Đề thi kết thúc học kỳ môn Địa lý Lớp 7 - Mã đề 132

Đề thi kết thúc học kỳ môn Địa lý Lớp 7 - Mã đề 132

Câu 1: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:

 A. Địa hình B. Khí hậu

 C. Vị trí địa lý D. Nguồn nguyên nhiên liệu.

Câu 2: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:

 A. 48 dân tộc B. 54 dân tộc C. 45 dân tộc D. 58 dân tộc.

Câu 3: Chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao, biểu hiện nào sau đây sai :

 A. Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực

 B. Tỉ lệ người lớn biết chữ nâng lên

 C. Thu nhập bình quân đầu người tăng

 D. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội tốt hơn

Câu 4: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn:

 A. Trừ 1945 đến 1954

 B. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX

 C. Từ 1945 trở về trước

 D. Từ năm 2000 đến nay.

Câu 5: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:

 A. Địa hình B. Sự phân bố công nghiệp

 C. Sự phân bố dân cư D. Khí hậu.

Câu 6: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là :

 A. Đông Nam Bộ

 B. Đồng bằng sông Hồng

 C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ

 D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng

Câu 7: Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta, vùng có nhiều tỉnh thành nhất là :

 A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ

 B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung

 C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

 D. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam

Câu 8: Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu?

 A. Đông Nam Bộ B. Trung Du Bắc Bộ

 C. Tây Nguyên D. Đồng bằng Sông Cửu Long.

Câu 9: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :

 A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống

 B. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên

 C. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên

 D. Tất cả đều đúng

 

doc 3 trang sontrang 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học kỳ môn Địa lý Lớp 7 - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Mã đề thi: 132
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ 
Tên môn: Địa lí 7
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(24 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:
	A. Địa hình	B. Khí hậu
	C. Vị trí địa lý	D. Nguồn nguyên nhiên liệu.
Câu 2: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:
	A. 48 dân tộc	B. 54 dân tộc	C. 45 dân tộc	D. 58 dân tộc.
Câu 3: Chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao, biểu hiện nào sau đây sai :
	A. Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực
	B. Tỉ lệ người lớn biết chữ nâng lên
	C. Thu nhập bình quân đầu người tăng
	D. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội tốt hơn
Câu 4: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn:
	A. Trừ 1945 đến 1954
	B. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX
	C. Từ 1945 trở về trước
	D. Từ năm 2000 đến nay.
Câu 5: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:
	A. Địa hình	B. Sự phân bố công nghiệp
	C. Sự phân bố dân cư	D. Khí hậu.
Câu 6: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là :
	A. Đông Nam Bộ
	B. Đồng bằng sông Hồng
	C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
	D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
Câu 7: Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta, vùng có nhiều tỉnh thành nhất là :
	A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
	B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
	C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
	D. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam
Câu 8: Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu?
	A. Đông Nam Bộ	B. Trung Du Bắc Bộ
	C. Tây Nguyên	D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 9: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :
	A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống
	B. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
	C. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên
	D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là:
	A. Sử dụng phân bón thích hợp	B. Chọn lọc lai tạo giống
	C. Cải tạo đất, mở rộng diện tích.	D. Tăng cường thuỷ lợi
Câu 11: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:
	A. Hải đảo.	B. Thành thị	C. Nông thôn	D. Vùng núi cao
Câu 12: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?
	A. 1975	B. 1986	C. 1945	D. 1930
Câu 13: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do:
	A. Thiên nhiên nhiều thiên tai	B. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái
	C. Thiếu vốn đầu tư	D. Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.
Câu 14: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là:
	A. Giống cây trồng.	B. Khí hậu
	C. Nguồn nước tưới	D. Đất trồng
Câu 15: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đâu?
	A. Đồng bằng	B. Trung du
	C. Gần cửa sông	D. Cao nguyên và vùng núi
Câu 16: Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do:
	A. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm
	B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn
	C. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.
	D. Nhà Nước không cho sinh nhiều
Câu 17: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:
	A. Lao động đơn giản	B. Chưa qua đào tạo
	C. Đã qua đào tạo	D. Lao động trình độ cao
Câu 18: Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp cho nội thương phát triển mạnh mẽ là
	A. Kinh tế tư nhân	B. Kinh tế nhà nước
	C. Kinh tế tập thể	D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 19: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên:
	A. Dễ khai thác	B. Quý hiếm
	C. Gần khu đông dân cư	D. Có trữ lượng lớn.
Câu 20: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:
	A. Nông nghiệp	B. Công nghiệp.
	C. Dịch vụ	D. Công nghiệp – xây dựng
Câu 21: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:
	A. Nhiệt điện	B. Than	C. Thuỷ điện.	D. Hoá dầu
Câu 22: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do :
	A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn
	B. Giao thông vận tải phát triển hơn
	C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn
	D. Có nhiều chợ hơn
Câu 23: Loại cây trồng nào sau đây không được xếp vào nhóm cây công nghiệp?
	A. Đậu tương	B. Đậu xanh.	C. Ca cao	D. Mía
Câu 24: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:
	A. Than	B. Hoá dầu	C. Nhiệt điện	D. Thuỷ điện
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_ket_thuc_hoc_ky_mon_dia_ly_lop_7_ma_de_132.doc