Bài kiểm tra khảo sát chất lượng học thêm môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Yên Bình
I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm). Hãy chọn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu
trả lời đúng nhất và ghi vào tờ giấy kiểm tra.
Câu 1: Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số con 2 3 2 1 2 2 3 1 1 4 2 2 N=25
Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư B. Số con trong mỗi gia đình
C. Số người trong mỗi gia đình D. Tổng số con của 12 gia đình
Câu 2: Điểm kiểm tra môn toán lớp 7A được ghi lại trong bảng sau.
9 4 4 7 7 9 7 8 6 5
9 7 3 6 9 4 8 4 7 5
Tần số của điểm 7 là:
A. 7 B. 2 C. 10 D. 5
Câu 3: Biểu thức đại số biểu thị bình phương của một tổng của 2 số là:
A. 4x2 B. x2+y2 C. (x+y)2 D. (x+y)3
Câu 4: Giá trị của biểu thức tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 B. -3 C. 18 D. -18
Câu 5: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức:
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
Câu 6: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. B. C. D.
Câu 7: Thu gọn đơn thức 5x2y3. 4x4y3 ta được:
A. 5x6y3 B. 4x6y6 C. 20x6y6 D. 20x6y3
Câu 8: Bậc của đa thức là :
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 9: Cho đa thức H(x) = x3 – 3xyz + 4, hệ số của hạng tử bậc hai là:
A. 0 B. – 3 C. 4 D. 1
Câu 10: Cho , đa thức A là:
A. B. C. D.
Câu 11: Cho cân tại A số đo góc là:
A. B. C. D.
Câu 12: Cho vuông tại A, có độ dài cạnh là:
A. B. C. D.
Câu 13: Cho , gọi M là trung điểm của BC. AM gọi là đường gì của ?
A. Đường cao B. Đường phân giác C. Đường trung tuyến D. Đường trung trực
Câu 14: Cho cạnh lớn nhất của tam giác là:
A. AB B. BC C. AC D. AB và BC
Câu 15: Cho có góc lớn nhất của tam giác là:
A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Không xác định được
TRƯỜNG THCS YÊN BÌNH KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC THÊM MÔN: TOÁN 7 ( Thời gian: 90’ – Không tính thời gian phát đề) ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm). Hãy chọn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào tờ giấy kiểm tra. Câu 1: Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau: STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số con 2 3 2 1 2 2 3 1 1 4 2 2 N=25 Dấu hiệu điều tra là: A. Số gia đình trong tổ dân cư B. Số con trong mỗi gia đình C. Số người trong mỗi gia đình D. Tổng số con của 12 gia đình Câu 2: §iÓm kiÓm tra m«n to¸n cña líp 7A ®îc ghi l¹i trong b¶ng sau. 9 4 4 7 7 9 7 8 6 5 9 7 3 6 9 4 8 4 7 5 TÇn sè cña ®iÓm 7 lµ: A. 7 B. 2 C. 10 D. 5 Câu 3: Biểu thức đại số biểu thị bình phương của một tổng của 2 số là: A. 4x2 B. x2+y2 C. (x+y)2 D. (x+y)3 Câu 4: Giá trị của biểu thức tại x = -1; y = 1 là: A. 3 B. -3 C. 18 D. -18 Câu 5: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức: A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2 Câu 6: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là: A. B. C. D. Câu 7: Thu gọn đơn thức 5x2y3. 4x4y3 ta được: A. 5x6y3 B. 4x6y6 C. 20x6y6 D. 20x6y3 Câu 8: Bậc của đa thức là : A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 9: Cho đa thức H(x) = x3 – 3xyz + 4, hệ số của hạng tử bậc hai là: 0 B. – 3 C. 4 D. 1 Câu 10: Cho , đa thức A là: A. B. C. D. Câu 11: Cho cân tại A số đo góc là: A. B. C. D. Câu 12: Cho vuông tại A, có độ dài cạnh là: A. B. C. D. Câu 13: Cho , gọi M là trung điểm của BC. AM gọi là đường gì của ? A. Đường cao B. Đường phân giác C. Đường trung tuyến D. Đường trung trực Câu 14: Cho cạnh lớn nhất của tam giác là: A. AB B. BC C. AC D. AB và BC Câu 15: Cho có góc lớn nhất của tam giác là: A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Không xác định được II. TỰ LUẬN:(7 điểm). Bài 1: (1,0 điểm) Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 tại một trường THCS được cho trong bảng “tần số” sau: Điểm số (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 2 7 8 5 11 4 2 N = 40 Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Tính số trung bình cộng? Bài 2: (1,0 điểm) Cho đơn thức: A = a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức A. b) Tính giá trị của đơn thức A khi . Bài 3: (1,0 điểm) Cho hai đa thức: a) Tính . b) Tính . Bài 4: (3,0 điểm) Cho vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài cạnh BC và chu vi tam giác ABC. Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Vẽ . Chứng minh: Chứng minh: DA < DC. Bài 5: (1,0 điểm) Tìm biết: Tìm x, y thỏa mãn: –––– Hết –––– ĐÁP ÁN: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D C B B C C D A A A D C A B Mỗi câu đúng được 0,2 điểm. II. Tự luận: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Bài 1 (1,0 đ) a) 0,5đ Dấu hiệu điều tra: “Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của mỗi học sinh một lớp 7” 0,5đ b) 0,5 đ Số trung bình cộng bằng: 6,825 0,5đ Bài 2 (1,0 đ) a) 0,5đ Thu gọn đơn thức A: 0,25đ Đơn thức A có bậc là 8. 0,25đ b) 0,5 đ Giá trị của đơn thức A tại là: 0,5đ Bài 3 (1,0 đ) a) 0,5 đ Tính . 0,25đ 0,25đ b) 0,5 đ Tính . 0,25đ 0,25đ Bài 4 (3,0đ) H B A C D K Vẽ hình +GT-KL: 0,5đ a) 0,75đ Độ dài cạnh BC và chu vi tam giác ABC. Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác ABC vuông tại A. Ta có: 0,25đ Thay số: 0,25đ Chu vi tam giác ABC: AB + AC + BC = 24 (cm) 0,25đ b) 1,0đ Chứng minh: . Xét hai tam giác và , có: 0,25đ BD là cạnh chung 0,25đ (BD là tia phân giác của góc B) 0,25đ (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25đ c) 0,75đ Chứng minh: DA < DC. Ta có: (c/m phần b) suy ra DA = DH (hai cạnh tương ứng) (1) 0,25đ Xét tam giác vuông tại H, có: DC > DH (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) (2) 0,25đ Từ (1) và (2) suy ra: DA < DC (đpcm) 0,25đ Bài 5 (0,5 đ) a) 0,5 đ Tìm biết Ta có: Suy ra: hoặc 0,25đ hoặc Vậy: 0,25đ b) 0,5 đ Tìm x, y thỏa mãn: Ta có: 0,25đ (vì ) Vậy với x tùy ý, hoặc thì: 0,25đ –––– Hết ––––
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_hoc_them_mon_toan_lop_7_tru.doc