Chuyên đề ôn tập Đại số Lớp 7 - Chuyên đề 1: Số hữu tỉ. Số thực - Chủ đề 6: Tỉ lệ thức
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề ôn tập Đại số Lớp 7 - Chuyên đề 1: Số hữu tỉ. Số thực - Chủ đề 6: Tỉ lệ thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 6. TỈ LỆ THỨC
I.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
a c
1.Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
b d
( a,b,c,d Q; b ≠ 0, d≠ 0)
Ta có a và d gọi là các ngoại tỉ, b và c là các trung tỉ.
2. Tính chất:
a c
- Nếu = thì ad = bc;
b d
- Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức sau:
a c a b d c d b
, , ,
b d c d b a c a
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
Phương pháp giải: Để thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên ta thực hiện
các bước sau:
Bước 1. Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số tối giản;
Bước 2. Thực hiện phép chia phân số
1A. Thay tỉ số của các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
3 12 3
a) : ; b) 1,2 : 4,8; c) : 0,45.
5 25 4
1B. Thay tỉ số của các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
3 15 5
a) : ; b) 1,5: 8,25; c) : 0,75 .
5 6 8
Dạng 2. Lập tỉ lệ thức từ đẳng thức cho trước, từ một tỉ lệ thức cho trước, từ các số cho
trước
Phương pháp giải: Ta thực hiện như sau:
- Lập tỉ lệ thức từ đẳng thức cho trước: Áp dụng tính chất 2
Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức sau:
a c a b d c d b
, , ,
b d c d b a c a
a c
- Lập tất cả các tỉ lệ thức từ một tỉ lệ thức cho trước: Từ tỉ lệ thức ta có thể lâp đươc ba
b d
tỉ lệ thức khác bằng cách:
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên a b
- Giữ nguyên ngoại tỉ, đổi chỗ các trung tỉ:
c d
d c
- Giữ nguyên trung tỉ, đổi chỗ các ngoại tỉ:
b a
d b
- Đổi chỗ các ngoại tỉ với nhau, các trung tỉ với nhau:
c a
- Lập tỉ lệ thức từ các số cho trước: Từ các số đã cho ta lập được đẳng thức dạng ad = bc và áp
dụng tính chất 2.
2A. Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?
3 4 1 1
a) : 6 và :8 ; b) 2 : 7 và 3 :13 .
5 5 3 4
2B. Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?
2 4 1 2
a) :8 và :16 ; b) 4 :8 và 3 :13 .
5 5 3 3
3A. a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:
i) 14.15 = 10. 21 ii) AB.CD = 2.3
iii) AB.CD = EF.GH iv) 4.AB = 5.MN.
5 1,2
b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: .
15 3,6
c) Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ bôn số sau : 12 ; - 3 ; 40 ; -10
3B. a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:
i) 13.18 = 9.26; ii) MA.PQ = 3.5;
iii) MN.PQ = CD.EF ; iv) 2.AB = 7.MN.
5 1,6
b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: ;
20 6,4
c) Lập tất cả các tỉ lê thức có từ bốn số sau : - 1; 5 ; -25 ; 125.
Dạng 3. Tìm số hạng chưa biết của một tỉ lệ thức
Phương pháp giải: Ta sử dụng các tính chất:
a c bc ad ad bc
Nếu thì a ; b ; c ; d
b d d c b a
4A. a) Tìm x trong các tỉ lệ thức:
i) 1,2: 0,8 = (- 3,6): (3x); ii) 12 : 5 = x : 1,5;
iii) x : 2,5 = 0,03 : 0,75; iv) 3,75 : x = 4,8 : 2,5.
b) Tìm x, biết:
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên x 3 x 60
i) ; ii) ;
5 20 15 x
2 x 3x 1 12 3x 6
iii) ; iv) .
4 3 32 4 x
4B. a) Tìm x trong các tỉ lệ thức:
i) l,8: l,3 = (-2,7):(5x); ii) 15 : 4 = x : 3,5;
iii) x: 6,5 = 0,13:0,25; iv) 5,25 : x = 3,6 : 2,4.
b) Tìm x, biết:
x 9 x 6
i) ; ii) ;
4 10 24 x
5 2x 4x 1 10 2x 27
iii) ; iv) .
3 5 6 5 x
Dạng 4. Chứng minh tỉ lệ thức
a c
Phương pháp giải: Để chứng minh tỉ lệ thức ta thường sử dụng một trong ba cách sau:
b d
Cách 1. Chứng tỏ ad = bc.
a c
Cách 2. Chứng tỏ và có cùng giá trị.
b d
Cách 3. Dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau (học ở bài sau)
a c
5A. a) Cho tỉ lệ thức Chứng minh:
b d
a c a b a c
i) ; ii) .
a b c d c d b d
2a b 2c d a c
b) Cho . Chứng minh .
a 2b c 2d b d
a c
5B. a) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh:
b d
a c b d a b a b
i) ; ii) .
a b c d c d
a 3c a c a c
b) Cho: . Chứng minh:
b 3d b d b d
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
6. Thay tỉ số giữa các số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên
1 5 3
a) 1,2: 3,36; b) 3 : 2 ; c) : 0,54 .
7 14 8
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 7. Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các đẳng thức sau: (-2). 15 = 3. (-10).
8. Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các số: 3; 9; 27; 81.
9. Tìm x, biết:
4 8 2x 3 3x 1 13x 2 76
a) 3 : 0,25: x ; b) ; c) .
5 5 24 32 2x 5 17
a b c d
10. Chứng minh rằng: Nếu ( c + d ≠ 0) thì a = c hoặc a = b + c + d = 0
b c d a
HƯỚNG DẪN
3 12 5 1 3 5
1A. a) : ; b) 1,2:4,8 = c) : 0,45
5 25 4 4 4 3
1B. Tương tự 1A.
6 2 5
a) ; b) c)
25 11 6
3 1 4 1 3 4
2A. a) : 6 và :8 . Do đó : 6 :8
5 10 5 10 5 5
1 1 1 1
b) 2 : 7 và :13 . Hai tỉ số này khác nhau nên chúng không lập thành tỉ lệ
3 3 4 4
thức
2B. Tương tự 2A
3A. a) i) Ta có 14.15 = 10.21 từ đó suy ra các tỉ lệ thức sau
14 21 14 10 15 21 15 10
; ; ; ;
10 15 21 15 10 14 21 14
AB 3 AB 2 CD 3 CD 2
ii) Tương tự ; ; ;
2 CD 3 CD 2 AB 3 AB
AB GH AB EF CD GH CD EF
iii) Tương tự ; ; ;
EF CD GH CD EF AB GH AB
AB 5 AB MN MN 4 5 4
iv) Tương tự ; ; ;
MN 4 5 4 AB 5 AB MN
5 1,2
b) Ta có từ đó suy ra các tỉ lệ thức sau
15 3,6
5 15 3,6 1,2 3,6 15
; ;
1,2 3,6 15 5 1,2 5
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên c) Từ bố số 12; -3; 40; -10 ta lập được tích sau: 12 . (-10) = (-3) .40, từ đó suy ra các tỉ lệ thức
12 40 12 3 10 3 10 40
; ; ;
3 10 40 10 40 12 3 12
3B. Tương tự 3A
3,6.08
4A. a) i) Từ đề bài ta có 3x , từ đó tìm được x = -0,8
1,2
ii) Từ đề bài ta có 5.x = 12.1,1,5, từ đó tìm được x = 3,6
2,5.0.03 1
iii) Từ đề bài ta có x từ đó tìm được x
0,75 10
3,75.2,5 125
iv) Từ đề bài ta có x từ đó tìm được x
4,8 64
3.5 3
b) i) Từ đề bài ta có x , từ đó tìm được x =
20 4
ii) Từ đề bài ta có x2 = 900, từ đó tìm được x = 30
2
iii) Từ đề bài ta có (-3) . (2 - x) = 4. ( 3x - 1), từ đó tìm được x
9
iv) Từ đề bài ta có (12- 3x) . 9 4- x) = 32.6, từ đó tìm được x { 4;12}
4B. Tương tự 4A
39 105 169 7
a) i) x ii) x iii) x iv) x
100 8 50 2
18
b) x ii) x 12 iii) x= -11; iv) x {-4;14}
5
a c
5A. a) i) Theo đề bài ta có: => ad=bc=> ad + ac= bc +ac
b d
a c
=> a ( c = d) = c( a + b) => (ĐPCM)
a b c d
a c a a b
ii) Từ phần i) ta có => (1)
a b c d c c d
a a b
Chứng minh tương tự ta có (2)
c c d
a b a c
Từ (1) và (2) suy ra ( ĐPCM)
c d b d
2a b 2c d a c
b) => ( 2a +b) (c -2b) ( 2c + d) nhân bỏ ngaowcj, thu gọn ta có bc = ad =>
a 2b c 2d b d
( ĐPCM)
5B. Tương tự 5A
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 5 1 5 4 3 25
6. a) 1,2 :3,36 b) 3 : 2 c) : 0,54
14 7 14 3 8 36
2 10 2 3 3 5 10 15
7.
3 15 10 15 2 10 2 3
3 27 3 9 81 9 81 27
8.
9 81 27 81 27 3 9 3
2
9. a) x= b) x= 15 c) x = 6
19
a b c d a b b c
10*. Ta có : 1 +1
b c d a c d d a
a b c d a b c d
=>
c d d a
Nếu a + b + c + d 0 => c + d = a +d => a = c
Nếu a + b + c + d = 0 thì hệ tỉ lệ thức luôn đúng
Vậy a = c hoặc a + b + c + d = 0
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nênTài liệu đính kèm:
chuyen_de_on_tap_dai_so_lop_7_chuyen_de_i_so_huu_ti_so_thuc.docx



