Giáo án Đại số 7 - Tiết 17: Số vô tỉ. Số thực - Năm học 2021-2022 - Bùi Hương Giang

Giáo án Đại số 7 - Tiết 17: Số vô tỉ. Số thực - Năm học 2021-2022 - Bùi Hương Giang

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức

- Nhận biết số vô tỉ, viết được kí hiệu tập số thực, nhận biết các số thuộc tập số thực

- Tính được căn bậc hai của 1 số, sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai

2. Kĩ năng

Kĩ năng tính toán, trình bày

3. Thái độ

Học sinh tích cực chủ động, tính toán cẩn thận.

4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất

Năng lực chung:

- Năng lực ngôn ngữ, năng lực giao tiếp: Học sinh chủ động tham gia và trao đổi thông qua hoạt động nhóm. Năng lực hợp tác: Học sinh biết phối hợp, chia sẻ trong các hoạt động tập thể.

Năng lực toán học:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học

- Năng lực giải quyết vấn đề

- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học

Về phẩm chất:

- Chăm chỉ, chú ý lắng nghe, đọc, vận dụng kiến thức vào thực hiện, làm bài tập.

- Chuyên cần: Vận dụng kiến thức vừa học vào hoàn thành các bài tập.

- Trung thực

II. Chuẩn bị

1. Giáo viên: SGK, phần mềm hồ trợ

2. Học sinh: SGK, máy tính cầm tay ,vở

Xem trước bài Số vô tỉ, số thực theo yêu cầu

II. Tiến trình dạy học

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1p)

2. Kiểm tra bài cũ: Trong tiết học

 

docx 7 trang Trịnh Thu Thảo 02/06/2022 2940
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 17: Số vô tỉ. Số thực - Năm học 2021-2022 - Bùi Hương Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/10/2021
TIẾT 17. SỐ VÔ TỈ - SỐ THỰC 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức 
- Nhận biết số vô tỉ, viết được kí hiệu tập số thực, nhận biết các số thuộc tập số thực 
- Tính được căn bậc hai của 1 số, sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai 
2. Kĩ năng
Kĩ năng tính toán, trình bày
3. Thái độ 
Học sinh tích cực chủ động, tính toán cẩn thận.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất 
Năng lực chung:
- Năng lực ngôn ngữ, năng lực giao tiếp: Học sinh chủ động tham gia và trao đổi thông qua hoạt động nhóm. Năng lực hợp tác: Học sinh biết phối hợp, chia sẻ trong các hoạt động tập thể.
Năng lực toán học:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học
Về phẩm chất:
- Chăm chỉ, chú ý lắng nghe, đọc, vận dụng kiến thức vào thực hiện, làm bài tập.
- Chuyên cần: Vận dụng kiến thức vừa học vào hoàn thành các bài tập. 
- Trung thực 
II. Chuẩn bị 
1. Giáo viên: SGK, phần mềm hồ trợ
2. Học sinh: SGK, máy tính cầm tay ,vở
Xem trước bài Số vô tỉ, số thực theo yêu cầu 
II. Tiến trình dạy học 
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1p) 
2. Kiểm tra bài cũ: Trong tiết học 
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Khởi động ( 4ph)
Mục tiêu: 
- Huy động vốn hiểu biết, kiến thức có sẵn của HS để chuẩn bị cho tiết học.
- Đặt vấn đề
Giáo viên
Học sinh 
GV: Kể tên các loại số thập phân đã học, lấy 1 ví dụ tương ứng?
GV: Với số thập phân vô hạn, nếu các chữ số đằng sau dấu phẩy ko được viết theo chu kì thì nó có là thập phân vô hạn tuần hoàn không? 
HS trả lời 
HS dự đoán 
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hoạt động 2.1: Số vô tỉ (8ph)
Mục tiêu: HS lấy được ví dụ về số vô tỉ 
Giáo viên
Học sinh
Nội dung hoạt động
GV chiếu hình vẽ, yêu cầu HS trình bày các nội dung đã chuẩn bị ở nhà. 
?Thế nào là số vô tỉ?Lấy ví dụ 
Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là gì
?Số vô tỉ khác ví i số hữu tỉ như thế nào ?
 GV kết luận.
HS trình bày
HS trả lời 
HS trả lời 
1. Số vô tỉ:
Diện tích hình vuông AEBF là
= 1 (m2)
Diện tích hình vuông ABCD gấp 2 lần dt hình vuông AEBF nên bằng: 2.1 = 2 (m2)
Ta gọi độ dài . Ta có: 
Tính được: 
-> là một STPVH không tuần hoàn còn gọi là số vô tỉ
*Định nghĩa: SGK
Tập hợp các số vô tỉ: I
Hoạt động 2.2: Khái niệm về căn bậc 2 (12ph)
Mục tiêu: 
HS tính được căn bậc hai của một số, dùng đúng kí hiệu căn bậc hai 
Giáo viên
Học sinh
Nội dung hoạt động
-GV: Đọc SGK và cho biết 3 và là gì của 9? 
-Tương tự và là các CBH của số nào ? Vì sao ?
+) 0 là căn bậc hai của số nào
BT: Tìm x biết: , 
Như vậy những số như thế nào thì không có căn bậc hai ?
?ĐK để số a có căn bậc hai ?
?Số dương có mấy CBH ?
Số 0 có mấy căn bậc hai?
Số âm có mấy căn bậc hai?
GV nêu bài tập, yêu cầu học sinh nhận xét đúng hay sai ?
GV đưa chú ý 
Vậy 
-Độ dài AB bằng bao nhiêu?
-GV yêu cầu HS làm bài tập đúng sai theo trong 4p
-GV cho học sinh làm ?2-sgk
-GV giới thiệu là các số vô tỉ
-Vậy có bao nhiêu số vô tỉ ?
HS thực hiện 
-Học sinh làm bài tập tìm x
HS trả lời 
HS trả lời 
HS thực hiện theo yêu cầu 
HS làm ?2 (SGK) vào vở
HS: Có vô số số vô tỉ
2. Khái niệm về căn bậc hai
Ví dụ: ; 
Ta nói: 3 và là các căn bậc hai của 9
*Lưu ý: Điều kiện để số a có căn bậc hai là: 
*Định nghĩa: SGK
*Chú ý 1:
+) : a có 2 CBH là và 
+) : a có 1 CBH 
+) : a không có CBH
Ví dụ: ; 
*Chú ý 2: Không được viết 
Bài tập: Đúng hay sai ?
a) b) 
c) d) 
e) 
f) Căn bậc hai của 49 là 7
?2: CBH của 3 là 
CBH của 10 là 
CBH của 25 là 
Hoạt động 2.3: Số thực (10ph)
Mục tiêu: 
HS biết tập hợp số thực và kí hiệu, hiểu cách biểu diễn số thực trên trục số 
Giáo viên
Học sinh
Nội dung hoạt động
- Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên, số hữu tỉ, số thập phân vô hạn tuần hoàn, số thập phân hữu hạn, số vô tỉ? 
-GV giới thiệu số thực và ký hiệu tập số thực
-Hãy nhận xét về mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I ví i R ?
-Cách viết cho ta biết điều gì ? x có thể là những số nào ?
GV kết luận
HS lấy ví dụ, trả lời. 
HS quan sát. 
HS: Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của R. 
 HS: 
3. Số thực:
a)
Ví dụ: 
 ⟹ là các số thực
Số thực gồm: số hữu tỉ (Q)
 số vô tỉ (I)
Tập hợp các số thực: R
*Chú ý: ; 
GV yêu cầu HS: Hãy biểu diễn trên trục số ?
GV nhận xét. 
-GV nêu ý nghĩa của tên gọi “Trục số thực”
-GV yêu cầu HS q.sát h.7-sgk: Trên trục số biểu diễn những số hữu tỉ nào? số vô tỉ nào ?
-GV yêu cầu học sinh nêu chú ý (sgk/44)
GV kết luận.
HS làm bài
HS nhận xét 
Học sinh quan sát hình vẽ 7 và trả lời 
-HS trả lời 
b) Biểu diễn số thực trên trục số 
*Ý nghĩa: SGK
*Chú ý: SGK
Hoạt động 3: luyện tập – vận dụng (5ph)
Mục tiêu: 
Vận dụng kiến thức đã học để chơi trò chơi 
Giáo viên
Học sinh
Nội dung hoạt động
GV cho HS chơi trò chơi về nội dung đã học 
-GV tổng kết sau trò chơi 
HS chơi trò chơi 
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (5 phút)
GV yêu cầu HS học bài theo SGK và vở ghi. 
Hoàn thành các bài tập BTVN: 83, 84, 91, 92 SGK 
Đọc và chuẩn bị tiết sau: Luyện tập 
IV.Rút kinh nghiệm 
Ngày soạn 20/10/2021
TIẾT 18. LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức 
- Củng cố kiến thức về số thực, số vô tỉ, căn bậc hai 
- Vận dụng kiến thức để giải bài tập 
2. Kĩ năng
Kĩ năng tính toán, trình bày
3. Thái độ 
Học sinh tích cực chủ động, tính toán cẩn thận.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất 
Năng lực chung:
- Năng lực ngôn ngữ, năng lực giao tiếp: Học sinh chủ động tham gia và trao đổi thông qua hoạt động nhóm. Năng lực hợp tác: Học sinh biết phối hợp, chia sẻ trong các hoạt động tập thể.
Năng lực toán học:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học
Về phẩm chất:
- Chăm chỉ, chú ý lắng nghe, đọc, vận dụng kiến thức vào thực hiện, làm bài tập.
- Chuyên cần: Vận dụng kiến thức vừa học vào hoàn thành các bài tập. 
- Trung thực 
II. Chuẩn bị 
1. Giáo viên: SGK
2. Học sinh: SGK, máy tính cầm tay ,vở
Ghi nhớ các nội dung đã học ở tiết trước 
II. Tiến trình dạy học 
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1p) 
2. Kiểm tra bài cũ: Trong tiết học 
3. Bài mới
Hoạt động 1: Khởi động (5 ph)
 Mục tiêu: 
Nhớ lại kiến thức đã học ở tiết trước 
Giáo viên
Giáo viên
Nội dung 
Gv cho HS chơi trò chơi để nhớ lại về số thực, số vô tỉ, căn bậc hai 
HS tham gia trò chơi 
Qui ước làm tròn số 
Hoạt động 2. Luyện tập – Vận dụng (37ph)
Mục tiêu: 
Vận dung quy tắc làm tròn số để giải bài tập 
Giáo viên
Học sinh
Nội dung hoạt động
-GV yêu cầu HS làm BT 91
-Nêu quy tắc so sánh hai số âm?
Vậy ta điền số nào vào chỗ trống trong mỗi trường hợp ?
GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 92 (sgk) 
- GV yêu cầu HS sắp xếp các số đó cho theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ?
Vậy từ đó hãy sắp xếp các GTTĐ của chúng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ?
-GV yêu cầu HS làm bài 122 sbt:
-Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng thức và bất đẳng thức ?
-Học sinh làm bài tập 91-sgk
HS: Số nào có GTTĐ lớn hơn thì nhỏ hơn
Học sinh làm bài tập, đọc kết quả
Học sinh làm miệng phần a, BT 92
HS tính GTTĐ của từng số rồi sắp xếp chúng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Học sinh làm BT 122 (SBT)
HS nhắc lại quy tắc chuyển vế -> áp dụng làm bài tập
Dạng 1: So sánh các số thực
Bài 91 (sgk) So sánh
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 92 (sgk) 
a)Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
; ; ; ; ; 
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các GTTĐ của chúng
Bài 122 (sbt)
a) 
 (1)
* 
 (2)
Từ (1) và (2) 
GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 90 (sgk)
-Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
GV yêu cầu chữa bài 
GV đánh giá, chữa bài 
HS thưc hiện theo yêu cầu 
HS nêu kết qủa 
HS nhận xét
HS chữa bài 
Dạng 2: Tính GTBT
Bài 90 (sgk) 
a) 
b) 
GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 93 (sgk) trong 5p
-Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
GV yêu cầu chữa bài 
GV đánh giá, chữa bài 
HS thưc hiện theo yêu cầu 
nhận xét 
HS chữa bài 
Dạng 3: Một số BT khác:
Bài 93 (sgk) 
a) 
b) 
Bài 94 (sgk)
a) 
b) 
Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà (2p)
-BTVN: 93, 94, 95 SBT 
-Chuẩn bị bài tiết sau: Trả lời các câu hỏi ôn tập chương 
IV.Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_7_tiet_17_so_vo_ti_so_thuc_nam_hoc_2021_2022.docx