Giáo án bồi dưỡng Tiếng Anh 7 - Unit 1: Back to school

Giáo án bồi dưỡng Tiếng Anh 7 - Unit 1: Back to school

Too và So (cũng vậy, cũng thể) được dùng để diễn tả sự đồng ý của người nói để đáp lại một câu lời nói xác định (affirmative statement), cấu trúc câu với Too và So sẽ dựa vào câu lời nói.

1. Nếu câu lời nói có trợ động từ hay động từ Be, ta dùng lại trợ động từ hay động từ Be đó trong cấu trúc câu với Too và So. Too sẽ đứng ở cuối câu. So đứng ở đầu câu với sự đảo ngữ giữa chủ ngữ và động từ.

Ex: Hoa is in class 7A. I am, too./ So am I

(Hoa ở lớp 7A. Tôi cũng vậy)

Tan can swim fast. Minh can, too./ So can Minh.

(Tan có thể bơi nhanh. Minh cũng vậy)

2. Nếu câu trả lời có động từ thường, ta sẽ dùng trợ động từ do/ does/ did tương ứng trong cấu trúc với too/ so.

Ex: Lan goes to the school library every week. I do, too./ So do I.

(Lan đi thư viện trường mỗi tuần. Tôi cũng vậy)

They studied hard last year. We did, too. / So did we.

(Họ đã học chăm chỉ năm rồi. Chúng ta cũng vậy)

 

docx 7 trang Trịnh Thu Thảo 31/05/2022 3300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bồi dưỡng Tiếng Anh 7 - Unit 1: Back to school", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG TUẦN 1,2 MÔN TIẾNG ANH 7
Unit 1: BACK TO SCHOOL
Từ vựng 
Parents: cha mẹ
See you later: hẹn gặp lại sau nhé
Me,too: tôi cũng vậy
Busy: bận
Family name: họ
Last name:họ
Surname:họ
First name: tên
Middle name: tên lót
Full name:tên họ đầy đủ
Age:tuổi
Address:địa chỉ
How far: bao xa
About: khoảng
Distance: khoảng cách
Meal: bữa ăn
Grand parents: ông bà
Kilometer: km
How is every thing ?: mọi chuyện thế nào
not bad: không tệ
So am I: tôi cũng vậy
Well: khỏe
Nice to meet you again: rất vui được gặp lại bạn
Also: cũng
Talk to: nói chuyện với
Meet: gặp
Classmate: bạn cùng lớp
All: tất cả
Relative: bà con
Because:bởi vì
New: mới
With: với
Uncle: chú, bác
But: nhưng
II. Ngữ pháp 
A. Indefinite quantifiers (Từ chỉ số lượng bất định): Many, much, a lot of, lots of, plenty of
1/ Many - Much (nhiều): được dùng ở câu phủ định và nghi vấn.
* Many: đứng trước danh từ đếm được, số nhiều.
Ex: Hoa doesn't have many friends in Ha Noi.
(Hoa không có nhiều bạn ờ Hà Nội)
Do you have many English books?
(Bạn có nhiều sách Tiếng Anh không?)
* Much: đứng trước danh từ không đếm được.
Ex: We don't have much time to waste.
(Chủng ta không có nhiều thì giờ để phung phí)
Do you spend much money on clothes?
(Bạn có tiêu nhiều tiền về quần áo không?)
2/ A lot of - lots of - plenty of (nhiều): dùng trong câu xác định với cả danh từ đếm được và không đếm được.
Ex: We need a lot of/ lots of/ plenty of pens and pencils.
(Chúng ta cần nhiều bút mực và bút chì)
B. Cấu trúc diễn tả sự đồng ý khắng định với Too và So . 
Too và So (cũng vậy, cũng thể) được dùng để diễn tả sự đồng ý của người nói để đáp lại một câu lời nói xác định (affirmative statement), cấu trúc câu với Too và So sẽ dựa vào câu lời nói.
1. Nếu câu lời nói có trợ động từ hay động từ Be, ta dùng lại trợ động từ hay động từ Be đó trong cấu trúc câu với Too và So. Too sẽ đứng ở cuối câu. So đứng ở đầu câu với sự đảo ngữ giữa chủ ngữ và động từ.
Ex: Hoa is in class 7A. I am, too./ So am I
(Hoa ở lớp 7A. Tôi cũng vậy)
Tan can swim fast. Minh can, too./ So can Minh.
(Tan có thể bơi nhanh. Minh cũng vậy)
2. Nếu câu trả lời có động từ thường, ta sẽ dùng trợ động từ do/ does/ did tương ứng trong cấu trúc với too/ so.
Ex: Lan goes to the school library every week. I do, too./ So do I.
(Lan đi thư viện trường mỗi tuần. Tôi cũng vậy)
They studied hard last year. We did, too. / So did we.
(Họ đã học chăm chỉ năm rồi. Chúng ta cũng vậy)
C. Question words ( từ để hỏi / đại từ nghi vấn )
- Là những từ được dùng để hỏi như: What (cái gì), where (ở đâu), when (khi nào), why (tại sao), who (ai), how (thế nào)
- Từ để hỏi luôn đặt ở đầu câu hỏi.
1. Cấu trúc câu
- Khi đại từ nghi vấn đóng vai trò chủ ngữ của câu, ta có cấu trúc sau:
Question word + verb + object?
Ví dụ:
Who teach you English? (Ai dạy bạn tiếng Anh?)
Which is better? (Loại nào thì tốt hơn?)
- Khi đại từ nghi vấn đóng vai trò tân ngữ hay trạng từ, ta có cấu trúc sau:
Question word + Auxiliary + subject + verb + (object)?
Ví dụ:
Where did he meet her? (Anh ta gặp cô ta ở đâu?)
When did he come here? (Anh ta đã đến đây khi nào?)
2. Áp dụng
-What’s your name? (Tên bạn là gì?)
My name’s Mai.
– What’s your family name? (Họ của bạn là gì?)
My family name’s Tran.
– What’s your middle name? (Tên đệm của bạn là gì?)
My middle name’s Thi.
– How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m 13 years old.
– Which grade are you in? (Bạn đang học khối nào?)
I’m in grade 7.
– What school do you go to? (Bạn học trường nào?)
I go to Phuoc Long secondary School.
– What’s your home address? (Nhà bạn ở đâu/Địa chỉ nhà bạn ở đâu?)
My home address is in Phuoc Tho hamlet.
- How far is it from your house to school? (Từ nhà bạn đến trường bao xa?)
It’s about 1 km
- How do you go to school? (Bạn đi học bằng phương tiện gì?)
I go to school by bus/bicycle.
Comparatives and superlatives (So sánh hơn và so sánh nhất)
Comparatives (so sánh hơn)
+) Short adjectives (tính từ ngắn)
S + be + short adjective + er + than + Noun/ pronoun
Eg: She is taller than me
+) Long adjective (tính từ dài)
S+ be + more + long adjective + er + than + noun/ pronoun
Ex: His watch is more expensive than mine
Superlatives (so sánh nhất)
+) Short adjectives (tính từ ngắn)
S+ be + the + short adjective + est
Eg: Ho Chi Minh is the biggest city in Vietnam
+) Long adjective (tính từ dài) S + be + the most + long adjective
 Eg: He is the most intelligent boy
Một số trường hợp ngoại lệ 
good
better
best
bad
worse
worst
little
Less
least
many/ much
more
most
far
farther/ further
farthest/ furthest
Bài tập 
Bài 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
1. .... class are you in?
 - I'm in class 7B.
a. Where 	b. How many c. Which 	d. What's
2. Nam is a friendly person. He has .... friends.
a. some 	b. many c. few d. much
3. I like swimming and .... does my sister.
a. so 	b. too 	c. neither 	d. also
4. What is her .... name?
 - Pham Thi Hoa.
a. last 	b. family 	c. full 	d. middle
5. When I'm away from home, I .... my family very much.
a. love 	b. miss c. like 	d. hate
6. Hoa lives .... Ha Noi, .... 12 Tran Hung Dao Street.
a. In - on 	b. in - at c. at - on d. on - at
7. .... is it from here to school? - About two kilometers.
a. How far 	b. How high c. How long d. How often
8. I'm very busy these days .
 - ........ .
a. So I am 	b. I do, too 	c. Neither am I 	d. Me, too
Bài 2: Sử dụng hình thức đúng của động từ .
1. Hoa(have) .... a lot of friends in Hue.
2. She (be).................. unhappy now. She (miss)...................... her parents in Hue.
3 . Hoa (talk) ... to Miss Lien at the moment?
4. (you be) .... a new student?
 - Yes. I (be).................. in class 7B.
5. Hoa's old school (be).............. small. It (not have) .... many students.
6. I (walk) .. to school every day, but today I (ride) .. my bike
 to school.
7. We (not got) .... to class on Sunday.
8. Where .. Hoa's parents (live) ..... ?
Bài 3: Ghép câu trả lời ở cột B tương ứng với câu hỏi ở cột A.
 A B
1. How are you? 	a. By bus.
2. Are you a new student? 	 b. It's Tran.
3. What is his family name? 	c. Fine, thanks.
4. What is your address? 	d. About one kilometer.
5. How do you go to school? 	e. It's Ok now.
6. How far is it? 	f. 6B Dien Bien Phu Street.
7. How is everything? 	g. Yes, I am.
8. Who are you phoning to? 	h. My brother.
Bài 4: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
is/ your/ how/ school/ to/ it/ far/ your/ from/ house?
your/ classmate/ where/ live/ does?
 .
have/ any/ doesn't/ in/ she/ friends/ Ha Noi
 .
new/ has/ a/ students/ of/ her/ school/ lot.
 ..
with/ her/ lives/ Hoa/ in/ uncle/ aunt Ha Noi/ and.
Bài 5: Đọc đoạn văn và lựa chọn đáp án đúng
Hi! My name’s John. I live in London. It is only 8 km from my house to my school. I usually go by bus. There is often a lot of traffic, so it can be quiet slow. I usually leave home at 8 o’clock, and get to school at twenty past eight. The journey home is always terrible. Sometimes I get home in forty-five minutes!
Where is John from?
Tokyo	B.London	C.New York	D.No information
How far is it from John’s house to his school?
One kilometer	B.Seven kilometers	
C.Eight kilometers	D.Nine kilometers
How does he go to school?
By bike	B.By bus	C.By car	D.By train
What time does he usually leave home?
Eight o’clock	B.Twenty past eight	 
 C.Forty-five minutes	D.Five o’clock
What time does he get to school?
Eight o’clock	B.Twenty past eight	 
 C.Forty-five minutes	D.Five o’clock

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_boi_duong_tieng_anh_7_unit_1_back_to_school.docx