Bài giảng Vật Lý Khối 7 - Tiết 12, Bài 11: Độ cao của âm - Năm học 2020-2021

Bài giảng Vật Lý Khối 7 - Tiết 12, Bài 11: Độ cao của âm - Năm học 2020-2021

Treo hai con lắc có chiều dài 40cm và 20cm, kéo chúng lệch ra khỏi vị trí đứng yên ban đầu rồi thả chúng dao động.

Thí nghiệm1: H 11.1 SGK.

C1. Hãy quan sát và đếm số dao động của từng con lắc trong 10 giây và ghi kết quả vào bảng (SGK):

Thí nghiệm 1:

Tần số:

I. Dao động nhanh, chậm –

Hướng dẫn đếm dao động

 

ppt 22 trang bachkq715 4070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật Lý Khối 7 - Tiết 12, Bài 11: Độ cao của âm - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào Mừng Quí Thầy Cô Và Các Em Học Sinh!Năm học :2020-2021VẬT LÍ 7Kiểm tra bài cũCâu 1: Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?Vật phát ra âm được gọi nguồn âm. Khi phát ra âm các vật đều dao động (rung động).Câu 2. Khi thổi sáo, tai nghe được âm phát ra. Hỏi bộ phận nào phát ra âm? Vì sao?Khi thổi sáo, tai nghe được âm phát ra, bộ phận phát ra âm là không khí trong ống sáo. Vì không khí trong ống sáo dao động.CÙNG KHỞI ĐỘNG!Vậy đoạn nhạc nào phát ra âm cao (âm bổng) và đoạn nhạc nào phát ra âm thấp (âm trầm) ?Để trả lời câu hỏi trên và nhiều hiện tượng phong phú sinh động khác của âm thanh chúng ta hãy cùng tìm hiểu bài học hôm nayCác em hãy lắng nghe hai bạn chơi cùng một đoạn nhạc sau.Tuần 12: Tiết 12§ 11 : ĐỘ CAO CỦA ÂMI. Dao động nhanh, chậm – Tần số:Thí nghiệm 1:Thí nghiệm1: H 11.1 SGK.Treo hai con lắc có chiều dài 40cm và 20cm, kéo chúng lệch ra khỏi vị trí đứng yên ban đầu rồi thả chúng dao động.C1. Hãy quan sát và đếm số dao động của từng con lắc trong 10 giây và ghi kết quả vào bảng (SGK):ĐỘ CAO CỦA ÂMTiết 12. § 11Một dao động 12Hướng dẫn đếm dao độngI. Dao động nhanh, chậm – Tần số :Thí nghiệm 1 Con lắcCon lắc nào dao động nhanh?Con lắc nào dao động chậm?Số dao động trong 10 giâySố dao động trong 1 giâyabC1. Hãy quan sát và đếm số dao động của từng con lắc trong 10 giây và ghi kết quả vào bảngĐỘ CAO CỦA ÂMTiết 12. § 11C2. Từ bảng trên hãy cho biết con lắc nào có tần số dao động lớn hơn?0BẮT ĐẦU12345678910Con lắc b20cm0BẮT ĐẦU12345678910Con lắc a40cmQUAN SÁT LẠI THÍ NGHIỆMSố dao động trong 1 giây gọi là tần số. I. Dao động nhanh, chậm – Tần số :Thí nghiệm 1 Thí nghiệm1: H 11.1 SGK.Con lắcCon lắc nào dao động nhanh?Con lắc nào dao động chậm?Số dao động trong 10 giâySố dao động trong 1 giâyabC1. Hãy quan sát và đếm số dao động của từng con lắc trong 10 giây và ghi kết quả vào bảngĐỘ CAO CỦA ÂMTiết 12. § 11Dao động chậmDao động nhanhsố dao độngthời gian dao động5100.51C2. Từ bảng trên hãy cho biết con lắc nào có tần số dao động lớn hơn?Con lắc b có tần số lớn hơn. Dao động càng . tần số dao động càng Nhận xét:nhanhlớn(chậm)(nhỏ)Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz.Tần số =Thí nghiệm 2:Cố định một đầu hai thước thép đàn hồi có chiều dài khác nhau (30cm và 20cm) trên mặt hộp gỗ (H.11.2). Lần lượt bật nhẹ đầu tự do của hai thước cho chúng dao động.caonhanhThí nghiệm 2: (H 11.2 SGK.)ĐỘ CAO CỦA ÂMTiết 12. § 11II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):I. Dao động nhanh, chậm – Tần số :Làm thí nghiệm theo nhóm rồi trả lời C3 (thời gian 3 phút).C3: Phần tự do của thước dài dao động , âm phát ra .* Phần tự do của thước ngắn dao động . âm phát ra C3: chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:chậmthấp nhanhcaoThí nghiệm 2: (H 11.2 SGK.)Cố định một đầu hai thước thép đàn hồi có chiều dài khác nhau (30cm và 20cm) trên mặt hộp gỗ (H.11.2). Lần lượt bật nhẹ đầu tự do của hai thước cho chúng dao động.C3: chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:C3: Phần tự do của thước dài dao động , âm phát ra .* Phần tự do của thước ngắn dao động . âm phát ra Thí nghiệm 2:Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là HzNhận xét: Dao động càng tần số dao động càng Thí nghiệm 1ĐỘ CAO CỦA ÂMTiết 12. Bài 11II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):Thí nghiệm 3:Một đĩa nhựa được đục lỗ cách đều nhau và được gắn vào trục của một động cơ (H.11.3). Chạm miếng bìa vào một hàng lỗ nhất định trên đĩa đang quay (H.11.4) trong hai trường hợp :C4. Hãy nghe âm phát ra và điền từ thích hợp trong khung vào chỗ trống.* Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa dao động .. . . . . . âm phát ra. . . . . . . * Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa dao động .. . . . . . âm phát ra. . . . . I. Dao động nhanh, chậm – Tần số :nhanh(chậm)lớn (nhỏ)chậmnhanhcaothấpKết luận : Dao động càng .. . . . . . ,tần số dao động càng .. . . . . . . . . âm phát ra càng.. . . . . . nhanhlớn cao- Đĩa quay chậm.- Đĩa quay nhanh(chậm)(nhỏ)(thấp)(1) (2) (3).(3) (4)(1) (2).caothấpnhanhchậmTiết 12. Bài 11 : ĐỘ CAO CỦA ÂMThí nghiệm 2:Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz Dao động càng tần số dao động càng Thí nghiệm 1II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):Thí nghiệm 3:I. Dao động nhanh, chậm – Tần số :Kết luận : Dao động càng . . . . . . . ,tần số dao động càng . . . . . . . . . âm phát ra càng. . . . . . . . nhanh (chậm)lớn (nhỏ) cao (thấp)Nhận xét:Nhanh (chậm)lớn (nhỏ)III. Vận dụng:C5. Một vật dao động phát ra âm có tần số 50Hz và một vật khác dao động phát ra âm có tần số 70Hz. Vật nào dao động nhanh hơn ? Vật nào phát ra âm thấp hơn ?70Hz50Hz Vật dao động có tần số 70Hz dao động nhanh hơn. Vật dao động có tần số 50Hz âm phát ra thấp hơn.HOẠT ĐỘNG VÂN DỤNGTiết 12. Bài 11 : ĐỘ CAO CỦA ÂMThí nghiệm 2:Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz Dao động càng tần số dao động càng Thí nghiệm 1II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):Thí nghiệm 3:I. Dao động nhanh, chậm – Tần số :Kết luận : Dao động càng .(1) . . . . . . ,tần số dao động càng .(2) . . . . . . . . . âm phát ra càng. (3). . . . . . . nhanh (chậm)lớn (nhỏ) cao (thấp)Nhận xét:nhanhlớnIII. Vận dụng:C6. Hãy tìm hiểu xem khi vặn cho dây đàn căng nhiều, căng ít thì âm phát ra sẽ cao, thấp như thế nào? Và tần số lớn, nhỏ ra sao?Khi vặn dây đànÂm phát raTần sốCăng nhiềuCăng ítcaolớnthấpnhỏTiết 12. Bài 11 : ĐỘ CAO CỦA ÂMThí nghiệm 2:Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz Dao động càng ) tần số dao động càng Thí nghiệm 1II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):Thí nghiệm 3:I. Dao động nhanh, chậm – Tần số :Kết luận : Dao động càng .(1) . . . . . . ,tần số dao động càng .(2) . . . . . . . . . âm phát ra càng. (3). . . . . . . nhanh (chậm)lớn (nhỏ) cao (thấp)Nhận xét:nhanh(chậmlớn ( nhỏ)III. Vận dụng:C7. Cho đĩa trong thí nghiệm ở hình 11.3 quay, lần lượt chạm góc miếng bìa vào một hàng lỗ ở gần vành đĩa và một hàng lỗ ở gần tâm đĩa. Trong trường hợp nào âm phát ra cao hơn?Khi đĩa quay, chạm góc miếng bìa ở hàng lỗ ở gầnÂm phát raVành đĩa Tâm đĩaCao hơnThấp hơnHoạt động luyện tậpCâu 1: Âm nghe được càng bổng khi:Tần số dao động càng nhỏ.Nguồn âm dao động càng nhanh.Số lần dao động trong 1s càng ít.Thời gian của 1 lần dao động càng dài.Câu 2: Hai âm có tần số 250Hz và 750Hz,ta nghe được âm nào trầm hơn, bổng hơn?19Số dao động trong 1 giây gọi là tần sốĐơn vị tần số là héc (Hz)Tần số là gì? Đơn vị tần số là gì ? Khi vật dao động nhanh thì có tần số và âm phát ra như thế nào ? Khi vật dao động chậm thì có tần số và âm phát ra như thế nào ? * Thông thường tai người có thể nghe được những âm có tần số trong khoảng từ 20Hz đến 20000Hz* Những âm có tần số dưới 20Hz gọi là hạ âm. Những âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là siêu âm.* Chó và một số động vật khác có thể nghe được những âm dưới 20Hz, hay cao hơn 20000HzHoạt động tìm tòi, mở rộngHeinrich Rudolf Hertz - nhà vật lý vĩ đại người Đức đã có công trong việc tìm ra sóng điện từ và hiệu ứng quang điện. Để ghi nhận công lao của ông, người ta đã lấy tên Herzt để đặt cho đơn vị tần số sóng Radio. Và từ năm 1933 Herzt được chính thức công nhận là một thành phần của hệ mét quốc tế. Hertz hay héc, kí hiệu Hz, là đơn vị đo tần số trong hệ SI, lấy tên theo nhà vật lí người Đức Heinrich Rudolf Hertz. Đơn vị đo tần số cho biết số lần dao động thực hiện được trong 1 giây.Heinrich Rudolf HertzCÔNG VIỆC VỀ NHÀ Học thuộc bài 11.- Làm bài tập từ 11.1 đến 11.5 ( trang 26 - 27 SBT).- Chuẩn bị bài “ Độ to của âm ”.Chúc các em học tốt !Chúc các em học tốt !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_ly_khoi_7_tiet_12_bai_11_do_cao_cua_am_nam_hoc.ppt