Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 2, Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật đặc điểm chung của động vật (Chuẩn kiến thức)

Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 2, Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật đặc điểm chung của động vật (Chuẩn kiến thức)

Quan sát và đọc các chú thích trong hình 2.1 trang 9 SGK.

Thảo luận nhóm và hoàn thành bảng so sánh trong phiếu học tập

 

ppt 20 trang bachkq715 4360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 2, Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật đặc điểm chung của động vật (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2 - BÀI 2PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬTĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬTI. PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬTQuan sát và đọc các chú thích trong hình 2.1 trang 9 SGK. Thảo luận nhóm và hoàn thành bảng so sánh trong phiếu học tập Cấu tạo từ tế bàoThành xenlulôzơ tế bàoLớn lên và sinh sảnChất hữu cơ nuôi cơ thểKhả năng di chuyểnHệ thần kinh và giác quankhôngcócókhôngkhôngcóTự tổng hợp Sử dụng chất có sẵnKhông cóKhông cóThực vậtĐộng vậtĐặc điểmĐối tượngBảng 1: So sánh động vật với thực vật++++++++++++Vậy động vật và thực vật có điểm gì giống và khác nhau ?1/ Giống nhau: Cơ thể sống, đều cấu tạo từ tế bào, có khả năng sinh trưởng và phát triển.2/ Khác nhau:a) ĐV: Có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan, sống dị dưỡng nhờ vào chất hữu cơ có sẵnb) TV: Không di chuyển, không có hệ thần kinh và giác quan, sống tự dưỡng, tự tổng hợp chất hữu cơ để sống.II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬTCó khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan, chủ yếu dị dưỡng (khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn).II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬTNghiên cứu thông tin dưới đây, hãy chọn ra ba đặc điểm quan trọng nhất của động vật để phân biệt với thực vậtCó khả năng di chuyển.Tự dưỡng, tổng hợp các chất hữu cơ từ nước và CO2.Có hệ thần kinh và giác quan.Dị dưỡng ( khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn).Không có khă năng tồn tại nếu thiếu ánh sáng măt trời.Giới động vật được chia làm 20 ngành chủ yếu. Sinh học 7 đề cập 8 ngành, xếp làm 2 nhóm :Động vật có Xương sốngĐộng vật khôngcó xương sốngIII. SƠ LƯỢC PHÂN CHIA GIỚI ĐỘNG VẬT Động vật có xươngSống (1 ngành gồm 5 lớp]Lớp cáLớp lưỡng cưLớp bò sátLớp chimLớp thú( có vú)Động vật không xương sống (7 ngành]Ngành Động vật nguyên sinhNgành Ruột khoangCác ngành Giun: Giun dẹp, Giun tròn, Giun đốt Ngành Thân mềmNgành Chân khớp+ Ngành Động vật nguyên sinh: Trùng roi+ Ngành Ruột khoang: San hô+ Các ngành Giun:Ngành Giun dẹp: Sán lá ganNgành Giun tròn: Giun đũaNgành Giun đốt: Giun đất+ Ngành Thân mềm: Trai sông+ Ngành Chân khớp: Tôm sông+ Ngành Động vật có xương sống: ThỏIV. VAI TRÒ CỦA ĐỘNG VẬTDựa vào kiến thức thực tế của bản thân, hãy hoàn thành bảng 2: động vật với đời sống con người. Trang 11 SGKBẢNG 2: ĐỘNG VẬT VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜISTTCác mặt lợi, hạiTên động vật đại diện1Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người- Thực phẩm- Lông- Da2Động vật dùng làm thí nghiệm cho:- Học tập, nghiên cứu khoa học- Thử nghiệm thuốc.3Động vật hỗ trợ cho người trong :- Lao động.- Giải trí.- Thể thao.- Bảo vệ an ninh.4Động vật truyền bệnh sang ngườiSTTCác mặt lợi, hạiTên động vật đại diện1Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người- Thực phẩmBò, gà, lợn, vịt...- LôngCừu- DaBáo, hổ, voi...2Động vật dùng làm thí nghiệm cho:- Học tập, nghiên cứu khoa họcẾch, chim...- Thử nghiệm thuốc.Khỉ, chuột bạch, chó...3Động vật hỗ trợ cho người trong :- Lao động.Trâu, bò,ngựa....- Giải trí.Vẹt, cá heo, sáo...- Thể thao.Chó, ngựa...- Bảo vệ an ninh.Chó.4Động vật truyền bệnh sang ngườiMuỗi, rệp...KẾT LUẬN1. ĐV cung cấp nguyên liệu cho con người như: thực phẩm, da, lông...2. ĐV dùng làm thí nghiệm cho: học tập, nghiên cứu khoa học, thử nghiệm thuốc.3. ĐV hỗ trợ cho con người trong: lao động, giải trí, thể thao, bảo vệ an ninh4. ĐV truyền bệnh sang ngươiBÀI TẬP CỦNG CỐ Hãy chọn đáp án đúng nhất cho hai câu hỏi sau:Câu 1: Những sinh vật là những sinh vật có khả năng tự tạo ra các chất hữu cơ? A: Dị dưỡng B: Tự dưỡng D: Có hoa. C: Không có hoaCâu 2: Đặc điểm chung của động vật là gì ? A: Tự dưỡng, cơ thể phát triển, có hệ thần kinh. B: Tự dưỡng ,có thể di chuyển ,có giác quan C: Tự dưỡng, có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan D: Dị dưỡng ,có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quanBDBÀI TẬP CỦNG CỐ Hãy chọn đáp án đúng nhất cho hai câu hỏi sau:Câu 3: Động vật khác thực vật ở đặc điểm nào ? A: Cấu tạo từ tế bào. B: Khả năng di chuyển. D: Có sự trao đổi chất và năng lượng. C: Lớn lên và sinh sản.BDẶN DÒ Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 12 SGK. Đọc “Em có biết” Tìm hiểu bài 3: Quan sát một số động vật nguyên sinh.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_7_tiet_2_bai_2_phan_biet_dong_vat_voi.ppt