Bài tập Đại số 7 - Chuyên đề: Chứng minh chia hết
Bài 73: Cho hai số tự nhiên a và b thỏa mãn : là 1 bội số của 11, CMR : Số m cũng là một bội số của 121
HD:
Vì 11 là số nguyên tố: mà hoặc
Không mất tính tổng quát: giả sử: , ta cần chứng minh
Thật vậy:
Lại có:
Vậy
Bài 73: Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn: chia hết cho 11,
Chứng minh rằng :
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Đại số 7 - Chuyên đề: Chứng minh chia hết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ CHỨNG MINH CHIA HẾT Dạng 1: CHỨNG MINH CHIA HẾT Bài 1: Chứng minh rằng: a, b, (a > b) c, HD: a, Ta có : b, Ta có : c, Ta có : Bài 2: Chứng minh rằng: a, b, c, không 4,2,5 HD: a, Ta có: Nếu n là số lẻ thì Nếu n là số chẵn thì , Như vậy với mọi n là số tự nhiên thì : b, Ta có: Vì là 3 số tự nhiên liên tiếp nên sẽ có 1 số chia hết cho 2,1 số chia hết cho 3 c, Ta có : là 1 số lẻ nên không cho 4,2 và có chữ số tận cùng khác 0 và 5 Bài 3: Chứng minh rằng: a, b, không 5 c, HD: a, Ta có: Nếu n là số chẵn thì Nếu n lẻ thì , Như vậy với mọi n là số tự nhiên thì b, Ta có : , Vì là tích hai số tự nhiên liên tiếp nên chỉ có chữ số tận cùng là : 0, 2, 6, Do đó : sẽ có tận cùng là 6, 8, 2 nên không 5 c, Ta có : chia hết cho 37 Bài 4: Chứng minh rằng: a, ,37 b, c, HD: a, Ta có : chia hết cho a và chia hết cho 37 b, Ta có: Vì a, b là hai số tự nhiên nên a,b có các TH sau: TH1: a, b cùng tính chẵn lẻ=> (a+b) là 1 số chẵn nhưu vậy a+b chia hết cho 2 TH2: a, b khác tính chẵn lẻ thì 1 trong 2 số phải có 1 số chẵn khi đó số đó chia hết cho 2 c, Ta có: Bài 5: CMR : HD: Ta có: Bài 6: Chứng minh rằng: Bài 7: Chứng minh rằng số có dạng : luôn chia hết cho 11 HD : Ta có : Bài 8: Tìm n là số tự nhiên để: HD: Ta có: , Để Ta có: Và Thử vào ta thấy thỏa mãn yêu cầu đầu bài Bài 9: CMR : 2x+y9 thì 5x+7y9 HD: Ta có : Bài 10: Chứng minh rằng: a, Nếu thì b, Cho cmr HD: a, Ta có: hay (a+c) – (b+d)11 Khi đó vì có (a+c) - ( b+d) 11 b, Ta có: Ta có mà nên Bài 11: Chứng minh rằng: a, CMR: b, Cho cmr HD: a, Ta có: Ta có b, Ta có : Ta có Nên Bài 12: Chứng minh rằng: a, nếu b, Cmr nếu thì HD: a, Ta có : b, Ta có : Bài 13: Chứng minh rằng: a, Cho cmr b, Nếu thì HD: a, Ta có : b, Ta có : Bài 14: Chứng minh rằng:m, Nếu thì HD : Ta có : => Bài 15: Chứng minh rằng: a, 2a - 5b+6c 17 nếu a-11b+3c 17 (a,b,c Z) b, 3a+2b 17 10a+b 17 (a,b Z) HD: a, Ta có: a-11b+3c 17 và 17a-34b +51c 17 nên 18a-45b+54c 17 => 9(2a-5b+6c) 17 b, Ta có: 3a+2b 17 và 17a - 34b 17 nên 20a – 32b 17 10a – 16b 17 10a +17b – 16b 17 10a+b 17 Bài 16: Chứng minh rằng: a, b, HD: a, Ta có : => 2000a+200b+20c+2d 29 => 2001a – a +203b - 3b +29c - 9c +29d - 27d 29 => (2001a+203b+29c+29d)- (a+3b+9c+27d) 29 => (a+3b+9c+27d) 29 b, Ta có: 21 =>100a - 84a +10b – 42b + c +63c 21 => 16a - 32b +64c 21 => 16(a- 2b +4c) 21 Bài 17: Chứng minh rằng: a, b, (c chẵn) HD: a, Ta có: Vì e, b, Ta có: Vì 16 => (992a+ 96b+8c) + (8a+4b+2c+d) 16, mà c chẵn nên 8c 16 => (8a+4b+2c+d) 16 Bài 18: Chứng minh rằng: a, Cho a - b 7 cmr 4a+3b 7 (a,b Z) b, Cmr m +4n 13 10m+n 13 HD: a, Ta có: a – b 7 nên 4(a –b) 7 => 4a – 4b +7b 7 => 4a +3b 7 b, Ta có: m+4n 13 => 10(m+4n) 13 => 10m +40n – 39n13 =>10m+ n 13 Bài 19: Cho a,b là các số nguyên, CMR nếu 6a+11b 31 thì a+7b cũng 31, điều ngược lại có đúng không? HD: Ta có : 6a +11b 31 => 6( a+7b) - 31b 31 => a+7b 31 Bài 20: Cho a,b là các số nguyên, CMR 5a+2b 17 khi và chỉ khi 9a+7b 17 HD: Ta có : 5a +2b 17 => 5a – 68a +2b -51b 17 => - 63a – 49b 17 => -7( 9a +7b) 17 => 9a+7b 17 Bài 21: Cho a,b là các số nguyên, CMR nếu 2a+3b 7 thì 8a + 5b 7 HD: Ta có: 2a+3b 7 => 4(2a+3b) 7 =>8a +12b 7=> 8a+12b -7b 7=>8a+5b 7 Bài 22: Cho a,b là các số nguyên, CMR nếu a - 2b 7 thì a-9b 7, điều ngược lại có đúng không? HD: Ta có: a – 2b 7 => a- 2b -7b 7=> a - 9b 7, Điều ngược lại vẫn đúng Bài 23: Cho a,b là các số nguyên và 5a+8b 3 cmr a, - a +2b 3 b, 10a +b (-3) c, a +16b 3 HD: a, Ta có: 5a +8b 3=> 5a- 6a+8b-6b3=> -a+2b 3 b, Ta có: 5a +8b 3 => 2(5a+8b) 3=>10a+16b3=>10a+16b-15b3 c, Ta có: 5a +8b 3=> 5(a+16b) – 72b 3 =>a+16b 3 Bài 24: Cho biết a-b 6, CMR các biểu thức sau cũng chia hết cho 6 a, a +5b b, a +17b c, a - 13b HD: a, Ta có: a-b 6 => a-b+6b6=> a+5b6 b, Ta có: a-b 6 => a-b +18b 6=> a+17b 6 c, Ta có: a - b 6 => a-b-12b 6=> a-13b 6 Bài 25: CMR : nếu thì và ngược lại Bài 26: Cho hai số nguyên a và b không chia hết cho 3, nhưng khi chia cho 3 thì có cùng số dư: CMR: (ab-1) 3 HD: Ta có: a= 3p+r, b=3q+r (p,q,r Z, r=1,2) khi đó ab-1=(3p+r)(3q+r)-1= 3p(3q+r)+r(3q+r) -1 = 9pq+3pr+3qr+r2-1 Bài 27: Chứng minh rằng nếu viết thêm vào đằng sau 1 số tự nhiên có hai chữ số gồm chính hai chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại thì được 1 số chia hết cho 11. HD: Ta có : Gọi số tự nhiên có 2 chữ số là theo bài ra ta có vì Bài 28: Chứng minh rằng tổng của ba số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3, còn tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp thì không chia hết cho 4 HD: Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là a,a+1,a+2 xét tổng Gọi bốn số tự nhiên liên tiếp là a, a+1,a+2,a+3 xét tổng, ta được Bài 29: Chứng minh rằng tổng của 5 số chẵn liên tiếp thì chia hết cho 10, còn tổng của 5 số lẻ liên tiếp thì không chia hết cho 10 HD: Gọi 5 số chẵn liên tiếp là a, a+2, a+4, a+6, a+8 xét tổng, ta được: Vì a là số chẵn Tương tự với 5 số lẻ liên tiếp : xét tổng ta được : Bài 30: Khi chi 135 cho 1 số tự nhiên ta được thương là 6 và còn dư, Tìm số chia và thương HD: Gọi số chia là x và số dư là r, Khi đó => Từ Từ , Vậy Bài 31: Bạn Thắng học sinh lớp 6A viết 1 số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó là 14 , sau đó bạn Thắng đem chia số đó cho 8 thì đươc dư là 4 , nhưng khi chia cho 12 thì được dư là 3 a, CMR bạn Thắng làm sai ít nhất 1 phép chia b, Nếu phép chia thứ nhất đúng, thì phép chia cho 12 dư bao nhiêu? HD: Gọi số cần tìm là n= a, n chia 8 dư 4 =>n chẵn và n chia 12 dư 3=> n lẻ => mâu thuẫn b, Vì a+b=14 nên 3 dư 2 khi đó 4 chia 12 dư 8 Nếu phép chia thứ nhất đúng thì chia 8 dư 4=> 4 => 312 => n chia 12 dư 8 Bài 32: Chứng minh rằng nếu chia hết cho 37 thì và đều chia hết cho 37 Bài 33: Một số tự nhiên chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4. Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư bao nhiêu? Bài 34: Tìm 1 số tự nhiên biết nếu chia cho 17 thì được số dư đúng bằng hai lần bình phương của số thương Bài 35: Chứng minh rằng không thể tồn tại 1 số tự nhiên khi chia cho 21 dư 7 và khi chia cho 84 lại dư 3 Bài 36: Cho 4 số nguyên dương khác nhau thỏa mãn : tổng của hai số bất kì chia hết cho 2 và tổng của ba số bất kì chia hết cho 3, Tính giá trị nhỏ nhất cảu tổng bốn số đó Bài 37: Tìm số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 5 và 27, biết rằng hai số giữa của nó là 97 HD: Gọi số cần tìm là vì 5 nên b = 0 hoặc b = 5 => 2 trường hợp TH1: Với , Khi đó số cần tìm là 2970 thỏa mãn chia hết cho 27 TH2: Với , Khi đó số cần tìm là 6975 không chia hết cho 27 Bài 38: Tìm 1 số có hai chữ số biết số đó chia hết cho tích các chữ số của nó HD: Gọi số cần tìm là => Mà Và , mà do b chia hết cho a=> Do k là số có 1 chữ số nên k= 1;2;5 Với k=1=> a=b, ta có các số 11,22,33,....99, có số 11 thỏa mãn Với k=2=>b=2a, ta có các số 12, 24, 36, 48, có các số 12, 24, 36 thỏa mãn Với k=5=> b=5a ta có số 15 thỏa mãn. Vậy các số cần tìm là 11, 12, 24, 36, 15 Bài 39: Cho số tự nhiên bằng ba lần tích các chữ số của nó, cmr b a HD: Ta có: =3ab=>10a+b=3ab=>10a+b a =>ba Bài 40: Tìm a, b, c biết: HD: Ta có: , Mà Ta có: Mà Bài 41: Tìm a,b biết: a-b=3 và HD: Ta có: Để : mà a và b là số chó 1 chữ số nên kết hợp với a - b =3 để tìm a và b Bài 42: Tìm a,b biết:c, và a - b=4 HD: Để Do a, b là hai số tự nhiên có 1 chữu số nên: , Kết hợp với để tìm a,b Bài 43: Tìm a,b biết rằng: Bài 44: Tìm a biết rằng: Bài 45: Cho , CMR các biểu thức sau chia hết cho 7 a/ b/ c/ HD: a, Ta có: b, Ta có: c, Ta có: Bài 46: Cho Gồm 20 chữ số 1: hỏi A có chia hết cho 111 không? HD: Ta có: , nên để và chia hết cho 37 Ta có: ( 20 số 1 ) có tổng các chữ số là 1+1+1+...+1=20 không chia hết cho 3 nên Bài 47: CMR: nếu 7x+4y 29 thì 9x+y 29 HD: Ta có: Bài 48: CMR nếu thì a+3b+9c+27d chia hết cho 29 HD: Ta có: Khi đó: Bài 49: Chứng minh rằng nếu x,y là các số nguyên sao cho thì cũng chia hết cho 13 và ngược lại HD: Ta có: . Từ đó ta đi ngược lại là ra Bài 50: Cho , CMR A không chia hết cho 15 với mọi số tự nhiên n HD: , Vì là tích hai số tự nhiên liên tiếp nên chỉ có chữ số tận cùng là : 0, 2, 6, Do đó : sẽ có tận cùng là 2, 4, 8 nên không 5, vậy A không chia hết cho 35 Bài 51: Cho a,b là hai số chính phương lẻ liên tiếp, CMR : HD: Ta có: Vì a, b là số lẻ nên Đặt Khi đó :, Mà Và đều chia hết cho 2 Nên , Khi a, b là số chính phương lẻ liên tiếp Bài 52: Tìm số nguyên tố tự nhiên n biết 2n+7 chia hết cho n+1 và 12n+1 HD: Ta có : Tương tự : Bài 53: Tìm x,y nguyên dương biết (x+1) chia hết cho y và (y+1) chia hết cho x HD: Ta có : Vì vai trò của x, y bình đẳng nên giả sử : Nếu Nếu là số nguyên dương Mà (1) , Thay vào (1) ta có : Vậy các cặp số (x ; y) phải tìm là : (1 ;1), (1 ;2), (2 ; 1), (2 ; 3), (3 ;2) Bài 54: Tìm 1 số có ba chữ số biết số đó chia cho 11 được thương bằng tổng các chữ số của số đó HD : Ta có : Gọi số cần tìm là : Theo bài ra ta có : , Vì là số có hai chữ số nên 0 < a< 2 => a = 1, Khi đó ta có : Bài 55: Chứng minh rằng : thì HD : Vì Với: TH1 : TH2: Bài 56: CMR: với mọi n là số nguyên dương Bài 57: Chứng minh rằng 2x+3y chia hết cho 17 khi và chỉ khi 9x+5y chia hết cho 17 HD: Ta có : Khi đó : , Chứng minh tương tự điều ngược lại Bài 58: CMR: chia hết cho 12, Với a, b, c, d là các số nguyên HD: Ta có : Trong 4 số a,b,c,d chắc chắn có hai số chia cho 3 có cùng số dư, Nên hiệu của chúng chia hết cho 3, Như vậy M đã chia hết cho 3 Lại có trong 4 số nguyên a,b,c,d hoặc có 2 số chẵn hoặc có 2 số lẻ, Giả sử a,b là số chẵn, c,d là số lẻ Khi đó Hoặc nếu không phải như trên thì trong 4 số trên tồn tại 2 số chia 4 có cùng số dư nên hiệu của chúng chia hết cho 4, Khi đó M 4 Như vậy M chia hết cho cả 3 và 4 nên M chia hết cho 12 Bài 59: Một số chia cho 7 dư 3, Chia cho 17 dư 12 chia 23 dư 7, hỏi số đó chia cho 2737 dư bao nhiêu? HD: Gọi số đã cho là A, theo bài ra ta có: A=7a+3=17b+12=23c+7 Mặt khác : a+39=7a+42=17b+51=23c+46=7(a+6)=17(b+3)=23(c+2) vậy a+39 đồng thời chia hết cho 7,17,23 Mà 7,17,23 đôi 1 nguyên tố nên A+39 chia hết cho 7.17.23=2737, vậy A chia 27737 dư 2698 Bài 60: CMR: , chia hết cho 17 HD: Ta có: A = Bài 61: Khi chia 1 số tự nhiên gồm 3 chữ số giống nhau cho 1 số tự nhiên gồm 3 chữ số giống nhau ta được thương là 2 và còn dư, Nếu xóa 1 chữ số ở số bị chia và xóa 1 chữ số ở số bị chia thì thương của phép chia vẫn bằng 2 nhưng số dư giảm hơn trước là 100, Tìm số chia và số bị chi lúc đầu? HD: Gọi số bị chia lúc đầu là và số chia lúc đầu là , số dư lúc đầu là r Ta có: và nên Do a, b là các chữ số nên ta có bảng: Bài 62: Cho D=1-2+3-4+...+99-100 a, D có chia hết cho 2 không, cho 3, cho 5 không? vì sao? b, D có bao nhiêu ước số tự nhiên, bao nhiêu ước số nguyên? HD: a, Ta tính được D= - 50, nên D có chia hết cho 2, và 5 nhưng không chia hết cho 3 b, D = -50 nên có (1+1)(1+2)=6 ước tự nhiên, và có 12 ước nguyên Bài 63: CMR : chia hết cho 72 HD: Có tổng các chữ số là 9 nên chia hết cho 9, và có chữ số tận cùng là 008 nên chia hết cho 8, Như vậy chia hết cho 8.9 = 72 Bài 64: Cho , CMR A chia hết cho 5 HD: Ta có : Bài 65: Cho 4 số tự nhiên liên tiếp cho 5, khi chia cho 5 được các số dư khác nhau, CMR: tổng của chúng 5 Bài 66: Cho , biết , cmr chia hết cho 25 HD: Ta có: mà 5 là số nguyên tố Bài 67: Chứng minh rằng nếu a không là bội của 7 thì chia hết cho 7 Bài 68: Chứng minh rằng Bài 69: CMR : , không chia hết cho 121 với mọi số tự nhiên n Bài 70: Cho a,b là hai số nguyên, CMR : Nếu thì Bài 71: CMR nếu a, b là các số tự nhiên sao cho cùng chia hết cho 2003, thì a và b cùng chia hết cho 2013 Bài 72: Chứng minh rằng: chia hết cho 405 Bài 73: Cho a, b , thỏa mãn số chia hết cho 19, Hãy giải thích vì sao M chia hết cho 361 HD: Ta có: mà 19 là số nguyên tố nên hoặc Xét + Nếu mà (1) + Nếu , mà (2) Từ (1) và (2) suy ra : và Bài 73: Cho hai số tự nhiên a và b thỏa mãn : là 1 bội số của 11, CMR : Số m cũng là một bội số của 121 HD: Vì 11 là số nguyên tố: mà hoặc Không mất tính tổng quát: giả sử: , ta cần chứng minh Thật vậy: Lại có: Vậy Bài 73: Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn: chia hết cho 11, Chứng minh rằng : Bài 73: Cho a, b là hai số tự nhiên. CMR: Bài 73 : Cho a, b là hai số nguyên. CMR: Bài 74: Cho a, b là các số nguyên dương sao cho : chia hết cho 6. CMR: HD: Vì Mà Khi đó ta có: Mà Bài 75: Cho , CMR : A không là số tự nhiên HD: Ta quy đồng tổng A, Khi đó mẫu số sẽ là tích của với các thừa số lẻ nhở hơn 40 và lứn hơn 10 Gọi k11, k12, k13, ..., k40 là các thừa số phụ tương ứng Khi đó tổng A có dạng : , Trong 30 phân số của tổng A, chỉ có duy nhất phân số có mẫu chứa , nên trong các thừa số phụ k11, k12, ... k40 chỉ có k32 là số lẻ, còn lại các thừa số phụ khác đều chẵn vì có ít nhất 1 thừa số 2, Khi đó phân số A có Mẫu chia hết cho 2, còn tử không chia hết cho 2 nên A không là số tự nhiên Bài 76: Cho , CMR : A không là số tự nhiên HD: Ta quy đồng tổng A, Khi đó mẫu số sẽ là tích của với các thừa số lẻ nhỏ hơn 100 Gọi k1, k2, k3, ..., k100 là các thừa số phụ tương ứng Khi đó tổng A có dạng : , Trong 100 phân số của tổng A, chỉ có duy nhất phân số có mẫu chứa , nên trong các thừa số phụ k1, k2, ... , k100 chỉ có k62 là số lẻ, còn lại các thừa số phụ khác đều chẵn vì có ít nhất 1 thừa số 2, Khi đó phân số A có Mẫu chia hết cho 2, còn tử không chia hết cho 2 nên A không là số tự nhiên Bài 77: CMR: thì A không là số tự nhiên HD: Ta quy đồng tổng A, Khi đó mẫu số sẽ là tích của với các thừa số lẻ nhỏ hơn 50, lớn hơn 1 Gọi k2, k3, k4, ..., k50 là các thừa số phụ tương ứng Khi đó tổng A có dạng : , Trong 49 phân số của tổng A, chỉ có duy nhất phân số có mẫu chứa , nên trong các thừa số phụ k2, k3, ... k50 chỉ có k32 là số lẻ, còn lại các thừa số phụ khác đều chẵn vì có ít nhất 1 thừa số 2, Khi đó phân số A có Mẫu chia hết cho 2, còn tử không chia hết cho 2 nên A không là số tự nhiên Bài 78: Cho , CMR A không là số tự nhiên? HD: , Theo chứng minh của bài 24 thì A không là số tự nhiên Bài 79: Cho , Chứng minh rằng HD : Tách 2431=17.13.11 Quy đồng A ta thấy rằng b=1.2.3.....18 có chứa 17.13.11 Dạng 2 : CHỮ SỐ TẬN CÙNG VÀ ĐỒNG DƯ THỨC Lý thuyết: + 1. Một số có chữ số tận cùng là : 0; 1; 5; 6 khi nâng lên lũy thừa thì được số có chữ số tận cùng là chính nó (0; 1; 5; 6) + 2. Số có chữ số tận cùng là 2; 4; 6 khi nâng lên lũy thừa 4 được số có chữ số tận cùng là 6 + 3. Số có chữ số tận cùng là 3; 7; 9 khi nâng lên lũy thừa 4 được số có chữ số tận cùng là 1 Chú ý 1: + 1 số tự nhiên bất kỳ nâng lên lũy thừa 4k+1 thì chữ số tận cùng không thay đổi + Số có tận cùng là 3 khi nâng lên lũy thừa được số có chữ số tận cùng là 7 + Số có tận cùng là 7 khi nâng lên lũy thừa được số có chữ số tận cùng là 3 + Số có tận cùng là 2 khi nâng lên lũy thừa được số có chữ số tận cùng là 8 + Số có tận cùng là 8 khi nâng lên lũy thừa được số có chữ số tận cùng là 2 + Còn lại chữ số tận cùng là 0, 1, 4, 5, 6, 9 khi nâng lên lũy thừa được tận cùng là chính nó + 4. Nếu a và b có cùng số dư khi chia cho m thì a được gọi là đồng dư với b theo modum m KH: Ví dụ: + 5. Một số tính chất về đồng dư: + Nếu: + Nếu: + Nếu: + Nếu: + Nếu và d là UC(a; b) thỏa mãn: ( d; m) = 1 thì + Nếu thỏa mãn : Chú ý : Không được chia 2 vế của dồng dư thức : Ví dụ : , điều này là sai. Bài tập áp dụng : Bài 1: Tìm số dư trong phép chia khi chia cho 11 HD: Dấu hiệu chia hết cho 11 là hiệu chữ số hàng lẻ với chữ số hàng chẵn tính từ bên trái chia hết cho 11 Ta có: Mà Vậy chi cho 11 dư 5 Bài 2: Tìm số dư khi chia cho 7 HD: Ta có: Mà Vậy hay A chia cho 7 dư 5 Bài 3: Chứng minh rằng: đều là bội số của 7 HD: Ta có: Chứng minh tương tự với B Bài 4: Tìm số dư trong phép chia: khi chia cho 9 HD: Ta có: , Nên Bài 5: Chứng minh rằng: HD: Ta có: , Vì Bài 6: Tìm dư trong phép chia: chia cho 13 HD: Ta có: , Vậy số dư là 9 Bài 7: Chứng minh rằng : HD : Ta có : Bài 8: Chứng minh rằng : HD : Ta có : Và , Khi đó : Mà : Xét có , hay Bài 9: Tìm dư trong phép chia : khichia cho 12 HD: Ta có: Và , Khi đó số dư là 2 Bài 10: Tìm số dư của , khi chia cho 3 và chi cho 5 HD : Ta có : , Khi đó A chia 3 có dư là 2 Mặt khác : Khi đó Mà Vậy hay A chia 5 dư 2 Bài 11: Tìm số dư của khi chia A cho 11 và khi chia cho 13 HD: Ta có: Và , Khi đó A chia cho 11 dư 2 Mặt khác: Và , Khi đó A chia cho13 dư 7 Bài 12: Tìm chữ số tận cùng của các số sau: Bài 13: Tìm chữ số tận cùng của: a, b, HD: a, Ta có: là 1 số lẻ nên chi 4 có 2 TH là TH1 : TH2 : b, Ta thấy : là 1 số lẻ nên chia 4 có 2 TH là : Bài 14 : Cho , Tìm chữ số tận cùng của A HD : Ta có : Bài 15 : Cho , Chứng minh rằng: HD: Ta có: Bài 16: Chứng minh rằng: HD: Ta có: Bài 17: Chứng minh rằng: Bài 18: Tìm chữ số tận cùng của các số sau: Bài 19: Chứng minh rằng: a, b, c, Bài 20: Chứng minh rằng: Bài 21: Chứng minh rằng số có dạng: có chữ số tận cùng là 7 HD: Ta có: Bài 22: Chứng minh rằng số có dạng: HD: Ta có: Bài 23: Chứng minh rằng số có dạng HD: Ta có: Bài 24: Tìm chữ số hàng đơn vị của: a, b, c, d, Bài 25: Tìm chữ số tận cùng của các số sau: a, A= 24n - 5 (n > 0, n N) b, B= 24n+2 + 1 (nN) c, C= 74n – 1 (nN ) HD: a, Ta có : A= b, Ta có : c, Ta có : Bài 26: Tìm chữ số tận cùng của các số sau: a, D= b, E= HD: a, Ta có : 2n =22+n-2 =22.2n-2 =4.2n-2 => b, Ta có : Bài 27: Chứng minh rằng: a, A = b, B= c, C= HD: a, Ta có : b, Ta có : Ta có có tận cùng là 6 c, Ta có : Bài 28: Chứng minh rằng: a, E= b, F= c, H= HD: a, Ta có : b, Ta có : c, Ta có : Bài 29: Chứng minh rằng: a, I= b, K= c, M= HD: a, Ta có : b, Ta có : c, Ta có : Bài 30: Chứng minh rằng: a, D= b, G= cả 2 và 5 HD: a, Ta có : b, Ta có : Bài 31: Trong các số sau số nào chia hết cho 2,5 10 a, b, HD: a, Ta có : b, Ta có : Bài 32: Trong các số sau số nào chia hết cho 2,5 10 a, b, HD: a, Ta có : b, Ta có : Bài 33: Chứng minh rằng: a, 94260 - 35137 5 b, 995 – 984 +973 – 962 2 và 5 HD: a, Ta có : b, Ta có : Hiển nhiên chia hết cho cả 2 và 5 Bài 34: Chứng minh rằng: a, b, HD: a, Ta có: thì chia hết cho 10 b, Ta có: nên chia hết cho 10 Bài 35: Chứng minh rằng: a, b, HD: a, Ta có: Chia hết cho 5, và ta thấy đpcm b, Ta có : và có tổng các chữ số là 9 nên chia hết cho 9 Khi đó chia hết cho 72 Bài 36: Chứng minh rằng: a, b, HD: a, Ta có: b, Ta có: Bài 37: Chứng minh rằng: a, b, HD: a, Ta có: b, Ta có: Bài 38: CMR: a, b, HD: a, Ta có: b, Ta có: Bài 39: Cho n là số tự nhiên, CMR : A=17n+111...1 (n chữ số 1) 9 HD: Ta có : Số 1111....1 có tổng các chữ số là 1+1+1+1+....+1 có n số 1 nên bằng n Khi đó có nên cần 1111....1-n chia hết cho 9 mà 1111.....1 - n có tổng các chữ số là 0 nên chia hết cho 9 Vậy A chia hết cho 9 Bài 40: Tìm chữ số tận cùng của tổng sau: HD: Ta thấy mọi lũy thừa trong S đều có số mũ khi chia cho 4 thì dư 1 Nên tổng S có chữ số tận cùng là: có chữ số tận cùng là 9 Bài 41: Tìm chữ số tận cùng của: HD: Ta thấy mọi lũy thừa trong T đều có dạng chia 4 dư 3, Nên tổng T có chữ số tận cùng là : + Vậy chữ số tận cùng của T là 9 Bài 42 : Tìm số dư của : a, khi chia cho 5 b, khi chia cho 5 Bài 43: Tìm chữ số tận cùng của : a, b, Bài 44: Chứng minh rằng chữ số tận cùng của 2 số sau giống nhau: a, và Bài 45: Tìm chữ số tận cùng của: a, b, c, d, e, f, Bài 46: Tìm chữ số tận cùng của: a, b, Bài 47: Tìm chữ số tận cùng của: Bài 48: Tìm số tự nhiên n để HD: Ta có: 10=4.2+2, nên phải có tận cùng là 9=> n=3 hoặc n=7 Bài 49: CMR: Chú ý: Đối với tìm 2 chữ số tận cùng: + Với các chữ số có tận cùng là 01, 25, 76 thì nâng lên lũy thừa bao nhiên (Khác 0) đều có 2 chữ số tận cùng là chính nó + Các số luôn có tận cùng là 76 (n>1) + Các số: có tận cùng là 76 và 01 + Còn lại đưa lên lũy thừa 2,4,5 thì sẽ trở về 76 hoặc 01 Bài 1: Tìm 2 chữ số tận cùng của: HD: Ta có: Và Bài 2: Tìm 2 chữ số tận cùng của : HD: Ta có: Bài 3: Tìm 2 chữ số tận cùng của: HD: Ta thấy: thấy là 1 số lẻ nên Bài 4 :Tìm 2 chứ số tận cùng của : Bài 5 : Tìm 2 chữ số của : a, b, c, và d, HD : b, Bài 6 : Chứng minh rằng : a, và b, c, HD: c, Có 2 chữ số tận cùng là 76 Bài 7: Chứng minh rằng: HD: A có chữ số tận cùng là 5 nên A 5 Mặt khác A có tổng các chữ số là :1+1+2+5=99 nên A9 Chú ý : Để đơn giản tìm 2 chữ số tận cùng của 1 số a, ta có 2 TH : + a chẵn => Tìm n nhỏ nhất sao cho + a lẻ => Tìm n nhỏ nhất sao cho Bài 8: Tìm dư của khi chia cho 100 HD: Ta có: tận cùng là 76 Bài 9 : Tìm số dư của khi chia cho 100 HD : Ta có : 7 là số lẻ=> cần tìm Khi đó : có tận cùng là 01 Bài 10 : Tìm số dư của : khi chia cho 25 HD : Tìm 2 chữ số tận cùng của là 43=> chia cho 25 dư 18 Bài 11 : Tìm 2 chữ số tận cùng của : HD : Dựa vào tính chất : Thấy a chẵn => còn nếu a lẻ=> 2 chữ số tận cùng của A chính là 2 chữ số tận cùng của của tổng với n= 2004 Dạng 3 : NHÓM HỢP LÝ Bài 1: Chứng minh rằng: a, b, HD : a, Ta có: b, Ta có: Bài 2: Chứng minh rằng: a, b, HD: a, Ta có: b, Ta có: Bài 3: Chứng minh rằng: HD : Ta có : Bài 4: Chứng minh rằng: a, b, D = HD: a, Ta có: ( có n chữ số 9) mặt khác: ( có n chữ số 1) = Xét: có tổng các chữ số là 1+1+1+...+1-n=0 nên chia hết cho 3 vậy 111...1+2n chia hết cho 3=> VT chia hết cho 27 b, Ta có: Xét 111....1 - n chia hết cho 9 => D chia hết cho 81 Bài 5: CMR : chia hết cho 13 với mọi n HD: Ta có: b, Chứng minh rằng : chia hết cho 120 Bài 6: Chứng minh rằng: a, b, c, và 555 d, HD: a, Ta có: b, Ta có: c, Ta có : và 555 d, Ta có : Bài 7 : Chứng minh rằng : HD : Ta có : Bài 8 : Chứng minh rằng : Bài 9 : Chứng minh rằng : a, b, c, d, Bài 10: Cho HD: Ta có: Nhận thấy: Bài 11: Chứng minh rằng: HD: Ta có: , àm là tích của 2 số tự nhiên liên tiếp nên chẵn Mà VP +1 nên là số lẻ vậy không chia hết cho 4 Bài 12: Chứng minh rằng: HD: Vì , Vì là tích 2 số tự nhiên liên tiếp nên có chữ số tận cùng là 0; 2; 6 Khi đó: sẽ có tận cùng là 6;8;2 nên không chia hết cho 5 Bài 13: Chứng minh rằng: Với mọi n thì nhưng không chia hết cho 30 Bài 14: Chứng minh rằng: và 5 với mọi số tự nhiên n HD: Ta có: là số lẻ nên không chia hết cho 2 Tương tự chứng minh có chữ số tận cùng khác 0 và 5 nên không chia hết cho 5 Bài 15: Chứng minh rằng: a, b, HD: a, Ta có: b, Ta có: Bài 16: Chứng minh rằng: a, b, HD: a, Ta có: => b, Ta có: Bài 17: Chứng minh rằng: a, b, HD: a, Ta có: lại có: Lại có: b, Ta có: Lại có: Bài 18: Chứng minh rằng: a, b, HD: a, Ta có: b, Ta có: mặt khác: Bài 19: Chứng minh rằng: a, b, HD: a, Ta thấy ngay tổng B chia hết cho 3, ta cần chứng minh tổng B chia hết cho 40 Như vậy A 120 b, Ta có: Bài 20: Chứng minh rằng: a, b, HD: a, Tổng A hiển nhiên chia hết cho 2 (1) Nên ta cần chứng minh tổng A chia hết cho 105=5.21 5 (2) (3) Từ (1), (2) và (3) ta thấy: A210 b, Ta có : Bài 21: Chứng minh rằng: a, b, HD: a, Ta có : 3 b, Ta có : Bài 22: CMR HD: Đặt , Tính B rồi thay vào A ta được : 100 Bài 23: CMR: HD: Bài 24: Cho , Tìm dư của A khi chia cho 7 HD: , Nhận thấy ngay A chia 7 dư 3 Bài 25: CMR : chia hết cho 31 nếu n là số nguyên dương bất kỳ HD: Bài 26: Cho n là số nguyên dương, CMR : , là bội của 10 thì cũng là bội của 10 HD: Nếu , Là bội của 10 thì có tận cùng là số 0=> có tận cùng là 9 Mà (đpcm) Bài 27: CMR : là bội của 30 HD: Bài 28: Cho , CMR S chia hết cho 10 và 3S+4 chia hết cho HD: Mặt khác: Bài 29: Cho , CMR: N là 1 số nguyên HD: , Để Chứng minh N alf 1 số nguyên thì N chia hết cho 10 hay: Vậy N chia hết cho 10, Khi đó N là 1 số nguyên Bài 30: CMR: Bài 31: Chứng minh rằng : HD : Ta có : Bài 32: Chứng minh rằng : HD : Ta có: Bài 33: Chứng minh rằng: HD: Ta có: Bài 34: Chứng minh rằng: HD: Ta có: , vậy nhóm 4 số hàng của tổng A Bài 35: Chứng minh rằng: a, b, Bài 36: Tìm số dư của A khi chia A cho 7 biết: HD: Nhóm 3 số hạng Bài 37: Chứng minh rằng: a, b, c, d, e, HD: a, c, Tổng chữ số Bài 38: Chứng minh rằng: a, b, c, Bài 39: Chứng minh rằng: và 41 HD: Nhóm 3 và nhóm 4 Bài 40: Chứng minh rằng: a, b, HD: b, Nhóm 3 Bài 41: Chứng minh rằng: HD: Ta có: 217=7.31 Bài 42: Cho , CMR: A40 HD: Nhóm 4 Bài 43: Chứng minh rằng: chia hết cho 120 với mọi x là số tự nhiên HD : Bài 44: Cho biểu thức : , Tìm số dư khi chia B cho 91
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_dai_so_7_chuyen_de_chung_minh_chia_het.docx