Giáo án Hình học 7 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Ngọc Trình

Giáo án Hình học 7 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Ngọc Trình

Bài 3. CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG

I. Mục tiêu :

1.Kiến thức.

- Biết được tính chất: Cho hai đường thẳng và một cát tuyến, nếu có mọt cặp góc so le trong bằng nhau thì cặp góc so le trong còn lại cũng bằng nhau; hai góc đồng vị bằng nhau; hai góc trong cùng phía bằng nhau.

2. Kĩ năng.

- Có kĩ năng nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị; cặp góc trong cùng phía.

- Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác, tư duy suy luận.

II. Phương pháp.

 Phát hiện và GQVĐ

III. Chuẩn bị :

 Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc.

 Học sinh : Thước thẳng.

IV. Các hoạt động dạy học trên lớp :

1. Kiểm tra bài cũ.

- Thế nào là hai góc đối đỉnh? Nêu tính chất cua hai góc đối đỉnh?

- Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng?

2. Dạy học bài mới.

 

doc 63 trang Trịnh Thu Thảo 30/05/2022 4280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Ngọc Trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
soạn:7/9/2018
Tiết 1: Bài 1. hai góc đối đỉnh
I. Mục tiêu : 
1. Kiến thức.
- Học sinh hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh ; Nắm được tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2. Kĩ năng.
- Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình.
- Bước đầu tập suy luận. 
3. Thái độ: - Giáo dục tư duy logic, tính chính xác.
II. Chuẩn bị :
	Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
	Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc.
III. Phương phỏp.
 	 - Nờu vấn đề, vấn đỏp, nhúm.
IV. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Bài cũ.
- Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- Nêu yêu cầu của mình đối với học sinh về môn học.
2.Bài mới.
Hoạt động của GV-HS
Yêu cầu cần đạt
- GV giới thiệu qua về chương trình Hình học 7 và nội dung chương I.
- GV treo bảng phụ vẽ hình hai góc đối đỉnh, hai góc không đối đỉnh.
? Hãy nhận xét quan hệ về đỉnh, về cạnh của các góc vẽ trên hình.
- GV thông báo về cặp góc đối đỉnh trên hình đã vẽ.
? Thế nào là hai góc đối đỉnh.
- HS đọc định nghĩa SGK.
- Dựa vào định nghĩa, HS trả lời .
? Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành mấy cặp góc đối đỉnh.
? Cho AOB, vẽ góc đối đỉnh của nó. 
? Dự đoán và so sánh số đo của O1 và O3;
 O2 và O4.
- HS dùng thước để kiểm tra dự đoán.
- GV hướng dẫn HS chứng minh bằng suy luận:
? Tính tổng hai góc O1 và O2. 
? Tính tổng hai góc O2 và O3.
? So sánh hai góc O1 và O3.
? Rút ra kết luận về số đo của hai góc đối đỉnh.
x
x’
y’
y
O
1
3
2
4
1. Thế nào là hai góc đối đỉnh ?
Định nghĩa:(SGK-Trang 81).
O1 và O3 là hai góc đối đỉnh.
O2 và O4 là hai góc đối đỉnh.
- Trả lời miệng ?2
2
y’
x
2. Tính chất của hai góc đối đỉnh.
3
1
4
O
y
x’
Ta có: O1 + O2 = 1800 (Hai góc kề bù) (1) 
O2 + O3 = 1800 (Hai góc kề bù) (2)
Từ (1),(2) suy ra: O1 + O2 = O2 + O3
 O1 = O3
Kết luận: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
3. Củng cố.
- Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Ngược lại, hai góc bằng nhau thì có đối đỉnh không? Lấy ví dụ?
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn đề bài tập 1,2 (SGK-Trang 82) cho HS hoạt động nhóm để điền vào chỗ trống. 
4. Hướng dẫn học ở nhà.
- Học thuộc định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh và cách vẽ hai góc đối đỉnh.
- Làm các bài tập 2,3,4,5 (SGK-Trang 82); bài tập 1,2,3(SBT-Trang73,74).
****************************
Ngày soạn:7/9/2018
Tiết 2: luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Học sinh nắm chắc được khái niệm thế nào là hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh bằng nhau, qua đó đó biết vận dụng tìm các cặp góc đối đỉnh.
- Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa hai góc đối đỉnh trong một hình. 
2. Kỹ năng: 
- Rèn kỹ năng tìm các cặp góc đối đỉnh, bước đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập.
3. Thái độ: - Giáo dục tư duy logic, tính chính xác.
- Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
II. Chuẩn bị:
	- Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ 
	- Học sinh: Ôn tập hình học lớp 6, định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh.
III. Phương phỏp.
 	 - Nờu vấn đề, vấn đỏp, nhúm.
IV. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Bài cũ.
	 Thế nào là hai góc đối đỉnh? tính chất của hai góc đối đỉnh?
	 Em hãy lên bảng làm bài tập 5 SGK
- Dùng thước đo góc vẽ góc ABC = 560 
- Vẽ tia đối BC’ cuủa tia BC, suy ra góc ABC’ = 1800 – góc CBA (2 góc kề bù)
góc BAC’=1800-560 = 1240 
- Vẽ tia BA’ là tia đối của tia BA
 góc C’BA’=1800-góc ABC’ (2 góc kề bù)
góc C’BA’=1800-1240 = 560 
2. Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Yêu cầu cần đạt
GV: Cho HS đọc nội dung bài 6 SGK trang83
GV: Để vẽ hai đường thẳng cắt nhau và tạo thành góc 470 ta vẽ như thế nào ?
GV: Gợi ý
Vẽ góc xOy = 470 
Vẽ tia đối Ox’ của tia Ox
Vẽ tia đối Oy’ của tia Oy ta được đường thẳng xx’ cắt yy’ tại O. có 1 góc bằng 470.
GV: Gọi HS lên bảng làm bài.
- Góc O1 và O2 có quan hệ như thế nào?
- Góc O1 và O3 có quan hệ như thế nào?
GV: Em hãy lên bảng vẽ ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cùng đi qua điểm O.
Ô1
GV: Từ hình vẽ trên em hãy viết tên các cặp góc bằng nhau ?
HS: Lên bảng làm bài
GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm
GV: Vẽ góc có chung đỉnh và có cùng số đo là 700 nhưng không đối đỉnh.
GV: Gọi HS lên bảng vẽ hình 
GV: Gợi ý
Trước hết vẽ Góc xOy = 700
Vẽ góc yOz = 700 (Oz khác Ox)
GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm.
Bài 6: 
xx’yy’O
góc O1=470 
Góc O1 và gócO2 kề bù =1800
suy ra góc O2=1800- 470=1330 
 Ô1=Ô3= 470 (đối đỉnh)
 Ô2=Ô4= 1330 (đối đỉnh)
Bài 7:
 Góc O1=góc O4 
 Góc O2=góc O5
 Góc O3=góc O6 
 Góc xOz = góc x’Oz’
 Góc yOx’ = góc y’Ox
 Góc y’Oz = góc yOz’
 Góc xOx’ = góc yOy’ = góc zOz’
Bài 8.
3. Củng cố.
Thế nào là hai góc đối đỉnh ?
Tính chất của hai góc đối đỉnh ?
GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá.
4. Hướng dẫn về nhà:
 - Ôn tập về góc đối đỉnh và tính chất của nó.
	- Làm bài tập 4, 5, 6 SBT trang 74
	- Đọc và xem trước bài “ Hai đường thẳng vuông góc ”
	- Chuẩn bị đồ dùng thước thẳng, eke, compa, thước đo độ.
******************
Ngày soạn: 15/09/2018
Tiết 3: Bài 2: hai đường thẳng vuông góc
I. Mục tiêu : 
1. Kiến thức
- Biết được khái niệm hai đường thẳng vuông góc với nhau.
- Hiểu được khái niệm đường trung trực của đoạn thẳng
- Công nhận tính chất: Có duy nhất một đường thẳng b đi qua điểm A và .
2. kĩ năng
- Biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. 
- Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.	
3.Thái độ - Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác, tư duy suy luận.
II. Phương pháp.
 PP phát hiện và GQVĐ
III. Chuẩn bị :
	Giáo viên : Thước thẳng, êke, giấy.
	Học sinh : Thước thẳng, êke, giấy.
IV. Các hoạt động dạy học trên lớp :
1. Kiểm tra bài cũ.
- Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Nêu tính chất cua hai góc đối đỉnh ?
- Vẽ xAy = 900 và góc x’Ay’ đối đỉnh với góc đó?(Bài tập 9) 
 GV đặt vấn đề vào bài mới. 
2. Dạy học bài mới.
Hoạt động của GV-HS
Yêu cầu cần đạt
- HS cả lớp làm .
- GV vẽ đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau tại O.
- HS cả lớp làm .
 O1 = 900 (điều kiện cho trước) 
 O2 =1800 O1 = 900 (Hai góc kề bù)
O3 = O1 = 900 ; O4 = O2 =900
- GV thông báo hai đường thẳng xx’ và yy’ là hai đường thẳng vuông góc .
? Thế nào là hai đường thẳng vuông góc.
- HS làm để vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. 
- GV hướng dẫn HS kĩ năng vuông góc bằng thước thẳng.
? Nhận xét có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
 GV yêu cầu HS làm công việc sau:
 + Vẽ đoạn thẳng AB, Xác định trung điểm I của đoạn AB.
 + Qua I vẽ đường thẳng d AB.
- GV thông báo đường thẳng d vừa vẽ được gọi là trung trực của đoạn thẳng AB.
? Thế nào là trung trực của một đoạn thẳng.
- GV giới thiệu hai điểm đối xứng qua một đường thẳng.
1. Thế nào là hai đường thẳng vuông góc.
O
y’
y
x’
x
1
2
3
4
Định nghĩa: (SGK).
Kí hiệu: xx’yy’.
2. Vẽ hai đường thẳng vuông góc. 
Tính chất: 
Có một và chỉ một đường thẳng d đi qua một điểm O cho trước và vuông góc với một đường thẳng a cho trước.
3. Đường trung trực của một đoạn thẳng.
A
B
d
I
Định nghĩa: (SGK).
Đường thẳng d là trung trực của AB 
 Avà B đối xứng với nhau qua d.
3. Củng cố.
- Phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc ? 
- Lấy ví dụ thực tế về hai đường thẳng vuông góc ?
- HS làm bài tập 12,13 (sgk - tr.86)
4. Hướng dẫn học ở nhà.
 - Nắm chắc định nghĩa hai đường thẳng vuông góc , đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Làm các bài tập 11, 15, 16, 17 (SGK-Trang 86, 87).
- Bài tập 16 : Dùng êke thao tác theo H9 - sgk tr.78.
*************************
Ngày soạn: 16/9/2018
Tiết 4: Bài 2: hai đường thẳng vuông góc (tt)
I. Mục tiêu : 
1. Kiến thức.
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước, vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
2. Kĩ năng.
- Có kĩ năng sử dụng các dụng cụ để vẽ hình.
- Bước đầu làm quen với suy luận logic. 
3. Thái độ: - Giáo dục tư duy logic, tính chính xác.	
II. Phương pháp
 Phát hiện và gqvđ
III. Chuẩn bị :
	Giáo viên : Thước thẳng, êke, bảng phụ.
	Học sinh : Thước thẳng, êke.
IV. Các hoạt động dạy học trên lớp :
1. Kiểm tra bài cũ.
- Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Cho điểm O thuộc đường thẳng xx’, hãy vẽ đường thẳng yy’ đi qua O và vuông góc với xx’.
- Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng ? Cho đoạn thẳng AB = 4cm, hãy vẽ đường trung trực của AB.
2. Dạy học bài mới.
Hoạt động của GV-HS
Yêu cầu cần đạt
- HS thực hiện yêu cầu vẽ hình theo sự mô tả bằng lời.
- 1 HS lên bảng vẽ hình.
- GV quan sát, sửa sai, uốn nắn cách vẽ hình cho các HS dưới lớp.
- HS quan sát hình vẽ, thảo luận để đưa ra các trình tự vẽ hình.
- Một vài HS đưa ra phương án của mình, GV chốt lại phương án dễ thực hiện nhất.
- HS tiến hành vẽ hình vào vở, 1 HS lên bảng trình bày.
? Cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
- HS tiến hành vẽ đoạn thẳng AB, BC theo đúng độ dài trong hai trường hợp:
 + Ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
 + Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
- HS vẽ các đường trung trực d1, d2 của các đoạn thẳng AB, BC trong từng trường hợp trên.
Bài 18 (SGK-Trang 87).
A
C
B
O
x
y
d1
d2
450
Bài 19: (SGK-Trang 87).
A
B
d1
d2
O
C
600
Bài 20: (SGK-Trang 87).
/
/
//
//
A
B
C
A
B
C
d1
d2
d1
d2
3. Củng cố 
- Khái niệm hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh.
- Khái niệm đường trung trực của một đoạn thẳng, cách vẽ trung trực của một đoạn thẳng
4. Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 10, 11, 12, 13, 14, 15 (SBT-Trang 75).
- Xem trước bài “Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng”.
- Chuẩn bị các loại thước, thước đo góc.
*********************************
Ngày soạn:22/9/2018
Tiết 5: Bài 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng
Cắt hai đường thẳng
I. Mục tiêu : 
1.Kiến thức.
- Biết được tính chất : Cho hai đường thẳng và một cát tuyến, nếu có mọt cặp góc so le trong bằng nhau thì cặp góc so le trong còn lại cũng bằng nhau ; hai góc đồng vị bằng nhau ; hai góc trong cùng phía bằng nhau.
2. Kĩ năng.
- Có kĩ năng nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị; cặp góc trong cùng phía.	
- Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác, tư duy suy luận.
II. Phương pháp.
 Phát hiện và GQVĐ
III. Chuẩn bị :
	Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc.
	Học sinh : Thước thẳng.
IV. Các hoạt động dạy học trên lớp :
1. Kiểm tra bài cũ.
- Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Nêu tính chất cua hai góc đối đỉnh ?
- Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng ? 
2. Dạy học bài mới.
Hoạt động của GV-HS
Yêu cầu cần đạt
- GV vẽ hình 
? Cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A, đỉnh B tạo thành trong hình vẽ trên.
- GV giới thiệu đặc điểm về vị trí của các góc so với các đường thẳng để từ đó giới thiệu các cặp góc so le trong, góc đồng vị.(Có thể giới thiệu thêm về các cặp góc trong cùng phía, ngoài cùng phía, so le ngoài).
- HS làm sau đó GV treo bảng phụ bài 21(SGK) để củng cố. 
- GV yêu cầu HS vẽ hình theo dữ kiện của.
? Bài toán đã cho biết số liệu nào.
? Yêu cầu của bài toán
- HS thảo luận nhóm để trả lời .
? Tính góc A4 theo góc nào.
? Tính góc B3, có nhận xét gì về số đo của các góc so le trong. 
? So sánh số đo của các góc đồng vị.
- GV cho học sinh thừa nhận tính chất phát biểu trong SGK.
A
B
1
3
2
4
1
2
3
4
a
b
c
1. Góc so le trong, góc đồng vị.
- Các cặp góc so le trong: A1 và B3; A4 và B2.
- Các cặp góc đồng vị: A1 và B1; A2 và B2, A3 và B3, A4 và B4.
2. Tính chất.
A
B
2
4
1
3
1
2
3
4
c
a
 b 
Ta có A4 +A3 = 1800 (Hai góc kề bù)
 A4 = 1800 – A3 = 1800 – 450 = 1350
Tương tự ta có B3 = 1350.
 A4 = B3.
Ta ccó A1 = A3 =450(Hai góc đối đỉnh)
 A1 = B2 = 450.
Tính chất: (SGK)
3. Củng cố.
- GV cho HS làm bài tập 22 và yêu cầu HS làm các việc sau”
 + Điền nốt số đo của các góc còn lại.
 + Chỉ ra các cặp góc trong cùng phía và tính tổng của chúng.
- Bài 23: Lấy ví dụ thực tế về hình ảnh các cặp góc so le trong, đồng vị.
4. Dặn dò.
- Nắm chắc định nghĩa góc đồng vị, so le trong, trong cùng phía.
- Làm các bài tập 16, 17, 18, 19, 20 (SBT-Trang 75, 76, 77).
- Nghiên cứu trước . "Hai đường thẳng song song"
*************************
Ngày soạn: 22/9/2018
Tiết 6: Bài 4. hai đường thẳng song song
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức.
- HS nắm được định nghĩa hai đường thẳng song song, tính chất và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- Biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước. 
2. Kĩ năng.
- Biết dùng êke để vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước đi qua một điểm cho trước và nằm ngoài đường thẳng đó.
- Sử dụng thành thạo dụng cụ để vẽ hai đường thẳng song song. 	
II. Phương pháp.
 Nêu và GQVĐ, pp gợi mở
III. Chuẩn bị :
	Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
	Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc, phiếu học nhóm.
IV. Các hoạt động dạy học trên lớp :
1. Kiểm tra bài cũ.
- Bài tập 17 (SBT- Trang 76)
- Bài tập 19 (SBT-Trang76)
2. Dạy học bài mới.
Hoạt động của GV-HS
Yêu cầu cần đạt
? Thế nào là hai đường thẳng song song
? Vị trí giữa hai đường thẳng phân biệt
- GV treo bảng phụ vẽ hình 17(SGK) để cho HS làm .
? Dự đoán các đường thẳng nào trên hình song song với nhau.
? So sánh số đo của các góc so le tron, đồng vị trong các hình trên.
? Dự đoán xem khi nào hai đường thẳng song song. 
- GV có thể giới thiệu thêm tính chất nếu hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó cũng song song.
- HS làm :Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước.
- GV hướng dẫn cách vẽ thông dụng nhất là vẽ theo dòng kẻ của vở hoặc vẽ theo chiều rộng của thước thẳng. 
1. Nhắc lại kiến thức lớp 6.
Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song.
2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Tính chất: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì a và b song song với nhau.
Kí hiệu đường thẳng a song song với đường thẳng b: a // b
3. Vẽ hai đường thẳng song song.
3. Củng cố.
- Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
- Bài tập 24 SGK: Đưa bảng phụ để HS hoạt động nhóm.
- GV gới thiệu khái niệm hai đoạn thẳng song song: hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song.
4. Hướng dẫn học ở nhà.
- Nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- Bài tập 25, 26 (SGK-Trang91)
- Bài tập 21, 22, 23, 24, 25, 26 (SBT-Trang 77,78).
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập để giờ sau luyện tập.
- Bài tập 26(sgk) : Hướng dẫn HS bằng hình vẽ : (Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
A
B
x
y
1200
1200
**************************
	 Ngaứy soaùn: 23/ 9/ 2018
Tiết 7: LUYEÄN TAÄP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- HS thuoọc vaứ naộm chaộc daỏu hieọu nhaọn bieỏt hai ủửụứng thaỳng song song
2. Kĩ năng.
- Bieỏt veừ thaứnh thaùo ủửụứng thaỳng ủi qua moọt ủieồm naốm ngoaứi moọt ủửụứng thaỳng cho trửụực vaứ song song vụựi ủửụứng thaỳng ủaừ cho trửụực 
- Sửỷ duùng eõke vaứ thửụực thaỳng ủeồ veừ hai ủửụứng thaỳng song song
3. Thái độ.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho HS
II. Phương pháp.
 Nêu và GQVĐ
III. Chuẩn bị:
 Giaựo vieõn: Thửụực thaỳng, eõke, phaỏn maứu
 Hoùc sinh: Xem trửụực baứi ụỷ nhaứ, thửụực thaỳng, eõke.
IV. Tiến trình dạy học:
Kieồm tra baứi cuừ: 
 Neõu daỏu hieọu nhaọn bieỏt hai ủửụứng thaỳng song song. Laứm baứi 26/91 SGK
2.Baứi mụựi:
Hoạt động của GV-HS
Yêu cầu cần đạt
* Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn taọp 
- GV: Cho HS laứm 26 ( 91) SGK 
- GV: goùi moọt HS ủửựng taùi choó ủoùc ủeà baứi 26. HS treõn baỷng veừ hỡnh theo caựch dieón ủaùt cuỷa baứi 
- Muoỏn veừ moọt goực 1200 coự nhửừng caựch naứo?
Baứi 26 ( 91) SGK
x
y
A
B
1200
1200
HS 1 leõn baỷng veừ hỡnh vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi ụỷ SGK 
GV: Cho HS laứm 27 ( 91) SGK 
GV: Baứi toaựn cho ủieàu gỡ? Yeõu caàu ta ủieàu gỡ? 
GV: Muoỏn veừ AD // BC ta laứm ntn? 
HS: Veừ ủửụứng thaỳng qua A vaứ song song vụựi BC (veừ hai goực so le trong baống nhau).
 * Treõn ủửụứng thaỳng ủoự laỏy ủieồm D sao cho AD = BC.
GV: Coự theồ veừ ủửụùc maỏy ủoaùn AD=BC vaứ AD//BC
HS: Ta coự theồ veừ ủửụùc hai ủoaùn AD vaứ AD’cuứng song song vụựi BC vaứ baống BC.
Baứi 27 ( 91) SGK
A
B
C
D
GV: Cho HS laứm 28 ( 91) SGK
GV: Chia nhoựm ủeồ HS laứm baứi taọp
Baứi 28 ( 91) SGK
GV: Cho HS laứm 29 ( 92) SGK
GV: Baứi toaựn cho ta ủieàu gỡ ? Yeõu caàu ta ủieàu gỡ ?
HS: Baứi toaựn cho goực nhoùn vaứ ủieồm O’
GV: yeõu caàu HS1 veừ xOy vaứ ủieồm O’
GV: Goùi HS2 leõn baỷng veừ tieỏp vaứo hỡnh HS1 ủaừ veừ O’x’//Ox; O’y’//Oy.
GV: Theo em coứn vũ trớ naứo cuỷa ủieồm O’ủoỏi vụựi goực.
HS: ẹieồm O’ coứn naốm ngoaứi goực .
GV: Em haừy veừ trửụứng hụùp ủoự.
GV: Haừy duứng thửụực ủo goực kieồn tra xem goực xOy vaứ goực x’Oy’ coự baống nhau khoõng?
Veừ ủửụứng thaỳng xx’
Treõn ủửụứng thaỳng xx’ laỏy ủieồmA baỏt kyứ 
Duứng eõke veừ ủửụứng thaỳng c qua A taùo vụựi Ax goực 600 
Treõn ủửụứng thaỳng c laỏy ủieồm B baỏt kyứ (BA)
Duứng eõke veừ goực y’BA = 600 ụỷ vũ trớ so le trong vụựi goực xAB
Veừ tia ủoỏi By cuỷa tia By’ta ủửụùc yy’//xx’
Baứi 29 ( 92) SGK
xOy = x’Oy’ 
3. Dặn dò:
- Xem laùi caực baứi taọp ủaừ giaỷi vaứ laứm baứi taọp 30 (SGK) baứi taọp 24, 25, 26/78(SBT) 
- Xem trửụực baứi 5: “Tieõn ủeà ễ clit veà ủửụứng thaỳng song song”.
***********************
 Ngaứy soaùn: 28/ 9/ 2018
Tiết 8: Baứi 5: TIEÂN ẹEÀ ễCLÍT
 VEÀ HAI ẹệễỉNG THAÚNG SONG SONG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức. 
- Hieồu ủửụùc noọi dung tieõn ủeà ễclớt laứ coõng nhaọn tớnh duy nhaỏt cuỷa ủửụứng thaỳng b ủi qua M (Mẻ a sao cho b//a)
- Hieồu ủửụùc tớnh chaỏt cuỷa 2 ủửụứng thaỳng song song suy ra ủửụùc laứ dửùa vaứo tieõn ủeà ễclớt.
2.Kĩ năng. 
- Coự kyỷ naờng tớnh soỏ ủo cuỷa caực goực dửùa vaứo tớnh chaỏt 2 ủửụứng thaỳng song song
- Bieỏt vaọn duùng tieõn ủeà ễ-clit ủeồ chửựng minh ba ủieồm thaỳng haứng
3. Thái độ. – Rèn luyện tính cẩn thận cho HS
II. Phương pháp.
 Nêu và gqvđ
III. Chuẩn bị:
 Giaựo vieõn: SGK, thửụực, thaỳng ủo goực, baỷng phuù.
Hoùc sinh: SGK, thửụực, thaỳng ủo goực
IV. Tiến trình dạy học:
1.Kieồm tra baứi cuừ: 
Cho ủieồm M khoõng thuoọc ủửụứng thaỳng a . Veừ ủửụứng thaỳng b ủi qua M vaứ b // a.
2.Baứi mụựi: 
Hoạt động của GV-HS
Yêu cầu cần đạt
* Hoaùt ủoọng 1:
GV : Haừy veừ ủửụứng thaỳng b qua M , b // a baống caựch khaực vaứ neõu nhaọn xeựt?
GV: Vaọy qua ủieồm M coự bao nhieõu ủửụứng thaỳng song song vụựi ủửụứng thaỳng a?
GV: Baống kinh nghieọm thửùc teỏ ngửụứi ta nhaọn thaỏy: Qua ủieồm M naốm ngoaứi ủửụứng thaỳng a chổ coự moọt ủửụứng thaỳng song song vụựi ủửụứng thaỳng a maứ thoõi. ẹoự laứ noọi dung tieõn ủeà ễclit.
* Hoaùt ủoọng 2: 
GV: Vụựi hai ủửụứng thaỳng song song a vaứ b coự nhửừng tớnh chaỏt gỡ?
GV: Cho HS laứm ? /93 SGK
GV: Qua baứi toaựn treõn em coự nhaọn xeựt gỡ?
GV: Haừy kieồm tra xem hai goực trong cuứng phớa coự quan heọ vụựi nhau nhử theỏ naứo? 
GV: Ba nhaọn xeựt treõn chớnh laứ tớnh chaỏt cuỷa hai ủửụứng thaỳng song song 
GV: Tớnh chaỏt naứy cho ta ủieàu gỡ vaứ suy ra ủửụùc ủieàu gỡ ?
Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ vaứ baứi taọp: 
GV: cuỷng coỏ laùi tửứng phaõn cho HS naộm
GV: Cho HS laứm baứi 32 ( 94) SGK
GV: Treo baỷng phuù ủaừ ghi saỹn ủeà baứi
GV: Cho HS laứm baứi 33 ( 94) SGK
GV: Treo baỷng phuù ủaừ ghi saỹn ủeà baứi
GV: Cho HS laứm baứi 34 ( 94) SGK
( Hoaùt ủoọng nhoựm )
GV: yeõu caàu baứi laứm cuỷa moói nhoựm phaỷi coự hỡnh veừ, coự toựm taột dửụựi daùng kyự hieọu, khi tớnh toaựn phaỷi coự lyự do 
Tieõn ủeà ụ clớt
 M a ; b ủi qua M vaứ b // a laứ duy nhaỏt
 Qua ủieồm M ụỷ ngoaứi moọt ủửụứng thaỳng chổ coự moọt ủửụứng thaỳng song song vụựi ủửụứng thaỳng ủoự.
2. Tớnh chaỏt cuỷa hai ủửụứng thaỳng song song 
?
 Neỏu moọt ủửụứng thaỳng caột hai ủửụứng thaỳng song song thỡ : 
a)Hai goực so le trong baống nhau 
b) Hai goực ủoàng vũ baống nhau 
c) Hai goực trong cuứng phớa buứ nhau
Baứi 32 ( 94) Sgk
a) ẹuựng ; b) ẹuựng
c) Sai ; d) Sai
Baứi 33 ( 94) Sgk
a) Hai goực so le trong baống nhau 
b) Hai goực ủoàng vũ baống nhau 
c) Hai goực trong cuứng phớa buứ nhau
a
b
3A
2
1
4
370
4 B
1
2
3
Baứi 34 ( 94) Sgk
a)Theo tớnh chaỏt cuỷa hai ủửụứng
thaỳng song song ta coự B1 = A4 = 370
 ( caởp goực so le trong )
b) Coự A4 vaứ A1 laứ hai goực keà buứ suy ra A1 = 1800 – A4 = 1800 – 370 = 1430 
Coự A1 = B4 = 1430 ( 2 goực ủoàng vũ )
c) B2 = A1 = 1430 ( 2 goực so le trong )
Hoaởc B2 = B4 = 1430 ( ủoỏi ủổnh ) 
3.Hửụựng daón HS hoùc baứi ở nhà
a. Hoùc thuoọc lyự thuyeỏt: tieõn ủeà, tớnh chaỏt
b. Laứm caực baứi taọp: 31, 35 (94 SGK) ; 28, 29 (78,79 SBT)
*******************************
Ngaứy soaùn: 06/10/2018
Tieỏt 9:	 LUYEÄN TAÄP
I. Muùc tieõu:
1. Kiến thức.
- Cho hai ủửụứng thaỳng song song vaứ moọt caựt tuyeỏn cho bieỏt soỏ ủo cuỷa moọt goực , bieỏt tỡnh soỏ ủo caực goực coứn laùi.
2. Kĩ năng.
- Vaọn duùng ủửụùc tieõn ủeà ễclit vaứ tớnh chaỏt cuỷa hai ủửụứng thaỳng song song ủeồ giaỷi baứi taọp 
- Bửụực ủaàu bieỏt suy luaọn baứi toaựn vaứ bieỏt caựch trỡnh baứy baứi toaựn
3. Thái độ. 
- Rèn luyện đức tính cẩn thận cho HS
II. Chuẩn bị.
Giaựo vieõn: SGK, thửụực, thaỳng ủo goực
 Hoùc sinh: SGK, thửụực, thaỳng ủo goực
III. Phửụng pháp.
 Nêu và gqvđ
IV. Tieỏn trỡnh daùy học:
1.Kieồm tra baứi cuừ:
Phaựt bieồu tieõn ủeà ễ-clit vaứ neõu tớnh chaỏt cuỷa hai ủửụứng thaỳng //.
2.Baứi mụựi: 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV - HS
Yêu cầu cần đạt
Hẹ1 : Luyeọn taọp 
GV: Cho HS laứm nhanh baứi 35 ( 94 ) SGK
HS: Theo tieõn ủeà ễclit veà ủửụứng thaỳng song song :
Qua A ta chổ veừ ủửụùc moọt ủửụứng thaỳng a song song vụựi ủửụứng thaỳng BC, qua B ta chổ veừ ủửụùc moọt ủửụứng thaỳng b song song vụựi ủửụứng thaỳng AC
GV: Cho HS laứm baứi 36 ( 94 ) SGK
GV: treo baỷng phuù ghi saỹn ủeà baứi
Vaứ yeõu caàu HS ủửựng taùi choó traỷ lụứi
GV: Cho HS laứm baứi 29 ( 79 ) SBT
GV: Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi
GV: 2 Hs leõn baỷng
GV: Cho HS laứm baứi 38 ( 95) SGK
( Hoaùt ủoọng nhoựm ) 
GV: Treo baỷng phuù 
GV: Phaàn ủaàu coự hỡnh veừ vaứ baứi taọp cuù theồ. Phaàn sau laứ tớnh chaỏt daùng toồng quaựt
GV: yeõu caàu HS ủieàn vaứo daỏu 
Baứi 35 ( 94 ) Sgk
Baứi 36 ( 94 ) Sgk
Baứi 29 ( 79 ) Sbt
 c coự caột b 
b)Neỏu ủửụứng thaỳng c khoõng caột b thỡ phaỷi song song vụựi b. Khi ủoự qua A , ta vửứa coự a // b vửứa coự c // b, ủieàu naứy traựi vụựi tieõn ủeà ễ clit
Vaọy neỏu a // b vaứ c caột a thỡ c caột b
 Baứi 38 ( 95) Sgk
Hình a.
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
d'
d
Hình b.
3.Dặn dò
- Hoùc baứi vaứ laứm 39 vaứ caực baứi taọp coứn laùi trong saựch baứi taọp
- Hửụựng daón baứi 39:
Keựo daứi ủửụứng thaỳng a, caột d2.
Tớnh goực nhoùn taùi ủổnh A (T/c goực keà buứ)
Aựp duùng t/c 2 ủt // => Tớnh goực giửừa a vaứ d2
****************************
Ngaứy soaùn: 7/10/2018
Tieỏt 10:	 Baứi 6: Tệỉ VUOÂNG GOÙC ẹEÁN SONG SONG
I. Muùc tieõu : 
1.Kiến thức.
- Bieỏt quan heọ giửừa hai ủửụứng thaỳng phân biệt cùng vuoõng goực hoaởc cuứng song song vụựi moọt ủửụứng thaỳng thửự ba thì song song.
2. Kĩ năng.
- Biết dùng quan hệ giữa vuông góc và song song để chứng minh hai đương thẳng vuông góc hoặc song song. Bieỏt phaựt bieồu gaừy goùn moọt meọnh ủeà toaựn hoùc
- Taọp suy luaọn 
II. Chuẩn bị.
Giaựo vieõn: SGK, thửụực, com pa, eõke .
 Hoùc sinh: SGK, thửụực, com pa, eõke
III. Phửụng pháp:
 Nêu và gqvđ
IV. Tieỏn trỡnh dạy học:
1.Kieồm tra baứi cuừ:
 HS 1 : Haừy neõu daỏu hieọu nhaọn bieỏt hai ủửụứng thaỳng song song
 HS 2: phaựt bieồu tieõn ủeà ễclit vaứ tớnh chaỏt cuỷa hai ủửụứng thaỳng song song
2. Baứi mụựi: 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ HS
Yêu cầu cần đạt
* Hoaùt ủoọng 1:
GV: cho HS quan saựt hỡnh 27 ( 96) SGK vaứ traỷ lụứi ?1
GV: Yeõu caàu HS caỷ lụựp veừ hỡnh 27 vaứo vụỷ, goùi 1 HS leõn baỷng veừ laùi hỡnh 27.
GV: Em haừy neõu nhaọn xeựt veà quan heọ giửừa hai ủửụứng thaỳng phaõn bieọt cuứng vuoõng goực vụựi ủửụứng thaỳng thửự ba
GV: Goùi vaứi HS nhaộc laùi tớnh chaỏt ( 96) SGK
GV: Toựm taột dửụựi daùng hỡnh veừ vaứ kyự hieọu toaựn hoùc
GV: Em haừy neõu caựch suy luaọn tớnh chaỏt treõn?
* Hoaùt ủoọng 2:
GV: Cho HS laứm baứi ?2
HS: Hoaùt ủoọng theo nhoựm
GV: Goùi 1 ủaùi dieọn cuỷa nhoựm baống suy luaọn giaỷi thớch caõu a, b
GV: Haừy phaựt bieồu tớnh chaỏt baống lụứi 
GV: Giụựi thieọu : Khi ba ủửụứng thaỳng d, d’ , d’’ song song vụựi nhau tửứng ủoõi moọt, ta noựi ba ủửụứng thaỳng aỏy song song vụựi nhau 
Kyự hieọu d // d’ // d’’ 
Hoaùt ủoọng3: baứi taọp
GV: Treo baỷng phuù coự ghi ủeà baứi
a) Duứng eõ ke veừ hai ủửụứng thaỳng a, b cuứng vuoõng goực vụựi ủửụứng thaỳng c
b) Taùi sao a // b 
c) Veừ ủửụứng thaỳng d caột a, b laàn lửụùt taùi C;D. ẹaựnh soỏ caực goực ủổnh C, ủổnh D roài ủoùc teõn caực goực baống nhau ? Giaỷi thớch
GV: Yeõu caàu HS nhaộc laùi caực tớnh chaỏt veà quan heọ giửừa tớnh vuoõng goực vaứ tớnh song song
c
a
b
1. Quan heọ giửừa tớnh vuoõng goực vaứ tớnh song song
?1
Vỡ a c => 3 = 900
Vỡ b c => 1 = 900
Maứ 3, 1 laứ SLT => a // b (daỏu hieọu)
Tớnh chaỏt : Hai ủửụứng thaỳng cuứng phaõn bieọt cuứng vuoõng goực vụựi moọt ủửụứng thaỳng thửự ba thỡ chuựng song song vụựi nhau 
c
a
b
ị a // b
 a ^ c
 b ^ c 
2) Ba ủửụứng thaỳng song song
?2
a) d’ vaứ d’’ coự song song 
b) a ^ d’’ vỡ a ^ d vaứ d // d’’ 
a ^ d’’ vỡ a ^ d vaứ d // d’’
d’ // d’’ vỡ cuứng vuoõng goực vụựi a.
Tớnh chaỏt : Hai ủửụứng thaỳng phaõn bieọt cuứng song song vụựi moọt ủửụứng thaỳng thửự ba thỡ chuựng song song vụựi nhau
Baứi 40 ( 97) Sgk
Neỏu a ^ c vaứ b ^ c thỡ a // b
 Neỏu a // b vaứ c ^ a thỡ c ^ b
Baứi 41 ( 97) Sgk
Neỏu a // b vaứ a // c thỡ b // c
3. Củng cố: Laứm BT sau: 
- Cho hỡnh veừ beõn: bieỏt = 600; = 600 ; a d; Chửựng toỷ a m.
m
d
600
B
600
A
 a 
4. Dặn dò.
- Hoùc thuoọc 3 t/c, veừ hỡnh, toựm taột baống kớ hieọu.
- BTVN: 42 44 SGK; 33,34 SBT
******************************
 Ngaứy soaùn: 11/10/2020	
Tiết 11:	 Bài 6: Tệỉ VUOÂNG GOÙC ẹEÁN SONG SONG (tt)
I. Muc tiêu:
1 Kiến thức.
- HS naộm vửừng quan heọ giửừa 2 ủửụứng thaỳng cuứng ^ hoaởc cuứng // vụựi ủửụứng thaỳng thửự 3
2. Kĩ năng.
- Reứn kỹ naờng phaựt ủuựng moọt meọnh ủeà toaựn hoùc
- Bửụực ủaàu bieỏt suy luaọn.
3. Thái độ.
- Rèn luyện tư duy lô gíc cho HS
II. Phương pháp :
 Phát hiện và gqvđ
III. Chuẩn bị
Giaựo vieõn: Thửụực thaỳng, thửụực eõke
Hoùc sinh: SGK, duùng cuù hoùc taọp
IV. Tiến trình dạy học:
1.Kieồm tra baứi cuừ: 
 HS 1: Chửừa baứi taọp 42 ( 98) SGK
Hỡnh veừ : 
HS 2: Chửừa baứi taọp 43 ( 98) SGK
Hỡnh veừ : 
Luyeọn taọp : 
Hoạt động của GV - HS
Yêu cầu cần đạt
GV: Cho HS laứm baứi 45/98 SGK 
GV: Treo baỷng phuù coự ghi saỹn ủeà baứi
GV: Goiù 1 HS leõn baỷng veừ hỡnh vaứ toựm taột noọi dung baứi toaựn baống kyự hieọu
GV: Goùi 1 HS ủửựng taùi choó traỷ lụứi caõu hoỷi cuỷa baứi toaựn vaứ 1 HS khaực leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
GV: Cho HS laứm baứi 46 ( 98 ) SGK
GV: Nhỡn hỡnh veừ haừy phaựt bieồu baống lụứi noọi dung baứi toaựn?
GV: Vỡ sao a // b
GV: Muoỏn tớnh ủửụùc goực DCB ta laứm ntn?
GV: Lửu yự HS khi ủửa ra ủieàu khaỳng ủũnh naứo ủieàu phaỷi neõu roừ caờn cửự cuỷa noự.
GV: Cho HS laứm baứi 47 ( 98) SGK
GV: Nhỡn hỡnh veừ haừy phaựt bieồu baống lụứi noọi dung baứi toaựn
( Hoaùt ủoọng nhoựm)
GV: Yeõu caàu HS laứm baứi phaỷi coự hỡnh veừ, kyự hieọu treõn hỡnh. Baứi suy luaọn phaỷi coự caờn cửự
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề bài và vẽ hình.
? Tính số đo góc O bằng cách nào.
- GV có thể gợi ý HS vẽ đường thẳng c đi qua O và song song với b.
? Tính số đo của góc O1 và O2 để tính x
c
b
a
Baứi 44/98 (SGK) 
Vỡ: b // a
 c // a
suy ra: d’ // d’’
Baứi 46 ( 98 ) Sgk
ị a // b
a) Vỡ AB ^ a 
 AB ^ b 
b) Vỡ a // b ( Theo caõu a ) 
vaứ 2 goực vaứ laứ hai goực trong cuứng phớa 
 ị = 1800 - 
ị = 1800 – 1200 = 600 
Baứi 47 ( 98) Sgk
Coự a // b vaứ a ^ AB taùi A
 ị b ^ AB taùi B 
ị BÂ = 900 ( caởp goực ủoàng vũ )
Coự a // b ị CÂ + DÂ = 1800 
( caởp goực trong cuứng phớa )
ị DÂ = 1800 - CÂ = 1800 – 1300 = 500
Bài tập 31 (SBT-Trang 79).
a
O
b
x
c
350
1400
Kẻ c // b c // a.
 x = O1 + O2
 = 350 + 1400
 = 1750.
3. Cuỷng coỏ: 
- GV: laứm theỏ naứo kieồm tra ủửụùc 2 ủửụứng thaỳng coự // vụựi nhau hay khoõng ? 
- Haừy neõu caựch kieồm tra maứ em bieỏt
4. Dặn dò. 
 - Laứm baứi 48 ( 99) SGK ; Baứi 35, 36, 37, 38 ( 80) SBT
 - Hoùc thuoọc caực tớnh chaỏt quan heọ giửừa vuoõng goực vaứ song song
 - OÂn taọp tieõn ủeà ễ clic vaứ caực tớnh chaỏt veà hai ủửụứng thaỳng song song
************************
Ngaứy soaùn: 11/10/ 2020	
Tiết 12: Baứi 7. ẹềNH LYÙ
I. Muc tiêu:
1. Kiến thức.
- Hoùc sinh bieỏt caỏu truực moọt ủũnh lớ (GT, KL)
- Bieỏt theỏ naứo chửựng minh moọt ủũnh lớ
2. Kĩ năng.
- Bieỏt ủửa moọt ủũnh lớ veà daùng “Neỏu thỡ”
- Laứm quen vụựi meọnh ủeà Loõgic: pị q
3. Thái độ.
- Rèn luyện tính chính xác cho HS
II. Chuẩn bị :
Giaựo vieõn: Thửụực thaỳng, phaỏn maứu, baỷng phuù
2. Hoùc sinh: SGK, duùng cuù hoùc taọp
III. Phương pháp.
 Nêu và GQVĐ
IV. Tiến trình dạy học:
1.Kieồm tra baứi cuừ:
 HS 1 : Phaựt bieồu tieõn ủeà ễ clic , veừ hỡnh minh hoaù
 HS2 : Phaựt bieồu tớnh chaỏt cuỷa hai ủửụứng thaỳng song song , veừ hỡnh 
2. Baứi mụựi:
Hoạt động của GV - HS
Yêu cầu cần đạt
ẹVẹ: Tieõu ủeà ễclớt vaứ quan heọ giửừa tớnh vuoõng goực vaứ // ủeàu laứ nhửừng khaỳng ủũnh ủuựng nhửng tieõu ủeà thửứa nhaọn qua veừ hỡnh, coứn tớnh chaỏt ủửụùc suy ra tửứ caực Kẹ ủuựng ủoự laứ ủũnh lớ .
- ẹũnh lớ laứ gỡ? HS nhaộc laùi. Yeõu caàu HS laứm ?1
- Haừy neõu theõm vớ duù veà ủũnh lớ ủaừ hoùc 
(tớnh chaỏt 2 goực ủủ; 3 tớnh chaỏt tửứ vuoõng goực ủeỏn //)
 GV: Moói ủũnh lớ ủeàu phaựt bieồu dửụựi daùng neỏu thỡ 
- Haừy phaựt bieồu laùi tớnh chaỏt hai goực ủoỏi ủổnh dửụựi daùng neỏu .. thỡ .
- Haừy vieỏt GT, KL baống kớ hieọu cuỷa ủũnh lớ treõn.
GV: Cho HS laứm baứi 49 ( 101) SGK 
( Treo baỷng phuù coự ghi ủeà baứi )
GV: Cho HS laứm theo vớ duù SGK
GV: Yeõu caàu 2 HS leõn baỷng:
HS1: vieỏt phaàn giaỷ thieỏt vaứ keỏt luaọn.
HS2: Chửựng minh.
cuỷng coỏ vaứ baứi taọp
Cuỷng coỏ: ẹũnh lớ laứ gỡ?
ẹũnh lớ goàm maỏy phaàn?
Moói ủũnh lớ ủieàu phaựt bieồu dửụựi daùng naứo?
Baứi taọp:
Tỡm trong caực meọnh ủeà sau meọnh ủeà naứo laứ ủũnh lyự ? Haừy chổ ra giaỷ thieỏt , keỏt luaọn cuỷa ủũnh lyự .
a) Neỏu moọt ủửụứng thaỳng caột hai 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_7_nam_hoc_2021_2022_hoang_ngoc_trinh.doc