Đề thi kết thúc học kỳ môn Địa lý Lớp 7 - Mã đề 485

Đề thi kết thúc học kỳ môn Địa lý Lớp 7 - Mã đề 485

Câu 1: Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp cho nội thương phát triển mạnh mẽ là

 A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 C. Kinh tế nhà nước D. Kinh tế tập thể

Câu 2: Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta, vùng có nhiều tỉnh thành nhất là :

 A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

 B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung

 C. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ

 D. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam

Câu 3: Chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao, biểu hiện nào sau đây sai :

 A. Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực

 B. Tỉ lệ người lớn biết chữ nâng lên

 C. Thu nhập bình quân đầu người tăng

 D. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội tốt hơn

Câu 4: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?

 A. 1975 B. 1930 C. 1945 D. 1986

Câu 5: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:

 A. Thuỷ điện B. Nhiệt điện C. Than D. Hoá dầu

Câu 6: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :

 A. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên

 B. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên

 C. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống

 D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:

 A. Lao động đơn giản B. Chưa qua đào tạo

 C. Đã qua đào tạo D. Lao động trình độ cao

Câu 8: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là :

 A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ

 B. Đông Nam Bộ

 C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng

 D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 9: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:

 A. Dịch vụ B. Nông nghiệp

 C. Công nghiệp – xây dựng D. Công nghiệp.

Câu 10: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:

 A. Thuỷ điện. B. Than C. Nhiệt điện D. Hoá dầu

Câu 11: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:

 A. Địa hình B. Vị trí địa lý

 C. Khí hậu D. Nguồn nguyên nhiên liệu.

 

doc 2 trang sontrang 3390
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học kỳ môn Địa lý Lớp 7 - Mã đề 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Mã đề thi: 485
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ 
Tên môn: Địa lí 7
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(24 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp cho nội thương phát triển mạnh mẽ là
	A. Kinh tế tư nhân	B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
	C. Kinh tế nhà nước	D. Kinh tế tập thể
Câu 2: Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta, vùng có nhiều tỉnh thành nhất là :
	A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
	B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
	C. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
	D. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam
Câu 3: Chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao, biểu hiện nào sau đây sai :
	A. Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực
	B. Tỉ lệ người lớn biết chữ nâng lên
	C. Thu nhập bình quân đầu người tăng
	D. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội tốt hơn
Câu 4: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?
	A. 1975	B. 1930	C. 1945	D. 1986
Câu 5: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:
	A. Thuỷ điện	B. Nhiệt điện	C. Than	D. Hoá dầu
Câu 6: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :
	A. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên
	B. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
	C. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống
	D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:
	A. Lao động đơn giản	B. Chưa qua đào tạo
	C. Đã qua đào tạo	D. Lao động trình độ cao
Câu 8: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là :
	A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
	B. Đông Nam Bộ
	C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
	D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 9: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:
	A. Dịch vụ	B. Nông nghiệp
	C. Công nghiệp – xây dựng	D. Công nghiệp.
Câu 10: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:
	A. Thuỷ điện.	B. Than	C. Nhiệt điện	D. Hoá dầu
Câu 11: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:
	A. Địa hình	B. Vị trí địa lý
	C. Khí hậu	D. Nguồn nguyên nhiên liệu.
Câu 12: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên:
	A. Dễ khai thác	B. Có trữ lượng lớn.
	C. Gần khu đông dân cư	D. Quý hiếm
Câu 13: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:
	A. Địa hình	B. Khí hậu.
	C. Sự phân bố công nghiệp	D. Sự phân bố dân cư
Câu 14: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do :
	A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn
	B. Giao thông vận tải phát triển hơn
	C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn
	D. Có nhiều chợ hơn
Câu 15: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn:
	A. Từ 1945 trở về trước
	B. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX
	C. Trừ 1945 đến 1954
	D. Từ năm 2000 đến nay.
Câu 16: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đâu?
	A. Đồng bằng	B. Trung du
	C. Cao nguyên và vùng núi	D. Gần cửa sông
Câu 17: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:
	A. Hải đảo.	B. Vùng núi cao	C. Nông thôn	D. Thành thị
Câu 18: Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu?
	A. Đồng bằng Sông Cửu Long.	B. Đông Nam Bộ
	C. Tây Nguyên	D. Trung Du Bắc Bộ
Câu 19: Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do:
	A. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm
	B. Nhà Nước không cho sinh nhiều
	C. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.
	D. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn
Câu 20: Loại cây trồng nào sau đây không được xếp vào nhóm cây công nghiệp?
	A. Đậu tương	B. Mía	C. Ca cao	D. Đậu xanh.
Câu 21: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:
	A. 48 dân tộc	B. 45 dân tộc	C. 58 dân tộc.	D. 54 dân tộc
Câu 22: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do:
	A. Thiên nhiên nhiều thiên tai	B. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái
	C. Thiếu vốn đầu tư	D. Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.
Câu 23: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là:
	A. Tăng cường thuỷ lợi	B. Sử dụng phân bón thích hợp
	C. Cải tạo đất, mở rộng diện tích.	D. Chọn lọc lai tạo giống
Câu 24: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là:
	A. Đất trồng	B. Khí hậu
	C. Giống cây trồng.	D. Nguồn nước tưới
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_ket_thuc_hoc_ky_mon_dia_ly_lop_7_ma_de_485.doc