Giáo án Chuyên đề Toán 7 - Ngô Văn Thọ
Dạng 8 : Tìm hệ số chưa biết trong đa thức P(x) biết P(x0) = a
Phương pháp :
Bước 1: Thay giá trị x = x0 vào đa thức.
Bước 2: Cho biểu thức số đó bằng a.
Bước 3: Tính được hệ số chưa biết.
Bài 1 : Cho đa thức P(x) = mx – 3. Xác định m biết rằng P(–1) = 2
HD: P(-1)=2 => m=-5
Bài 2 : Cho đa thức Q(x) = -2x2 +mx -7m+3. Xác định m biết rằng Q(x) có nghiệm là -1.
HD: Q(-1)=0 => m=1/8
Bài 3: Tìm hệ số a của đa thức A(x) = ax2 +5x – 3, biết rằng đa thức có một nghiệm bằng 1/2 ?
HD: A(1/2)=0 => a=2
Bài 4: Tìm m, biết rằng đa thức Q(x) = mx2 + 2mx – 3 có một nghiệm x = -1 .
HD: Q(-1)=0 => m.(-1)2+2.m.(-1)-3=0 nên m=-3.
Bài 5: Cho hai đa thức f(x) = 5x - 7 ; g(x) = 3x +1
a. Tìm nghiệm của f(x); g(x)
b. Tìm nghiệm của đa thức h(x) = f(x) - g(x).
c. Từ kết quả câu b suy ra với giá trị nào của x thì f(x) = g(x) ?
TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 1 CHUYÊN ĐỀ I: SỐ HỮU TỈ I. ÔN LẠI CÁC TẬP HỢP 0 1 2 - Số tự nhiên: N - Số nguyên: Z -2 -1 0 1 2 - Số hữu tỉ: Q 2 1 -1/2 0 1 3/2 2 - Số vô tỉ: I 0 2 - Số thực: I+Q=R II. Số hữu tỉ: 1. Kiến thức cần nhớ: - Số hữu tỉ có dạng trong đó b≠0; là số hữu tỉ dương nếu a,b cùng dấu, là số hữu tỉ âm nếu a,b trái dấu. Số 0 không phải là số hữu tỉ dương, không phải là số hữu tỉ âm. - Có thể chia số hữu tỉ theo hai chách: Cách 1:Số thập phân vô hạn tuần hoàn (Ví dụ: ) và số thập phân hữu hạn (Ví dụ: ) Cách 2: Số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương và số 0 - Để cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, ta thực hiện như phân số: Cộng trừ số hữu tỉ Nhân, chia số hữu tỉ 1. Qui tắc - Đưa về cùng mẫu, rồi cộng trừ tử số giữ nguyên mẫu. - Nhân tử với tử, mẫu với mẫu - Phép chia là phép nhân nghịch đảo. - Nghịch đảo của x là 1/x Tính chất a) Tính chất giao hoán: x + y = y +x; x . y = y. z b) Tính chất kết hợp: (x+y) +z = x+( y +z) (x.y)z = x(y.z) c) Tính chất cộng với số 0: x + 0 = x; x.y=y.x ( t/c giao hoán) (x.y)z= x.(y,z) ( t/c kết hợp ) x.1=1.x=x x. 0 =0 x(y+z)=xy +xz (t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng Bổ sung Ta cũng có tính chất phân phối của phép chia đối với phép cộng và phép trừ, nghĩa là: ; ; x.y=0 suy ra x=0 hoặc y=0 -(x.y) = (-x).y = x.(-y) - Các kí hiệu: : thuộc , : không thuộc , : là tập con TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 2 2. Các dạng toán: Dạng 1: Thực hiện phép tính - Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số. - áp dụng qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số để tính. - Rút gọn kết quả (nếu có thể). Chỉ được áp dụng tính chất: a.b + a.c = a(b+c) a : c + b: c = (a+b):c Không được áp dụng: a : b + a : c = a: (b+c) Ví dụ: Bài 1: a) 26 1 3 2 b) 5 1 30 11 c) 4 17.34 9 d) 24 11.17 11 e) 4 3:2 5 ; f) 5 42:5 14 Bài số 2: Thực hiện phép tính: a) 4 3 2 1.43 2 b) 711.6 5 3 1 c) 1 1 1 7 24 4 2 8 d) 5 7 1 2 1 7 5 2 7 10 Bài số 3: Tính hợp lí: a) 2 3 16 3. . 3 11 9 11 b) 1 13 5 2 1 5 : : 2 14 7 21 7 7 c) 4 1 5 1 : 6 : 9 7 9 7 Dạng 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: -Phương pháp: Nếu là số hữu tỉ dương, ta chia khoảng có độ dài 1 đơn vị làm b phần bằng nhau, rồi lấy về phía chiều dương trục Ox a phần , ta được vị trí của số Ví dụ: biểu diễn số : ta chia các khoảng có độ dài 1 đơn vị thành 4 phần bằng nhau, lấy 5 phần ta được phân số biểu diễn số Hình vẽ: Nếu là số hữu tỉ âm, ta chia khoảng có độ dài 1 đơn vị làm b phần bằng nhau, rồi lấy về phía chiều âm trục Ox a phần , ta được vị trí của số BÀI TẬP Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: a. Dạng 3: So sánh số hữu tỉ. Phương pháp: TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 3 * Đưa về các phân số có cùng mẫu số dương rồi so sánh tử số. * So sánh với số 0, so sánh với số 1, với -1 * Dựa vào phần bù của 1. * So sánh với phân số trung gian( là phân số có tử số của phân số này mẫu số của phân số kia) BÀI TẬP Bài 1. So sánh các số hữu tỉ sau: a) 25x 35 và 444y 777 ; b) 1x 2 5 và 110y 50 c) 17x 20 và y = 0,75 Bài 2. So sánh các số hữu tỉ sau: a) 1 2010 và 7 19 ; b) 3737 4141 và 37 41 ; c) 497 499 và 2345 2341 d) 2 1 và 3 1 e) 5 2 và 4 3 f) 2002 2001 2001 2000 và ; g) 2000 2001 và 2001 2002 ; h) 5 3 và 9 4 ; k) 60 19 và 90 31 Dạng 4: Tìm điều kiện để một số là số hữu tỉ dương, âm, là số 0 (không dương không âm). Phương pháp: Dựa vào t/c là số hữu tỉ dương nếu a,b cùng dấu, là số hữu tỉ âm nếu a,b trái dấu, bằng 0 nếu a=0. Ví dụ: Cho số hữu tỉ m 2011x 2013 . Với giá trị nào của m thì : a) x là số dương. b) x là số âm. c) x không là số dương cũng không là số âm HD: a. Để x>0 thì , suy ra m-2011>0 ( vì 2013>0), suy ra m>2011 b. Để x 0), suy ra m<2011 c. Để x=0 thì , suy ra m-2011=0 suy ra m=2011 BÀI TẬP: Bài 1. Cho số hữu tỉ 20m 11x 2010 . Với giá trị nào của m thì: a) x là số dương. b) x là số âm Bài 2. Hãy viết số hữu tỉ 7 20 dưới dạng sau: a) Tổng của hai số hữu tỉ âm. b) Hiệu của hai số hữu tỉ dương. Bài 3. Viết số hữu tỉ 1 5 dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ âm. Bài 4. Hãy viết số hưu tỉ 11 81 dưới các dạng sau: a) Tích của hai số hữu tỉ. b) Thương của hai số hữu tỉ. TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 4 Bài 5. Hãy viết số hữu tỉ 1 7 dưới các dạng sau: a) Tích của hai số hữu tỉ âm. b) Thương của hai số hữu tỉ âm. Dạng 5: Tìm các số hữu tỉ nằm trong một khoảng: Phương pháp: - Đưa về các số hữu tỉ có cùng tử số hoặc mẫu số Ví dụ: Tìm a sao cho HD: Từ bài ra ta có: ; suy ra 8<a<108, a={9,10 ..107} BÀI TẬP Bài 1: Tìm năm phân số lớn hơn và nhỏ hơn . Bài 2: Tìm số nguyên a sao cho: a) c) b) d) Dạng 6:Tìm x để biểu thức nguyên. Phương pháp: - Nếu tử số không chứa x, ta dùng dấu hiệu chia hết. - Nếu tử số chứa x, ta dùng dấu hiệu chia hết hoặc dùng phương pháp tách tử số theo mẫu số. - Với các bài toán tìm đồng thời x,y ta nhóm x hoặc y rồi rút x hoặc y đưa về dạng phân thức. Ví dụ: Tìm x để A= là số nguyên Giải: Điều kiện: x-1 ≠ 0 hay x≠ 1 Để A nguyên thì 5 chia hết cho (x-1) hay (x-1) Ư(5)={-5;-1;1;5} x-1 -5 -1 1 5 x -4 0 2 6 Ví dụ: Tìm x để B= là số nguyên Cách 1:Dùng phương pháp tách tử số theo mẫu số ( Khi hệ số của x trên tử số là bội hệ số của x dưới mẫu số): - Tách tử số theo biểu thức dưới mẫu số, thêm bớt để được tử số ban đầu. B= , ( điều kiện: x≠ 1). Để B nguyên thì là số nguyên hay 5 chia hết cho (x-1) hay (x-1) Ư(5)={-5;-1;1;5} x-1 -5 -1 1 5 x -4 0 2 6 TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 5 Cách 2:Dùng dấu hiệu chia hết: - Các bước làm: - Tìm điều kiện. - , nhân thêm hệ số rồi dùng tính chất chia hết một tổng, hiệu Điều kiện: x ≠ 1. Ta có: x-1 x-1 nên 2(x-1) x-1 hay 2x-2 x-1 (1) Để B nguyên thì 2x+3 x-1 (2) Từ (1) và (2) suy ra 2x+3-(2x-2) x-1 hay 5 x-1. Suy ra (x-1) Ư(5)={-5;-1;1;5} x-1 -5 -1 1 5 x -4 0 2 6 Ví dụ: Tìm x nguyên để biểu thức nguyên Giải: Ta có suy ra suy ra. Hay (6x+4)-(6x+3) => 1 2x+1=> 2x+1 Ư(1)={-1;1} suy ra x=0, -1 Ví dụ: Tìm x nguyên để biểu thức nguyên: a. A= b. B= HD: a. Ta có : x+4 x+4, suy ra x(x+4) , hay x2+4x x+4 (1) Để A nguyên thì x2+4x+7 x+4 (2) . Từ (1) (2) suy ra 7 x+4 . x+4 -1 1 -7 7 X -5 -3 -11 3 b. x+4 x+4, suy ra x(x+4) , hay x2+4x x+4 (1) Để B nguyên thì x2+7 x+4 (2) Từ (1) (2) suy ra (x2+4x)- (x2+7) x+4 4x-7 x+4 => 4(x+4)-23 x+4 => 23 x+4 x+4 -1 1 -23 23 x -5 -3 -27 19 TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 6 Với các biểu thức có dạng ax+bxy+cy=d ta làm như sau: - Nhóm các hạng tử chứa xy với x (hoặc y). - Đặt nhân tử chung và phân tích hạng tử còn lại theo hạng tử trong ngoặc để đưa về dạng tích. Ví dụ: Tìm x, y nguyên sao cho: xy+3y-3x=-1 Giải: y(x+3)-3x+1=0 (Nhóm hạng tử chứa xy với hạng tử chứa y và đặt nhân tử chung là y ) y(x+3)-3(x+3)+10=0 ( phân tích -3x+1=-3x-9+10=-3(x+3)+10 ) (x+3)(y-3)=-10 Lập bảng: x+3 1 10 -1 -10 5 2 -5 -2 y+3 10 1 -10 -1 2 5 -2 -5 X -2 7 -4 -13 2 -1 -8 -5 Y 7 -2 -13 -4 -1 2 -5 -8 Với các biểu thức có dạng: ta nhân quy đồng đưa về dạng Ax+By+Cxy+D=0 Ví dụ: (nhân quy đồng với mẫu số chung là 3xy) 3x+3y-xy=0 ( bài toán quay về dạng ax+by+cxy+d=0) x(3-y)-3(3-y)+9=0 (x-3)(3-y)=-9 Lập bảng: x-3 1 -9 -3 3 3-y -9 1 3 -3 x 4 -6 0 6 y 12 2 0 6 BÀI TẬP Bài 1: Tìm số nguyên a để số hữu tỉ x = 101 a 7 là một số nguyên. Bài 2: Tìm các số nguyên x để số hữu tỉ t = 3x 8 x 5 là một số nguyên. Bài 3: Chứng tỏ số hữu tỉ 2m 9x 14m 62 là phân số tối giản, với mọi m N Bài 4: Tìm x để các biểu thức sau nguyên A= ; B= ; C= ; D= ; E= Bài 5: Tìm các số x,y nguyên thỏa mãn: a, xy+2x+y=11 b, 9xy-6x+3y=6 c, 2xy+2x-y=8 d, xy-2x+4y=9 TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 7 Dạng 7: Các bài toán tìm x. Phương pháp: - Quy đồng khử mẫu số - Chuyển các số hạng chứa x về một vế, các số hạng tự do về một vế ( chuyển vế đổi dấu) rồi tìm x Chú ý: Một tích bằng 0 khi một trong các thừa số bằng không. - Chú ý các bài toán nâng cao: dạng lũy thừa, dạng giá trị tuyệt đối, dạng tổng các bình phương bằng 0, các bài toán tìm x có quy luật. BÀI TẬP Bài 1. Tìm x, biết: a) x. 3 5 7 21 ; b) 5 281 .x 9 9 ; c) 2 15x : 5 16 ; d) 4 2: x 7 5 Bài 2. Tìm x, biết: a) 2 5 3x 3 7 10 ; b) 3 1 3x 4 2 7 Bài 3. Tìm x, biết: a) 1 3 33x x 2 5 25 ; b) 2 4 1 3x : x 0 3 9 2 7 ; c) x 5 x 6 x 7 3 2005 2004 2003 Bài 4: a) x x x x1 3 5 7 65 63 61 59 b) x x x x29 27 17 15 31 33 43 45 c) x x x x6 8 10 12 1999 1997 1995 1993 d) x x x x1909 1907 1905 1903 4 0 91 93 95 91 e) x x x x x x29 27 25 23 21 19 1970 1972 1974 1976 1978 1980 x x x x x x1970 1972 1974 1976 1978 1980 29 27 25 23 21 19 HD: => => x= -2010 Bài 5:Giải các phương trình sau: (Biến đổi đặc biệt) a) x x x x1 3 5 7 35 33 31 29 (HD: Cộng thêm 1 vào các hạng tử) b) x x x x x10 8 6 4 2 1994 1996 1998 2000 2002 (HD: Trừ đi 1 vào các hạng tử) x x x x x2002 2000 1998 1996 1994 2 4 6 8 10 c) x x x x x1991 1993 1995 1997 1999 9 7 5 3 1 TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 8 x x x x x9 7 5 3 1 1991 1993 1995 1997 1999 (HD: Trừ đi 1 vào các hạng tử) d) x x x x85 74 67 64 10 15 13 11 9 (Chú ý: 10 1 2 3 4 ) e) x x x x1 2 13 3 15 4 27 13 15 27 29 (HD: Thêm hoặc bớt 1 vào các hạng tử) Dạng 8: Các bài toán tìm x trong bất phương trình: Phương pháp: - Nếu a.b>0 thì hoặc ; - Nếu a.b≥0 thì hoặc ; - Nếu a.b<0 thì hoặc ; - Nếu a.b≤0 thì hoặc - Nếu thì hoặc ;- Nếu hoặc ; - Nếu hoặc ; - Nếu hoặc Chú ý: Dạng toán a.b<0 có cách giải nhanh bằng việc đánh giá. Hãy xem Ví dụ c. Ví dụ: a. (2x+4)(x-3)>0 b. c. (x-2)(x+5)<0 HD: a. (2x+4)(x-3)>0 suy ra hoặc => hoặc => hoặc =>x>3 hoặc x<-2 b. suy ra hoặc => hoặc (không tồn tại x) => -5<x<1 c. (x-2)(x+5) x-2 nên (x-2)(x+5) => -5<x<2 BÀI TẬP: Tìm x biết: a. (x-1)(x+4)>0 b. (3x-1)(2x+4)≥0 c. (3-x)(x+1)<0 d. (x-7)(3x+4)≤0 e. Dạng 9: các bài toán tính tổng theo quy luật: Tính tổng dãy số có các số hạng cách nhau một số không đổi: Phương pháp: TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 9 - Tính số các số hạng: - Tổng = Ví dụ: 1+2+3+ ..+99 (khoảng cách bằng 2) số các số hạng: số hạng Tổng = Chú ý: A = 1.3+2.4+3.5+...+(n-1)(n+1) =n/6 [ (n-1) .(2n+1) ] A = 1.2 + 2.3 + 3.4 +. + (n – 1) n = n. (n – 1 ).(n + 1) A = 1+2+3+ +(n-1)+n = n (n+1):2 A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+(n-2)(n-1)n = ¼ .(n-2)(n-1)n(n+1) A = 12 +22 +32+...+992 +1002 = n(n+1)(2n+1):6 Tính tổng dãy số A có các số hạng mà số đứng sau gấp số đứng trước một số không đổi n: Phương pháp: - Tính A.n - Tính A.n-A rồi suy ra tổng A Ví dụ: A= 2+22+23 .+2100 (ở đây n=2: số đứng sau gấp số đứng trước 2 đơn vị) Ta có : 2.A=22+23 +24 .+2101 (nhân 2 vế với n=2) 2A-A=22+23 +24 .+2101 -(2+22+23 .+2100) (chú ý: 2A-A=A) A=2101-2 Tính tổng các phân số có tử số không đổi, mẫu số là tích của 2 số có hiệu không đổi. Phương pháp: Phân tích tử số thành hiều 2 số dưới mẫu Ví dụ: A= = BÀI TẬP: A = 1 1 1 1 1 1... 199 199.198 198.197 197.196 3.2 2.1 . B = 2 2 2 2 21 ... 3.5 5.7 7.9 61.63 63.65 . Tìm x, biết: 1 1 1 1 1 x(x 1) (x 1)(x 2) (x 2)(x 3) x 2010 Tính tổng các phân số có tử số không đổi, mẫu số là tích của 3 số có hiệu số cuối trừ số đầu không đôi: Phương pháp: TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 10 Phân tích tử số thành hiệu của hai số ( số cuối – số đầu ) ở dưới mẫu Sn = 100.99.98 2.....4.3.2 2 3.2.1 2 3 1 4 2 100 98 3 1 100 98 ..... ..... 1.2.3 2.3.4 98.99.100 1.2.3 1.2.3 98.99.100 98.99.100 1 1 1 1 1 1 1 ..... 1.2 2.3 2.3 98.99. 99.100 1.2 99.100 BÀI TẬP Bài 1: A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101 A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 (Hướng dẫn: thay thừa số 4, 5, 6.....102 bắng (2+2), (3+2), (4+2)....(100 +2) A = 4+12+24+40+...+19404+19800 (Hướng dẫn: Chia 2 vế cho 2) A = 1+ 3 + 6 +10 +...+4851+4950 (Nhân 2 vế với 2) A = 6+16+30+48+...+19600+19998 (Hướng dẫn: Chia 2 vế cho 2) Bài 2:Tìm giá trị của x trong dãy tính sau: (x+2)+(x+12)+(x+42)+(x+47) = 655 Bài 3: a) Tìm x biết : x + (x+1) + (x+2) + (x+3) + + (x+2009) = 2009.2010 b) Tính M = 1.2+2.3+3.4+ + 2009. 2010 Bài 4: Cho A= 3 + 32 + 33 + 34 +.....3100 Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3n Bài 5: Cho M = 3 + 32 + 33 + 34 +.....3100 a. M có chia hết cho 4, cho 12 không ? vì sao? b.Tìm số tự nhiên n biết rằng 2M+3 = 3n Bài 6: Cho biểu thức: M = 1 +3 + 32+ 33+ + 3118+ 3119 a) Thu gọn biểu thức M. b) Biểu thức M có chia hết cho 5, cho 13 không? Vì sao? Bài 7: S = 100.99 1.......13.12 1 12.11 1 11.10 1 S = 1+2+22 +....... + 2100 S = 100.99 1........4.3 1 3.2 1 2.1 1 S = 61.59 4....9.7 4 7.5 4 A = 66.61 5......26.21 5 21.16 5 16.11 5 M = 2005210 3 1.....3 1 3 1 3 1 Sn = )2)(1( 1.....4.3.2 1 .3.2.1 1 nnn Sn = 100.99.98 2.....4.3.2 2 3.2.1 2 Sn = )3)(2)(1( 1......5.4.3.2 1 4.3.2.1 1 nnnn Bài 8: a) 2009.2006 3...14.11 3 11.8 3 8.5 3 A b) 406.402 1...18.14 1 14.10 1 10.6 1 B TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 11 c) 507.502 10...22.17 10 17.12 10 12.7 10 C d) 258.253 4...23.18 4 18.13 4 13.8 4 D Bài 9: a) 509.252 1...19.7 1 7.9 1 9.2 1 A b) 405.802 1...17.26 1 13.18 1 9.10 1 B c) 405.401 3 304.301 2...13.9 3 10.7 2 9.5 3 7.4 2 C d) 1 1 1 1 1 3 5 7 ... 49( ... )4.9 9.14 14.19 44.49 89 Bài 10: Tìm x a) 8 5 120 1...21 1 15 1 10 1 2008 x b) 45 29 45.41 4...17.13 4 13.9 4 9.5 47 x c) 93 15 )32)(12( 1...9.7 1 7.5 1 5.3 1 xx Bài 11: Chứng minh a) 46)23)(13( 1...11.8 1 8.5 1 5.2 1 n n nn b) 34 5 )34)(14( 5...15.11 5 11.7 5 7.3 5 n n nn c) 15 1 )45)(15( 3...24.19 3 19.14 3 14.9 3 nn Bài 12:Cho 403.399 4...23.19 4 19.15 4 A Chứng minh: 80 16 81 16 A Bài 13: Cho S= Chứng minh S<4 HD: 2S= Suy ra 2S-S= Bài 14: Cần bao nhiêu số hạng của tổng S = 1+2+3+ để được một số có ba chữ số giống nhau . HD: aann .37.31112 )1( (vì aaa=111.a) nên n=37 hoặc n+1=37 ta tìm được n=36. CHUYÊN ĐỀ II: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Kiến thức cần nhớ Nếu aaa 0 Nếu aaa 0 Nếu x-a 0=>| |x-a = x-a Nếu x-a 0=>| |x-a = a-x TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 12 Chú ý: Giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm 0 a với mọi a R * Hai số bằng nhau hoặc đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau, và ngược lại hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau. ba ba ba * Mọi số đều lớn hơn hoặc bằng đối của giá trị tuyệt đối của nó và đồng thời nhỏ hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của nó. aaa và 0;0 aaaaaa * Trong hai số âm số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối lớn hơn. baba 0 * Trong hai số dương số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn baba 0 * Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối. baba .. * Giá trị tuyệt đối của một thương bằng thương hai giá trị tuyệt đối. b a b a * Bình phương của giá trị tuyệt đối của một số bằng bình phương số đó. 22 aa * Tổng hai giá trị tuyệt đối của hai số luôn lớn hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của hai số, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai số cùng dấu. baba và 0. bababa CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Tính giá trị biểu thức và rút gọn biểu thức Bài 1: Tính x , biết: a) x = 3 17 . b) x = 13 161 . c) x = - 15,08 Bài 2. Tính: a) 6 4 2 25 5 25 . b) 5 3 4 8 9 5 9 5 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a) M = a + 2ab – b với 75,0;5,1 ba b) N = b a 2 2 với 75,0;5,1 ba Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: a) yxyxA 22 với 4 3;5,2 yx b) babaB 33 với 25,0;3 1 ba c) b aC 33 5 với 25,0;3 1 ba d) 123 2 xxD với 2 1 x Bài 5: Tính giá trị của các biểu thức: a) 4236 23 xxxA với 3 2 x b) yxB 32 với 3;2 1 yx TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 13 c) xxC 1322 với x = 4 d) 13 175 2 x xxD với 2 1 x Bài 6: Rút gọn biểu thức sau với 1,45,3 x a) xxA 1,45,3 b) 1,45,3 xxB Bài 7: Rút gọn biểu thức sau khi x < - 1,3: a) 5,23,1 xxA b) 5,23,1 xxB Bài 8: Rút gọn biểu thức: a) 7,15,2 xxA b) 5 2 5 1 xxB c) 31 xxC Bài 9: Rút gọn biểu thức khi 7 1 5 3 x a) 5 4 5 3 7 1 xxA b) 6 2 5 3 7 1 xxB Bài 10: Rút gọn biểu thức: a) 9,15,28,0 xxA với x < - 0,8 b) 93 21,4 xxB với 1,43 2 x c) 5 185 1 5 12 xxC với 5 125 1 x d) 2 132 13 xxD với x > 0 Dạng 2: kA(x) ( Trong đó A(x) là biểu thức chứa x, k là một số cho trước ) Phương pháp: - Nếu k < 0 thì không có giá trị nào của x thoả mãn đẳng thức( Vì giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm ) - Nếu k = 0 thì ta có 0)(0)( xAxA - Nếu k > 0 thì ta có: kxA kxA kxA )( )()( BÀI TẬP Bài 1: Tìm x, biết: a) 452 x b) 4 124 5 3 1 x c) 3 1 5 1 2 1 x d) 8 7124 3 x Bài 2: Tìm x, biết: a) 2 1322 x b) 5,42535,7 x c) 15,275,315 4 x Bài 3: Tìm x, biết: a) 51132 x b) 312 x c) 5,32 1 5 2 x d) 5 123 1 x Bài 4: Tìm x, biết: TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 14 a) %54 3 4 1 x b) 4 5 4 1 2 32 x c) 4 7 4 3 5 4 2 3 x d) 6 5 3 5 2 1 4 35,4 x Bài 5: Tìm x, biết: a) 23 1:4 95,6 x b) 2 7 5 14:2 3 4 11 x c) 32 1 4 3:5,24 15 x d) 63 2 4:35 21 x Dạng 3: B(x)A(x) ( Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x ) Phương pháp: Vận dụng tính chất: ba ba ba ta có: )()( )()()()( xBxA xBxA xBxA BÀI TẬP Bài 1: Tìm x, biết: a) 245 xx b) 02332 xx c) 3432 xx d) 06517 xx Bài 2: Tìm x, biết: a) 142 1 2 3 xx b) 05 3 8 5 2 7 4 5 xx c) 4 1 3 4 3 2 5 7 xx d) 052 1 6 5 8 7 xx Dạng 4: B(x)A(x) ( Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x ) Cách 1: Điều kiện: B(x) 0 (*) (1) Trở thành )()( )()()()( xBxA xBxA xBxA ( tìm x rồi đối chiếu giá tri x tìm được với điều kiện ( * ) sau đó kết luận. * Cách 2: Chia khoảng xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối: )()( xBxA (1) Nếu A(x) 0 thì (1) trở thành: A(x) = B(x) ( Đối chiếu giá trị x tìm được với điều kiện ) Nếu A (x ) < 0 thì (1) trở thành: - A(x) = B(x) ( Đối chiếu giá trị x tìm được với điều kiện ) BÀI TẬP Bài 1: Tìm x, biết: a) xx 232 1 b) 231 xx c) 125 xx d) 157 xx Bài 2: Tìm x, biết: a) xx 29 b) 235 xx c) xx 296 d) 2132 xx Bài 3: Tìm x, biết: a) xx 424 b) xx 213 c) xx 3115 d) 252 xx Bài 4: Tìm x, biết: a) 152 xx b) xx 123 c) 1273 xx d) xx 112 Bài 5: Tìm x, biết: TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 15 a) xx 55 b) 77 xx c) xx 3443 d) xx 2727 Dạng 5: Đẳng thức chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối: * PP: Lập bảng xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối: mxCxBxA )()()( Căn cứ bảng trên xét từng khoảng giải bài toán ( Đối chiếu điều kiện tương ứng ) BÀI TẬP Bài 1: Tìm x, biết: a) 123752134 xxxx b) 59351243 xxxx c) 2,15 185 1 5 12 xx d) xxx 5 122 132 132 Bài 2: Tìm x, biết: a) 8362 xx c) 935 xx d) 2432 xxx e) 6321 xxx f) 11422 xx Bài 3: Tìm x, biết: a) 98232 xxx b) 122213 xxxx c) 422331 xxx d) xxx 215 e) 132 xxx f) 31 xxxx Bài 4: Tìm x, biết: a) 352 xx b) 853 xx c) 45212 xx d) 12433 xxx Dạng 6:: Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối hàng loạt: )D(xC(x)B(x)A(x) (1) Điều kiện: D(x) 0 kéo theo 0)(;0)(;0)( xCxBxA Do vậy (1) trở thành: A(x) + B(x) + C(x) = D(x) Ví dụ: xxxx 4321 Điều kiện: 4x≥0, suy ra x≥0. Với x≥0 thì x+1>0; x+2>0; x+3>0 Nên xxxx 4321 khi (x+1)+(x+2)+(x+3)=4x, suy ra x=6 (thỏa mãn đk) .Vậy x=6. BÀI TẬP Bài 1: Tìm x, biết: a) xxxx 4321 b) 154321 xxxxx TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 16 c) xxxx 42 1 5 32 d) xxxxx 54,13,12,11,1 Bài 2: Tìm x, biết: a) xxxxx 101101 100...101 3 101 2 101 1 b) xxxxx 100100.99 1...4.3 1 3.2 1 2.1 1 c) xxxxx 5099.97 1...7.5 1 5.3 1 3.1 1 d) xxxxx 101401.397 1...13.9 1 9.5 1 5.1 1 Dạng 7: Dạng hỗn hợp: Bài 1: Tìm x, biết: a) 5 4 2 112 x b) 22 12 22 xxx c) 22 4 3 xxx Bài 2: Tìm x, biết: a) 5 1 2 112 x b) 5 2 4 312 1 x c) xxx 4 32 Bài 3: Tìm x, biết: a) xxx 4 32 b) 4 324 322 1 xxx c) 4 324 322 1 xxx Bài 4: Tìm x, biết: a) 14132 xxx b) 211 x c) 2513 x Dạng 8: 0BA Phương pháp: Cách giải chung: 0 BA B1: đánh giá: 00 0 BA B A B2: Khẳng định: 0 BA 0 0 B A BÀI TẬP Bài 1: Tìm x, y thoả mãn: a) 05343 yx b) 025 9 yyx c) 05423 yx Bài 2: Tìm x, y thoả mãn: TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 17 a) 037 2 4 35 yx b) 013 23 17 115,14 3 2 1 3 2 yx c) 020082007 yx * Chú ý1: Bài toán có thể cho dưới dạng 0 BA nhưng kết quả không thay đổi * Cách giải: 0 BA (1) 00 0 BA B A (2) Từ (1) và (2) 0 BA 0 0 B A Bài 3: Tìm x, y thoả mãn: a) 08615 yx b) 0342 yyx c) 0122 yyx Bài 4: Tìm x, y thoả mãn: a) 0511812 yx b) 01423 yyx c) 0107 xyyx * Chú ý 2: Do tính chất không âm của giá trị tuyệt đối tương tự như tính chất không âm của luỹ thừa bậc chẵn nên có thể kết hợp hai kiến thức ta cũng có các bài tương tự. Bài 5: Tìm x, y thoả mãn đẳng thức: a) 032 yyx b) 043 20082007 yyx c) 0120072006 yyx d) 0320075 2008 yyx Bài 6: Tìm x, y thoả mãn : a) 031 22 yx b) 072552 54 yx c) 02 1423 2004 yyx d) 02 1213 2000 yyx Bài 7: Tìm x, y thoả mãn: a) 020082007 yx b) 03 2103 7 5 yyx c) 025 6 5 4 2008 2007 2 1 4 3 2 1 2006 yx d) 04200822007 20072008 yyx Dạng 9: BABA Phương pháp: Sử dụng tính chất: baba Từ đó ta có: 0. bababa Bài 1: Tìm x, biết: a) 835 xx b) 352 xx c) 61353 xx d) 115232 xx e) 23321 xxx f) 24253 xxx Bài 2: Tìm x, biết: TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 18 a) 264 xx b) 451 xx c) 132373 xx d) xxx 342315 e) 31132 xxx f) 472 xx Bài 3: Tìm x, y thoả mãn : a) 031 22 yx Bài 4: Tìm x, y thoả mãn: a) |x-2007|+|y-2008|≤0 b) |x+5|+|3-x|=8 Dạng 10: |f(x)|>a (1) Phương pháp: - Nếu a<0: (1) luôn đúng với mọi x - Nếu a>0: (1) suy ra f(x)>a hoặc f(x)<-a. - Nếu a=0(1) suy ra f(x)=0 Ví dụ: BÀI TẬP: Tìm x nguyên sao cho |x-2|>6 ; |3x+1|≥5 ; |x+1|≥-6 Dạng 11: Tìm x sao cho |f(x)|<a Phương pháp: - Nếu a<0: không tồn tại x - Nếu a>0 thì |f(x)|<a khi –a<f(x)<a. Từ đó tìm được x. - Nếu a=0 suy ra f(x)=0 BÀI TẬP: Tìm x nguyên sao cho: |x-2|<6 ; |3x+1|≤5 ; |x+1|<-6 ; 3<|x+2|<5 Dạng 12: Tìm cặp giá trị ( x; y ) nguyên thoả mãn đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: Nếu: mBA với 0 m * Cách giải: * Nếu m = 0 thì ta có 0 BA 0 0 B A * Nếu m > 0 ta giải như sau: mBA (1) Do 0 A nên từ (1) ta có: mB 0 từ đó tìm giá trị của B và A tương ứng . Bài 1: Tìm cặp số nguyên ( x, y) thoả mãn: a) 020082007 xx b) 032 yyx c) 0122 yyx Bài 2: Tìm cặp số nguyên ( x, y) thoả mãn: a) 043 5 yyx b) 035 4 yyx c) 02313 yyx TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 19 Bài 3: Tìm cặp số nguyên (x, y ) thoả mãn: a) 324 yx b) 4112 yx c) 553 yx d) 7325 yx Bài 4: Tìm cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a) 5453 yx b) 121246 yx c) 10332 yx d) 21343 yx Bài 5: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a) 3232 xy b) 152 xy c) 432 2 xy d) 2123 2 xy Dạng 13: mBA với m > 0. * Cách giải: Đánh giá mBA (1) 00 0 BA B A (2) Từ (1) và (2) mBA 0 từ đó giải bài toán kBA như dạng 1 với mk 0 Bài 1: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a) 3 yx b) 425 yx c) 3412 yx d) 453 yx Bài 2: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a) 7215 yx b) 53524 yx c) 31253 yx d) 7124123 yx Dạng 14:Sử dụng bất đẳng thức: baba xét khoảng giá trị của ẩn số. Bài 1: Tìm các số nguyên x thoả mãn: a) 341 xx b) 532 xx c) 761 xx d) 83252 xx Bài 2: Tìm các cặp số nguyên ( x, y) thoả mãn đồng thời các điều kiện sau. a) x + y = 4 và 62 yx b) x +y = 4 và 512 xyx c) x –y = 3 và 3 yx d) x – 2y = 5 và 612 yx Bài 3: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn đồng thời: a) x + y = 5 và 421 yx b) x – y = 3 và 416 yx c) x – y = 2 và 41212 yx d) 2x + y = 3 và 8232 yx Bài 4: Tìm các số nguyên x thoả mãn: a) 032 xx b) 05212 xx c) 0223 xx d) 02513 xx Bài 5: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a) 112 yxx b) yxx 13 c) 21252 yxx Bài 6: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a) 1231 yxx b) 1152 yxx c) 0253 yxx Dạng 15:Sử dụng phương pháp đối lập hai vế của đẳng thức: TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 20 * Cách giải: Tìm x, y thoả mãn đẳng thức: A = B Đánh giá: mA (1) Đánh giá: mB (2) Từ (1) và (2) ta có: mB mA BA Bài 1: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a) 22312 yxx b) 31 1215 yxx c) 262 1053 2 xy d) 33 631 yxx Bài 2: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a) 252 81232 2 yxx b) 22 1613 yyxx c) 23 125313 2 yxx d) 24 10512 yyx Bài 3: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a) 31 1472 2 yyyx b) 523 2042 2 yx c) 22008 6320072 yx d) 653 3052 yyx Dạng 16: Tìm GTLN-GTNN của biểu thức Phương pháp: - Tìm giá trị nhỏ nhất a+ +c. ( Chỉ có GTNN) Vì ≥0; nên a+ +c. a. Vậy GTNN là a khi =0 và =0 suy ra x - Tìm giá trị nhỏ nhất ( Chỉ có GTNN) Vì ≥0; nên a- -c. a., suy ra . Vậy GTNN là . khi =0 và =0 suy ra x. - Tìm giá trị lớn nhất a- -c. ( Chỉ có GTLN) Vì ≥0; nên a- -c. a. Vậy GTLN là a khi =0 và =0 suy ra x. - Tìm giá trị lớn nhất ( Chỉ có GTLN) Vì ≥0; nên a+ +c. a., suy ra . Vậy GTLN là . khi =0 và =0 suy ra x. BÀI TẬP TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 21 Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: a) 5,35,0 xA b) 24,1 xB c) 54 23 x x C d) 13 32 x x D e) 5,125,5 xE f) 1432,10 xF g) 123254 yxG h) 8,55,2 8,5 xH i) 8,55,2 xI k) 2410 xK l) 125 xL m) 32 1 xM n) 453 122 xN Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) xA 4,37,1 b) 5,38,2 xB c) xC 3,47,3 d) 2,144,83 xD e) 5,175,7534 yxE f) 8,55,2 xF g) 8,29,4 xG h) 7 3 5 2 xH i) xI 9,15,1 k) 4132 xK l) 1232 xL m) 1415 xM Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) 3734 155 xA b) 721158 21 3 1 x B c) 85453 20 5 4 yxC d) 612322 246 xyxD e) 14553 21 3 2 2 xyxE Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) 457 11572 x x A b) 6722 1372 y y B c) 816 32115 x x C Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 24754 85 x A b) 35865 14 5 6 yB c) 351233 28 12 15 xyxC Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 5643 336421 x x A b) 1452 1456 y y B c) 1273 68715 x x C Sử dụng bất đẳng thức baba Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 32 xxA b) 5242 xxB c) 1323 xxC Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 415 xxA b) 82373 xxB c) 125434 xxC Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 22 a) 7523 xxxA b) 51431 xxxB c) 35242 xxxC d) 311653 xxxD Bài 4: Cho x + y = 5 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 21 yxA Bài 5: Cho x – y = 3, tìm giá trị của biểu thức: 16 yxB Bài 6: Cho x – y = 2 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1212 yxC Bài 7: Cho 2x+y = 3 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2232 yxD CHUYÊN ĐỀ III: LŨY THỪA Các công thức: 1. n n thua so a a.a...a 7. n n n a a( ) b b 2. 0a 1 a 0 8. m n n m m.n(a ) (a ) a 3. n n 1a a 9. n m mnn m aaa )( 4. m n m na .a a 10. nkn k aa 5. m m n n a a a 11. m n m n m n 1 1a a a 6. n n n(a.b) a .b 12. knvoia knvoia an n 2 12, CÁC DẠNG TOÁN: Dạng 1: Tính giá trị biểu thức BÀI TẬP: Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau a) 4. 2 3 3 31 3 5 325. : :4 4 4 2 b) 0 23 1 12 3. 1 2 : 82 2 Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa a) 2 19.3 . .2781 d) 3 14.32 : 2 .16 TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 23 c) 4 5 13 .3 : 27 d) 2 2 5 2 .4.32 2 .2 Bài 3: Tính hợp lý a) 30,25 .32 b) 3 40,125 .80 c) 2 5 20 8 .4 2 d) 11 17 10 15 81 .3 27 .9 e) 2 2 2 1 13 . .81 .243 3 f) 6 2 44 .256 .2 g) A = 6 5 9 4 12 11 4 .9 6 .120 8 .3 6 h)B = 2 2 3 2 4 .25 32.125 2 .5 Dạng 2: Các bài toán tìm x Phương pháp: Cần đưa về cùng số mũ hoặc cùng cơ số. Chú ý lũy thừa mũ chẵn ta phải chia 2 trường hợp, mũ lẻ chỉ có một trường hợp. Chú ý: a2n=b2n thì a=b hoặc a=-b a2m=a2n thì a=0, 1,-1 Ví dụ: a, x3 = -27=(-3)3 b, (2x – 1)3 = 8=23 c, (2x – 3)2 = 9 =32 BÀI TẬP: Bài 1: Tìm x biết a) (x -1)3 = 27; b) x2 + x = 0; c) (2x + 1)2 = 25; c) (2x - 3)2 = 36; e) 5x + 2 = 625; d) (x -1)x + 2 = (x -1)x + 4; e) (2x - 1)3 = -8. f) 1 2 3 4 5 30 31. . . . ... .4 6 8 10 12 62 64 = 2 x; Bài 2: Tìm số nguyên dương n biết: a) 32 < 2n 128; b) 2.16 ≥ 2n 4; c) 9.27 ≤ 3n ≤ 243. d) 4 n 1 41 .3 .3 99 e) n n 51 .2 4.2 9.22 f) 5 -3.25n=53n Bài 3: Tìm x biết a) 5 73 3.x5 7 b) 31 1.x3 81 c) 31 1x 2 27 d) 41 16x 2 81 e) x 3 = -27 f) (2x – 1)3 = 8 g) (x – 2)2 = 16 h) (2x – 3)2 = 9 Bài 4: Tìm số hữu tỉ biết : (3y - 1)10 = (3y - 1)20 TOÁN HỌC LỚP 7 Biên soạn và giảng dạy:ThS. Ngô Văn Thọ Trang 24 Bài 5 : Tìm x, y : (3x - 5)100 + (2y + 1)200 0 Bài 6 : a. 9 . 27n = 35 b. (23 : 4) . 2n = 4 c. 3-2. 34. 3n = 37 d. 2-1 . 2n + 4. 2n = 9. 25 e. 125.5 5n 5.25 f. (n54)2 = n g. 243 3n 9.27 h. 2n+3 . 2n =32 Bài 7: Tìm số tự nhiên n biết a) 2x.4=128 b) 2x-15=17 c) 3x+25=26.22+2.30 d) 27.3x=243 e) 49.7x=2401 g) 34.3x=37 Bài 8.Tìm x, y a. 2x+1 . 3y = 12x b. 10x : 5y = 20y Bài 9. Tìm n a. 411 . 2511 2n. 5n 2012.512 b. n222 666666.333 4444 55 555555 555 5555 Dạng 3: Các bài toán so sánh: Phương pháp: Ta đưa về cùng cơ số rồi
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_chuyen_de_toan_7_ngo_van_tho.pdf