ trên cùng 1 hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau: 
a) y = 3x b) y = 1
3
− x 
Bài 7: Cho hàm số y = ax 
a) Xác định a biết đồ thị của hàm số đi qua điểm A(-1; 2) 
b) Vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được. 
Bài 8: Cho tam giác ABC có góc B bằng góc C. Tia pgiác của góc A cắt cạnh BC 
tại D. 
a) Chứng minh AD ⊥ BC và AB = AC. 
b) Trên tia đối của BC lấy điểm E, trên tia đối của CB lấy điểm F sao cho BE = 
CF. 
Chứng minh AF = AE và AD là đường trung trực của EF. 
Bài 9: Cho tam giác ABC nhọn, M là trung điểm của BC, vẽ điểm F thuộc tia đối 
của tia MA sao cho MF = MA. Trên nửa mặt phẳng không chứa C có bờ AB, vẽ 
đoạn thẳng AD = AB, AD ⊥ AB. Trên nửa mặt phẳng không chứa B có bờ bờ AC 
vẽ đoạn thẳng AE = AC, AE ⊥AC. Chứng minh rằng: 
a) AB // CF b) CFAADE ∆=∆ c) AM ⊥ DE. 
Bài 10: Cho góc xOy, kẻ tia phân giác Ot của góc xOy. Trên tia Ot lấy điểm M bất 
kì, qua M kẻ đường thẳng vuông góc với tia Ot cắt hai đường thẳng Ox và Oy tại A 
và B. Kẻ đường thẳng vuông góc với tia Oy qua A và B lần lượt cắt tia Ot tại C và 
D. 
Chứng minh rằng: 
a) M là trung điểm của AB và DC. 
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
b) AC = BD = AD = BD. 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 20 
 LUYỆN TẬP : THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ 
Bài 1: Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư, người ta có bảng số liệu 
thống kê ban đầu sau đây: 
2 4 3 2 8 2 2 3 4 5 
2 2 5 2 1 2 2 2 3 5 
5 5 5 7 3 4 2 2 2 3 
Hãy cho biết: 
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu. Số các giá trị của dấu hiệu. 
b) Số đơn vị điều tra. 
c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. 
d) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng. 
Bài 2: Điều ta về sự tiêu thụ điện năng của 20 gia đình ở một tổ dân phố ta có kết quả 
sau; 
165 85 65 65 70 50 45 100 45 100 
100 100 100 90 53 70 140 41 50 150 
Hãy cho biết; 
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu. 
b) Số đơn vị điều tra. 
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng. 
Bài 3: Điểm thi học kỳ 2 môn toán của một lớp 7 được ghi lại như sau; 
7 4 5 6 8 7 9 7 9 8 
10 10 7 5 8 9 8 9 9 7 
8 6 9 8 9 7 8 9 6 8 
a) Để có bảng này, theo em người điều tra cần phải làm gì? 
b) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu? 
c) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? 
d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số tương ứng của chúng? 
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 
Website: tailieumontoan.com 
LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC 
Bài

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphieu_bai_tap_tuan_toan_7_chuong_trinh_ca_nam.pdf