Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 4: Đơn thức đồng dạng

Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 4: Đơn thức đồng dạng

Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạnglà hai đơn thức có

 hệ số khác 0 và có cùng phần biến

Chú ý : Các số thực khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng

Bài tập : Xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng :

 - 5x2y ; xy2 ; - 0,7x2y ; 3 ; - 2xy2 ; - 8 ; 4xyx ; 6xy3

Nhóm 1: - 5x2y ; - 0,7x2y ; 4xyx = 4x2y

Nhóm 2: xy2 ; - 2xy2

Nhóm 3: 3 ; - 8

ppt 17 trang bachkq715 3610
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 4: Đơn thức đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1. Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và phần biến của đơn thức thu được: 0,25xy và - 2xy2zCâu 2. Cho đơn thức 3x2yz. a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho. b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạnglà hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến Bài tập : Xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng : - 5x2y ; xy2 ; - 0,7x2y ; 3 ; - 2xy2 ; - 8 ; 4xyx ; 6xy3Đáp án :Nhóm 1: - 5x2y ; - 0,7x2y ; 4xyx = 4x2yNhóm 2: xy2 ; - 2xy2Nhóm 3: 3 ; - 8Chú ý : Các số thực khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng?2. Ai đúng? Khi thảo luận nhóm bạn Sơn nói : “ 0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”.Bạn Phúc nói : “ Hai đơn thức trên không đồng dạng”. ý kiến của em ?Bài tập : a) Cho hai biểu thức số A = 2.72.55 và B = 3.72.55 Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng các số. Hãy tính A + B ?A + B = 2.72.55 + 3.72.55 =(2 + 3 ).72.55 =5.72.55b) Nếu đặt 72= x2 ; 55 = y thì A = ? ; B = ? A = 2x2y ; B = 3 x2yc) Bằng cách tương tự, hãy tính : 2x2y + 3 x2y2x2y +3 x2y = (2 + 3 ).x2y= 5 x2yQuy tắc : Để cộng, trừ các đơn thức đồng dạng , ta Cộng ( hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến Bài tập 1. Hãy tìm tổng của ba đơn thức : xy3 ; 5xy3 và -7xy3 Bài giải:Ta có : xy3 + 5xy3 + (- 7xy3 ) = ( 1 + 5 + (-7) ) xy3 = (-1) xy3 = - xy3 Bài tập 2: Tính tổng và hiệu sau :5x + 7x + (- 3x )7ab – 2ab - abBài tập 3. Tính giá trị của biểu thức : x2 y + 6x2y – xy2 tại x = 1 ; y = - 1 Bài giảiCách 1Thay x = 1 ; y = -1 vào biểu thức ta có :12.1 + 6.12.( -1) – 1. (-1)2= (-1) + (- 6) - 1 = 8Cách 2 Ta có : x2 y + 6x2y – xy2 = 7x2y - xy2Thay x = 1 ; y = -1 vào biểu thức ta có : 7.12.(- 1) – 1.(-1)2 = - 7 – 1 = - 8 Hướng dẫn về nhà + Nắm chắc khái niệm đơn thức đồng dạng ._+ Vận dụng tốt qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng . + Làm bài tập 15,16.17 /SGK trang 35TRề CHƠI: TRUY TèM ẨN SỐĐõy là một phần thưởng cao quý mà bất cứ một nhà toỏn học nào cũng mong muốn cú được!234434512431Huy chương Fields là một giải thưởng được trao cho tối đa bốn nhà toỏn học khụng quỏ 40 tuổi tại mỗi kỡ Đại hội quốc tế (ICM) của Hiệp hội toỏn học quốc tế (IMU), được tổ chức 4 năm một lần. Giải thưởng được sỏng lập bởi nhà toỏn học Canada John Charles Fields lần đầu được trao vào năm 1936 và từ năm 1950 được trao đều đặn. Mục đớch của giải thưởng là sự cụng nhận và hỗ trợ cho cỏc nhà toỏn học trẻ đó cú những đúng gúp quan trọng cho toỏn học.Giỏo sư Ngụ Bảo Chõu nhận giải thưởng Fields từ Tổng thống Ấn Độ Pratibha Patil tại lễ khai mạc Đại hội Toỏn học thế giới ở Hyderabad, Ấn Độ trưa ngày 19/8/2010. Xin Chúc mừng Đội chiến thắng!302928272625242322212019181716151413121110987654321Hết giờCâu 1. Tìm tổng của ba đơn thức : 25xy2 ; 55xy2 -70xy2.Đáp án : 10xy2.Cõu 2. Tính giá trị của biểu thức : xy3 + 7xy3 + (-7xy3) tại x = 1; y = -1.302928272625242322212019181716151413121110987654321Hết giờĐáp án : -1Câu 3. Hai đơn thức 6xy2z và - 4xyzy có đồng dạng không ?Vì sao ?302928272625242322212019181716151413121110987654321Hết giờĐáp án : có302928272625242322212019181716151413121110987654321Hết giờCâu 4. Tính hiệu của hai đơn thức : - 6xy3 và - 8xy3 Đáp án : 2xy3

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_bai_4_don_thuc_dong_dang.ppt