Đề cương ôn thi Toán Lớp 7 - Học kì 2
Bài 1: (1,5 điểm) Điều tra tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng người ta ghi lại bảng tần số sau:
Tuổi nghề (x năm) 3 4 6 8 10
Tần số (n) 5 2 7 10 1 N = 25
Dựa vào bảng tần số trên, tính tuổi nghề trung bình và tìm mốt
Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức tại tại x = -2
Bài 3: (2 điểm) Thu gọn đơn thức sau đây và tìm bậc, hệ số của đơn thức.
.
Bài 4: (2 điểm) Thu gọn các hạng tử đồng dạng có trong biểu thức đại số sau:
Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm.
aTính BC.
b. Kéo dài AB lấy D sao cho B là trung điểm của AD. Nối CD, qua B vẽ đường thẳng vuông góc với AD cắt CD tại E.
Chứng minh ΔABE = ΔDBE và suy ra ΔAED cân.
c. Kẻ AK vuông góc với BC tại K. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng CB tại F. Chứng minh B là trung điểm của KF.
d. Chứng minh ΔAEC cân và suy ra E là trung điểm của DC.
BÀI TẬP THAM KHẢO :
ĐẠI SỐ
Bài 1. Thời gian giải bài toán của học sinh lớp 7A (được tính theo phút) được ghi lại trong bảng sau:
9 7 8 4 6 8 7 7 8 7
8 8 8 11 4 7 4 11 9 8
7 7 8 11 7 6 8 7 4 8
a. Dấu hiệu ở đây là gì và dấu hiệu này có tất cả bao nhiêu giá trị?
b. Lập bảng “tần số” , vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
d. Tìm mốt của dấu hiệu và nhận xét .
ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 TOÁN 7 ĐỀ 1 Bài 1: (1,5 điểm) Điều tra tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng người ta ghi lại bảng tần số sau: Tuổi nghề (x năm) 3 4 6 8 10 Tần số (n) 5 2 7 10 1 N = 25 Dựa vào bảng tần số trên, tính tuổi nghề trung bình và tìm mốt Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức tại tại x = -2 Bài 3: (2 điểm) Thu gọn đơn thức sau đây và tìm bậc, hệ số của đơn thức. . Bài 4: (2 điểm) Thu gọn các hạng tử đồng dạng có trong biểu thức đại số sau: Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. aTính BC. b. Kéo dài AB lấy D sao cho B là trung điểm của AD. Nối CD, qua B vẽ đường thẳng vuông góc với AD cắt CD tại E. Chứng minh ΔABE = ΔDBE và suy ra ΔAED cân. c. Kẻ AK vuông góc với BC tại K. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng CB tại F. Chứng minh B là trung điểm của KF. d. Chứng minh ΔAEC cân và suy ra E là trung điểm của DC. BÀI TẬP THAM KHẢO : ĐẠI SỐ Bài 1. Thời gian giải bài toán của học sinh lớp 7A (được tính theo phút) được ghi lại trong bảng sau: 9 7 8 4 6 8 7 7 8 7 8 8 8 11 4 7 4 11 9 8 7 7 8 11 7 6 8 7 4 8 a. Dấu hiệu ở đây là gì và dấu hiệu này có tất cả bao nhiêu giá trị? b. Lập bảng “tần số” , vẽ biểu đồ đoạn thẳng . c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) d. Tìm mốt của dấu hiệu và nhận xét . Bài 2. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm (x) 5 6 9 10 Tần số (n) 2 5 n 1 Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n. HÌNH HỌC : Bài 1 : Cho tam giác ABC . a) Cho AB = 5,3cm , AC = 6,5cm , BC = 10,3cm . So sánh 3 góc ? b) Cho góc B = 340 , góc C = 720 . So sánh 3 cạnh ? c) góc B = 900 , AB = 5cm, AC = 13cm . So sánh góc A và C ? Bài 2 : Cho tam giác ABC có góc A = 800 , góc B = 600 . a) so sánh 3 cạnh của tam giác ABC b) trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BA = BM. Phân giác góc B cắt AC tại D. Chứng minh ∆ABD = ∆ MBD c) Chứng minh DB > AM . Bài 3 : Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC . Từ B và C kẻ BE ,CF vuông góc với đường thẳng AM ( E ∈AM , F∈AM) a) Chứng minh BE = CF b) Chứng minh BC > 2 . CF c) Chứng minh rằng nếu MAB>MAC thì AB<AC Bài 4: Cho tam giấc ABC cân tại A , A=1200. Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB, từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AC , hai đường thẳng này cắt nhau tại M. a) Chứng minh ∆MAB = ∆MAC b)Chứng minh ∆ MBC là tam giác đều. c) Gọi H là giao điểm của AM và BC . Chứng minh BH + AM > AB + BM. I/TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau: Câu 1). Trong ABC có + + = ? A. 1800 B. 3600 C. 1200 D. 900 Câu 2). Xem hình bên, số đo của góc x bằng a. 600. b. 750 . c. 800 . d. 1050. Câu 3). Xem hình bên, số đo của góc y bằng a. 600. b. 750 . c. 800 . d. 1050.. Câu 4). Tam giác đều là tam giác có: a. 2 cạnh bằng nhau. b. một góc vuông. c. 3 cạnh bằng nhau. d. 2 góc ở đáy không bằng nhau. Câu 5). Một tam giác có độ dài 3 cạnh là bao nhiêu thì đó là tam giác vuông: a. 2cm; 4cm; 6cm; b. 2cm; 3cm; 5cm; c. 2cm; 3cm; 4cm. d. 5cm; 12cm; 13cm. Câu 6). Trong hình bên, hai tam giác ABC và PNM bằng nhau trong trường hợp nào: a. c.c.c. b. c.g.c. c. g.c.g. d. ch-gn. .II/ TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu 1/ (3đ) a. Phát biểu định lí Py-ta-go(thuận).Vẽ hình. Ghi hệ thức của định lí. b. Áp dụng: Vẽ tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 9 cm. Tính BC? Câu 2/ (4đ) ChoMNP cân tại M có MN=MP=13 cm, NP=10 cm. Kẻ MINP (INP). a. Chứng minh rằng:IN=IP. b.Tính độ dài MI. c. Kẻ IHMN (HMN), IKMP (KMP). Chứng minh IH = IK .
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_thi_toan_lop_7_hoc_ki_2.docx