Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Định Mỹ

Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Định Mỹ

Câu 2. Nêu một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường khí hậu môi trường nhiệt đới. Giải thích tại sao diện tích xavan và nửa hoang mạc ở vùng nhiệt đới ngày càng mở rộng?

Câu 3. Kể tên các kiểu môi trường tự nhiên ở châu Phi. Giải thích tại sao hoang mạc ở châu Phi lại lan ra sát bờ biển?

Câu 4. Tại sao công nghiệp châu Phi chậm phát triển? Kể tên một số nước tương đối phát triển ở châu Phi.

Câu 5. Phân biệt lục địa và châu lục. Biết tên 6 lục địa và 6 châu lục trên thế giới.

 

doc 4 trang phuongtrinh23 27/06/2023 660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Định Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT THOẠI SƠN
TRƯỜNG THCS ĐỊNH MỸ
--------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 7
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: ĐỊA LÝ
-----------
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Bài 2. Sự phân bố dân cư các chủng tộc trên thế giới.
- Tính được mật độ dân số 2 nước Việt Nam, Trung Quốc.
Tổng câu: 1
Tổng điểm: 
Tỉ lệ: %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 10%
1,0 đ
10% TSĐ
Bài 6. Môi trường nhiệt đới.
- Biết được vị trí và đặc điểm cơ bản của môi trường nhiệt đới.
- Giải thích được diện tích xavan và nửa hoang mạc ở vùng nhiệt đới ngày càng mở rộng.
Tổng câu: 1
Tổng điểm: 3,0
Tỉ lệ: %
Số câu: 1/2
Số điểm: 2,0đ
Tỉ lệ: 67%
Số câu: 2/2
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 33%
3,0 đ
30% TSĐ
Bài 25. Thế giới rộng lớn và đa dạng.
- Biết được khái niệm các lục địa và các châu lục.
- Rút ra được 6 lục địa và 6 châu lục.
Tổng câu: 1
Tổng điểm: 
Tỉ lệ: %
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 2/2
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 50%
2,0 đ
20% TSĐ
Bài 28. Phân tích lược đồ các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Phi.
- Giải thích được hoang mạc ở châu Phi lại lan ra sát bờ biển
- Rút ra được các môi trường tự nhiên ở châu Phi
Tổng câu: 1
Tổng điểm: 
Tỉ lệ: %
Số câu: 1
Số điểm:1,5đ
Tỉ lệ: 60%
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 40%
2,5 đ
25% TSĐ
Bài 30. Kinh tế châu Phi
Hiểu được tại sao công nghiệp châu Phi chậm phát triển.
Số câu: 1
Số điểm:1,5đ
Tỉ lệ: 100%
Tổng câu: 5 câu
Tổng điểm: 10.0 đ
3,0 đ
30% TSĐ
4,0 đ
40% TSĐ
3,0 đ
30% TSĐ
10.0 đ
100%
TRƯỜNG THCS ĐỊNH MỸ
______________
Lớp: . SBD: . .. 
Họ và tên HS: 
 ĐỀ CHÍNH THỨC.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
______________
Môn: ĐỊA LÍ 7
Thời gian: 45 phút 
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,0 điểm)
	Tính mật độ dân số của 2 nước năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây 
Lưu ý: Ghi rõ công thức và số liệu cụ thể trên giấy thi.
Tên nước 
Diện tích (Km2)
Dân số (người)
Việt Nam
330991
78700000
Trung Quốc
9597000
1273300000
Câu 2. (3,0 điểm)
	Nêu một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường khí hậu môi trường nhiệt đới. Giải thích tại sao diện tích xavan và nửa hoang mạc ở vùng nhiệt đới ngày càng mở rộng?
Câu 3. (2,5 điểm)
Kể tên các kiểu môi trường tự nhiên ở châu Phi. Giải thích tại sao hoang mạc ở châu Phi lại lan ra sát bờ biển?
Câu 4. (1,5 điểm)
Tại sao công nghiệp châu Phi chậm phát triển? Kể tên một số nước tương đối phát triển ở châu Phi.
Câu 5. (2,0 điểm)
Phân biệt lục địa và châu lục. Biết tên 6 lục địa và 6 châu lục trên thế giới.
---------------HẾT---------------
TRƯỜNG THCS ĐỊNH MỸ
--------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÝ 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1. (1,0 điểm)
Mật độ dân số Việt Nam = (Người/km2)
Mật độ dân số Trung Quốc = (Người/km2)
0,5 điểm.
0,5 điểm.
Câu 2. (3,0 điểm)
* Đặc điểm: 
- Nóng quanh năm, có thời kì khô hạn, 
- Càng gần chí tuyến thì thời kì khô hạn càng kéo dài, 
- Biên độ nhiệt trong năm càng lớn. 
- Lượng mưa và thảm thực vật thay đổi từ xích đạo về chí tuyến.
* Tại vì: 
- Không chỉ do lượng mưa ít.
- Do con người phá rừng và cây bụi để lấy gỗ, củi hoặc làm nương.
0,5 điểm.
0,5 điểm.
0,5 điểm.
0,5 điểm.
0,5 điểm.
0,5 điểm.
Câu 3. (2,5 điểm)
* Các kiểu môi trường tự nhiên ở châu Phi.
1. Môi trường xích đạo ẩm.
2. Môi trường nhiệt đới.
3. Môi trường địa trung hải
4. Môi trường hoang mạc.
5. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.
* Giải thích:
Do ảnh hưởng:
+ Khối khí chí tuyến, dòng biển lạnh;
+ Địa hình châu Phi cao, ảnh hưởng của biển không sâu vào trong lục địa châu Phi là lục địa nóng và khô
è Nên các hoang mạc lan ra sát bờ biển.
0,25 điểm.
0,25 điểm.
0,25 điểm.
0,25 điểm.
0,25 điểm.
0,5 điểm.
0,5 điểm.
0,25 điểm.
Câu 4.
(1,5 điểm)
- Nguyên nhân: Thiếu lao động chuyên môn, kĩ thuật, cơ sở vật chất lạc hậu, thiếu vốn nghiêm trọng. . .
- Các nước tương đối phát triển ở châu Phi: cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri, Li Bi, Ai Cập, 
1,0 điểm
0,5 điểm
Câu 5. (2,0 điểm)
- Lục địa là khối đất liền rộng hàng triệu Km2, có biển và đại dương bao quanh. 
- 6 lục địa: Á – Âu, Phi, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Ôxtrâylia, Nam Cực.
- Châu lục bao gồm phần lục địa và các đảo, quần đảo chung quanh.
- 6 châu lục: Châu Á, châu Phi, châu Âu, châu Mỹ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.
0,5 điểm.
0,5 điểm.
0,5 điểm.
0,5 điểm.
5 câu 
10,0 điểm.
Duyệt BGH
Tổ trưởng
Người dạy

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_7_nam_hoc_2016_2017_truo.doc