Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì II (Kèm đáp án)
Bài 1 (1,0 điểm): Điểm kiểm tra 1 tiết đại số của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 6 4 9 7 8 8 4 8 8 10
10 9 8 7 7 6 6 8 5 6
4 9 7 6 6 7 4 10 9 8
a) Lập bảng tần số.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2 (0,5 điểm) Cho đơn thức
Thu gọn và xác định hệ số, phần biến, bậc của đa thức P.
Bài 3 (0,5 điểm): Cho 2 đa thức sau:
A(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12
B(x) = – 2x3 + 2x2 + 12 + 5x2 – 9x
Tính A(x) + B(x) và B(x) – A(x)¬¬
Bài 4 (0,5 điểm): Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) M(x) = 2x – 6
b) N(x) = x2 + 2x + 2015
Bài 5 (2,5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM (M BC). Từ M kẻ MH AC, trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH.
a) Chứng minh ∆MHC = ∆MKB.
b) Chứng minh AB // MH.
c) Gọi G là giao điểm của BH và AM, I là trung điểm của AB. Chứng minh I, G, C thẳng hàng.
Trường THCS BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A/ Trắc Nghiệm(5đ) Khoanh vào A,B,C,D trước đáp án đúng – Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức A. B. C. D. Câu 2: Đơn thức có bậc là : A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 3: Bậc của đa thức là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức : A. B. C. D. Câu 5: Kết qủa phép tính A. B. C. D. Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: A. 12 B. -9 C. 18 D. -18 Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 Câu 8: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là : A.5 B. 7 C. 6 D. 14 Câu 9: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : A. Hai cạnh bằng nhau B. Ba góc nhọn C. Hai góc nhọn D. Một cạnh đáy Câu 10: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : A. B. C. D. B/Tự luận(5đ) Bài 1 (1,0 điểm): Điểm kiểm tra 1 tiết đại số của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 6 4 9 7 8 8 4 8 8 10 10 9 8 7 7 6 6 8 5 6 4 9 7 6 6 7 4 10 9 8 a) Lập bảng tần số. b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2 (0,5 điểm) Cho đơn thức Thu gọn và xác định hệ số, phần biến, bậc của đa thức P. Bài 3 (0,5 điểm): Cho 2 đa thức sau: A(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12 B(x) = – 2x3 + 2x2 + 12 + 5x2 – 9x Tính A(x) + B(x) và B(x) – A(x) Bài 4 (0,5 điểm): Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) M(x) = 2x – 6 b) N(x) = x2 + 2x + 2015 Bài 5 (2,5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM (M Î BC). Từ M kẻ MHAC, trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH. Chứng minh ∆MHC = ∆MKB. Chứng minh AB // MH. Gọi G là giao điểm của BH và AM, I là trung điểm của AB. Chứng minh I, G, C thẳng hàng. ( Đề gồm 2 mặt giấy) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI A/Trắc nghiệm( Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D C A D A A A B B/ Tự luận(5đ) Bài 1 1,0đ a) Lập đúng bảng tần số : Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 4 1 6 5 7 4 3 N = 30 0,5 b) 7,13 M0 = 8 0,25 0,25 Bài 2 0,5 = 3x3y2 Hệ số: 3 Phần biến: x3y2 Bậc của đa thức: 5 0,25 0,25 + A(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12 B(x) = - 2x3 + 7x2 - 9x + 12 = 2x3 - 6x - B(x) = - 2x3 + 7x2 - 9x + 12 A(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12 B(x) - A(x) = -6x3 + 14x2 -12x + 24 0,25 0,25 Bài 4 0,5đ a) M(x) = 2x – 6 Ta có M(x) = 0 hay 2x – 6 =0 2x = 6 x = 3 Vậy nghiệm của đa thức M(x) là x = 3 0,25 b) N(x) = x2 + 2x + 2015 Ta có: x2 + 2x + 2015 = x2 + x +x +1+ 2014 = x(x +1) + (x +1) +2014 = (x +1)(x+1) + 2014 = (x+1)2 + 2014 Vì (x+1)2≥ 0 =>(x+1)2 + 2014≥ 2014>0 Vậy đa thức N(x) không có nghiệm. 0,25 Bài 5 2,5 đ VẼ HÌNH GHI GT-KL – 0,5đ Hình 0,25 GT-KL 0,25 a) Xét ∆MHC và ∆MKB. MH = MK(gt) (đối đỉnh) MC = MB = > ∆MHC = ∆MKB(c.g.c) – 0,75đ 0,25 0,25 0,25 Ta có MHAC ABAC => AB // MH. – 0,5đ 0,25 0,25 Chứng minh được: ∆ABH = ∆KHB (ch-gn) =>BK=AH=HC => G là trọng tâm Mà CI là trung tuyến => I, G, C thẳng hàng – 0,75đ 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_7_hoc_ki_ii_kem_dap_an.docx