Giáo án môn Đại số Khối 7 - Học kỳ I

Giáo án môn Đại số Khối 7 - Học kỳ I

. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Biết các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.

2. Kỹ năng:

- Làm thành thạo các phép tính cộng, trừ các số hữu tỉ và biết áp dụng quy tắc “chuyển vê”.

3. Thái độ:

- Có thái độ học tập nghiêm túc, cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Soạn giáo án, SGK, thước thẳng.

2. Học sinh: Học và làm bt ở nhà, nghiên cứu trước bài mới; Ôn lại quy tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế” ở lớp 6.

III. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định tổ chức: (1’)

2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

? Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm.

3. Bài mới:

 

doc 94 trang sontrang 7240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số Khối 7 - Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 7C:.............................
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
Tiết 1. §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là các số nguyên và b khác 0.
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.
2. Kỹ năng:
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ. 
3. Thái độ:
- GD HS có thái độ cẩn thận, chính xác, trung thực, tỉ mỉ, tích cực trong học tập, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Soạn giáo án, SGK, thước thẳng có chia khoảng.
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức về phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số, nghiên cứu trước bài mới, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (5’) Giới thiệu chương và bài mới
- GV và giới thiệu sơ lược về Chương I: Số hữu tỉ. Số thực → giới thiệu bài mới.
- HS chú ý nghe.
Hoạt động 2: (10’) Số hữu tỉ
- GV giới thiệu: Ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
- GV nêu VD SGK.
- Yêu cầu HS viết các số trên dưới dạng các phân số bằng nhau. 
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- GV: Như vậy, các số: 3; -0,5; 0; 2đều là số hữu tỉ. 
? Vậy thế nào là số hữu tỉ.
- GV: Đó cũng chính là nội dung của khái niệm (SGK - 5)
- Gọi 2 HS đọc khái niệm.
- GV giới thiệu kí hiệu tập hợp các số hữu tỉ: Q.
- Yêu cầu HS làm ?1
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- Cả lớp nhận xét.
- Yêu cầu HS làm tiếp ?2
? Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Vì sao.
? Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa ba tập hợp N, Z và Q.
- HS chú ý nghe.
- HS ghi vở:
Giả sử ta có các số 3; -0,5; 0; 2.
- HS viết:
3 = = = = ...
-0,5 = = = = ...
0 = = = = ...
2 = = = = ...
- HS chú ý nghe.
- HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b0.
* Khái niệm: (SGK - 5)
- 2 HS đọc bài.
* Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: Q.
?1 HS làm:
Các số 0,6; -1,25; là hữu tỉ vì các số đó đều viết được dưới dạng phân số . 
0,6= ; -1,25=; = 
?2 HS trả lời miệng:
 Với a Z, thì a = Q.
- Nhận xét: N Z Q.
Hoạt động 2: (10’) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Yêu cầu HS làm ?3
? Biểu diễn các số nguyên: -1; 1; 2 trên trục số.
- GV: Tương tự như như đối với các số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. 
- GV giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số như trong SGK. 
- GV biểu diễn trên bảng.
- GV nêu VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- GV gợi ý HS viết = .
- Yêu cầu HS nêu rõ cách biểu diễn.
- GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
?3 HS làm:
- HS chú ý nghe.
* VD1: HS chú ý và biểu diễn vào vở:
* VD2: HS làm
- HS nêu cách biểu diễn.
- HS chú ý nghe.
Hoạt động 3: (10’) So sánh hai số hữu tỉ
- Yêu cầu HS làm ?4
So sánh hai phân số: và 
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- GV: Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x = y hoặc x y.
? Để so sánh hai hữu tỉ ta làm thế nào.
- GV nêu VD1 (SGK - 6):
? So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và .
- Yêu cầu HS làm.	
- GV nêu tiếp VD2 (SGK - 7):
? So sánh hai số hữu tỉ và 0.
- Yêu cầu HS làm.
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV giới thiệu về số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương, số 0 như trong SGK. 
- Yêu cầu HS làm ?5
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại.
?4 HS làm:
Ta có: ; . 
Vì -10 > -12 và 15 > 0 nên hay > .
- HS chú nghe.
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
* VD1: HS làm
Ta có: -0,6 = ; 
Vì -6 0 nên < hay -0,6 < 
* VD2: HS làm
Ta có : =; .
 Vì -7 0 nên < hay .
- HS chú ý và ghi vở:
+ Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y.
+ Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
+ Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm.
+ Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
?5 HS làm:
+ Số hữu tỉ dương: ; . 
+ Số hữu tỉ âm: ; ; -4 .
+ Số hữu tỉ không dương cũng không âm: 
4. Củng cố: (7’)
- GV chốt lại kt trọng tâm của bài.
- Cho HS làm bt 1 (SGK - 7).
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học thuộc khái niệm số hữu tỉ . 
- Làm các bài tập: 2; 3; 4; 5 (SGK - 8).
- Ôn lại quy tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế”.
- Xem trước bài mới: “Cộng ,trừ số hữu tỉ”.
**********************************
Ngày dạy: 7C:.............................
Tiết 2. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Làm thành thạo các phép tính cộng, trừ các số hữu tỉ và biết áp dụng quy tắc “chuyển vê”.
3. Thái độ: 
- Có thái độ học tập nghiêm túc, cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Soạn giáo án, SGK, thước thẳng. 
2. Học sinh: Học và làm bt ở nhà, nghiên cứu trước bài mới; Ôn lại quy tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế” ở lớp 6.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (15’) Cộng, trừ hai số hữu tỉ
- GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng phân số .
? Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào.
? Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất như thế nào.
? Mỗi số hữu tỉ có bao nhiêu số đối.
- Yêu cầu HS nêu công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ.
- GV nêu VD (SGK - 9):
Tính: a) + ;
b) (-3) - (-).
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- Yêu cầu HS làm ?1
? Trong câu a) ta có thể viết 0,6 = ?
? chuyển sang phân số có mẫu dương ta viết như thế nào.
? Vậy kết quả 0,6 + = ?
? Trong câu b) ta vận dụng quy tắc nào ? Kết quả.
- HS chú ý nghe.
- Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân.
- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
- Mỗi số hữu tỉ có một số đối.
- HS nêu công thức tổng quát:
Với x = ; y = , (a, b, m Z, m > 0), ta có:
x + y = + = 
x - y = - = 
- HS làm:
a) + = + = 
 = ;
b) (-3)- (-) = - = 
 = .
?1 HS làm
- 2 HS lên bảng làm: 
a) 0,6 + ;
b) 
Hoạt động 2: (15’) Quy tắc “chuyển vế”
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chuyển vế đã học trong Z.
? Tương tự trong Q ta có quy tắc “chuyển vế” như thế nào.
- GV: Đó chính là nội dung của quy tắc “chuyển vế” (SGK - 9)
- Gọi 2 HS đọc quy tắc.
- GV nêu VD (SGK - 9)
? Tìm x biết -+ x = .
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
- Yêu cầu HS khác nhận xét.
- Yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm, rồi cử đại diện nhóm trình bày bài giải.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét 
- GV nêu chú ý (SGK - 9).
- Gọi 2 HS đọc chú ý.
- HS nhắc quy tắc “chuyển vế” (toán 6).
- HS nêu quy tắc “chuyển vế” (SGK - 9).
* Quy tắc: (SGK - 9)
- 2 HS đọc quy tắc.
* VD: HS làm:
Theo quy tắc “chuyển vế” ta có:
x = + = + = 
Vậy x = .
?2 HS thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm trình bày bài giải.
Kết quả : a) x = ; b) x = 
* Chú ý: (SGK - 9)
- 2 HS đọc chú ý.
4. Củng cố: (8’)
- GV chốt lại kt trọng tâm của bài.
- Cho HS làm bt 6 (SGK - 10)
 Đáp: 
5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Học bài, làm các bt 7; 8; 9; 10 (SGK - 10).
- Ôn lại Quy tắc nhân, chia phân số.
Đọc trước bài mới: “Nhân, chia số hữu tỉ”.
Ngày dạy: 7C:.............................
Tiết 3. §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Biết khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Làm thành thạo các phép tính nhân, chia số hữu tỉ.
3. Thái độ: 
- Cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Soạn giáo án, SGK.
2. Học sinh: Học và làm bt ở nhà, nghiên cứu trước bài mới, ôn tập quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất nhân trong Z, của phép nhân phân số. 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
? Nêu quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc “chuyển vế”.
? Chữa bt 9a) (SGK - 10).
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (2’) Tổ chức tình huống học tập
- GV đặt vấn đề như phần mở bài SGK.
- HS chú ý nghe.
Hoạt động 2: (12’) Nhân hai số hữu tỉ
? Nhân hai phân số và ta làm thế nào.
? Để nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào.
- GV: Cho x = , y = . Hãy tính x . y
- GV chốt lại: Kết quả x . y cũng chính là quy tắc nhân hai số hữu tỉ.
- GV nêu VD: Tính . 2.
- Yêu cầu HS làm.
- Yêu cầu HS làm bt 11 a), b), c) SGK.
- Gọi 3 HS lên bảng làm:
HS1: Làm câu a)
HS2: Làm câu b)
HS3: Làm câu c)
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại.
- HS: . = .
- HS trả lời miệng.
- HS tính: Với x = , y = ta có:
x . y = . = 
- VD: HS làm
 . 2= . = = .
* Bài 11 (SGK - 12)
a) ;
b) ;
c) .
- HS chú ý nghe.
Hoạt động 3: (13’) Chia hai số hữu tỉ
? Chia hai phân số và ta làm thế nào.
? Vậy để chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào.
- Cho x = , y = (y 0). Hãy tính x : y.
- GV chốt lại. 
- Yêu cầu HS áp dụng tính (-0,4):.
- Yêu cầu HS làm .?. 
a) 3,5 : = ?
b) : (-2) = ?
- GV: Lưu ý học sinh quy tắc về dấu trong phép nhân các số nguyên.
- Yêu cầu HS làm bt 11c) (SGK - 12).
? Khi chia x cho y (y 0) ta còn có cách viết như thế nào?
- GV: Khi đó hay x : y gọi là tỉ số của hai số x và y.
- Cho HS đọc phần chú ý (SGK- 11).
- Yêu cầu HS lấy VD về tỉ số của hai số hữu tỉ.
- HS: : = . = 
- HS: Nêu quy tắc chia hai số hữu tỉ dựa trên quy tắc chia phân số.
- HS: Với x = ; y = (y 0) ta có: 
x : y = :=. = 
- HS: Lên bảng giải 
(-0,4) : = : = .=.
.?. 2 HS lên giải:
a) 3,5 : = : = : = 
b) - : (-2) = . = .
- HS chú ý nghe.
* Bài 11 (SGK - 12): HS làm
c) (-) : 6 = . = = .
- Khi chia x cho y (y 0) ta còn có cách viết x : y = .
- HS ghi vở.
* Chú ý (SGK- 11): HS đọc.
- HS lấy VD.
4. Củng cố: (8’)
- GV chốt lại kt trọng tâm của bài.
- Cho HS làm bt 13 (SGK - 12).
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học bài theo SGK và vở ghi. BTVN: 12, 14, 15, 16 (SGK - 12, 13).
- Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Xem trước bài mới.
Ngày dạy: 7C:.............................
Tiết 4. §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, khái niệm số thập phân dương, số thập phân âm.
- Nắm vững các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
2. Kỹ năng:
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Làm thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Soạn giáo án, SGK, bảng phụ.
2. Học sinh: Học và làm bt ở nhà, nghiên cứu trước bài mới, ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì.
? Tìm ; .
? Biểu diễn các số hữu tỉ 3,5 ; ; -2 trên trục số.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: ( 15’) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
? GV: Tương tự giá trị tuyệt đối số nguyên, giá trị tuyệt đối số hữu tỉ x được định nghĩa như thế nào.
- GV nêu ký hiệu .
- Yêu cầu HS làm ?1
- GV đưa đề bài lên bảng phụ và gọi HS lên điền kết quả.
- GV hướng dẫn nếu cần.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại
? Từ kết quả của ?1 em hãy nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Yêu cầu HS làm VD sau:
Tìm , biết:
a) x = ; b) x = -5,75.
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- GV giới thiệu nhận xét (SGK - 14).
- Yêu cầu HS làm ?2
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại
- HS nêu định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
- Kí hiệu 
?1 HS lên bảng điền vào chỗ trống:
a) Nếu x = 3,5 thì = 3,5;
Nếu x = thì = . 
b) Nếu x > 0 thì = x;
Nếu x = 0 thì = 0;
Nếu x < 0 thì = -x.
- HS nêu:
= 
* VD: HS làm
a) x = thì = = (vì > 0);
b) x = -5,75 thì = = -(-5,75)
 = 5,75 (vì -5,75 < 0).
* Nhận xét (SGK - 14): HS đọc.
?2 HS làm:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Hoạt động 2: ( 14’) Cộng trừ, nhân, chia, số thập phân:
- GV giới thiệu: Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.
- GV đưa ra VD minh họa.
- GV giới thiệu tiếp: Trong thực hành, ta thường cộng, trừ , nhân hai số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
- GV đưa ra 1 VD minh họa.
- Cho HS so sánh kết quả và cách làm 2 VD.
- Yêu cầu HS tính:
a) (-1,13) + (-0,264);
b) (-5,2). 3,14. 
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- GV giới thiệu tiếp: Khi chia số thập phân x cho số thập phân y (y 0), ta áp dụng quy tắc: Thương của hai số thập phân x và y là thương của và với dấu ‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu; và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y khác dấu.
- GV đưa ra 1 VD minh họa.
- Yêu cầu HS tính: (-0,408) : (+0,34)
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- Yêu cầu HS làm ?3
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại.
- HS chú ý nghe.
* VD: HS ghi vở
0,245 -2,134 = - 
 = 
 = = -1,889.
- HS chú ý nghe.
* VD: HS ghi vở 
0,245 - 2,134 = 0,245 + (-2,134)
 = - (2,134 – 0,245)
 = -1,889.
- HS so sánh và nhận xét.
- HS tính:
a) (-1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) 
 = -1,394.
b) (-5,2) . 3,14 = -(5,2 . 3,14) = -16,328.
- HS chú ý nghe.
* VD: HS ghi vở
(-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,34) 
 = 1,2.
- HS tính:
(-0,408) : (+0,34) = -(0,408 : 0,34) 
 = -1,2.
?3 HS làm:
a) -3,116 + 0,263 = -(3,116 – 0,263) 
 = -2,853;
b) (-3,7).(2,16) = 3,7. 2,16 = 7,992.
4. Củng cố: (7’)
- GV chốt lại kt trọng tâm của bài.
- Cho HS làm bt 17 (SGK - 14) (GV đưa đề lên bảng phụ).
5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Học bài, làm các bt 18; 19; 20 (SGK- 15).
- Tiết sau luyện tập.
*************************************
Ngày dạy: 7C:.............................
Tiết 5. §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN (Tiếp)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Củng cố, khắc sâu cho HS các kiến thức đã học về số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: 
- Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .
- Rèn học sinh kỷ năng so sánh số hữu tỷ, tính giá trị biểu thức, tìm x ở đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối, sử dụng tốt máy tính bỏ túi.
3. Thái độ:
- Tập chung, ham học hỏi, tích cực trong giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Soạn giáo án, SGK, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh: Học và làm bt ở nhà, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
? Tìm x, bết: .
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (10’) Dạng toán so sánh hai số hữu tỉ
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào.
 Yêu cầu HS làm bt 22 (SGK - 16)
 Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: 
0,3; ; ; ; 0 ; -0,875.
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV: Chốt tính chất: “Nếu x < y và y < z thì x < z”.
- HS: Ta viết các số về dạng phân số rồi so sánh như so sánh phân số.
* Bài 22 (SGK - 16)
- HS đọc đề bài và làm bài.
- 1 HS lên bảng làm bài:
Ta có:
0,3 = ; .
 vì .
.
.
.
- HS chú ý nghe.
Hoạt động 2: (8’) Dạng toán tính giá trị biểu thức
 Yêu cầu HS làm bt 24 (SGK - 16)
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài:
 HS1: Làm câu a)
 HS2: Làm câu b)
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- Yêu cầu HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại.
* Bài 24 (SGK - 16)
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài.
- 2 HS lên bảng:
a) (-2,5 . 0,38 . 0,4) - [0,125 . 3,15 . (-8)]
= (-1) . 0,38 - (-1) . 3,15 = 2,77;
b) 
Hoạt động 3: (10’) Dạng toán tìm x
 Yêu cầu làm bt 25 (SGK - 16) 
Tìm x, biết:
a) 
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3.
- Gọi HS lên bảng thực hiện.
b) = 0
- GV: Chuyển sang vế phải rồi xét hai trường hợp như câu a).
? Giá trị tuyệt đối của một số hoặc một biểu thức có đặc điểm gì.
* Bài 25 (SGK - 16)
- HS làm bài.
- HS: 2,3 và -2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3.
a) 
b) 
.
- HS: Giá trị tuyệt đối của một số hoặc một biểu thức lớn hơn hoặc bằng 0.
Hoạt động 4: (7’) Dạng toán sử dụng máy tính bỏ túi
 Yêu cầu HS làm bt 26 (SGK -16)
- Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi, làm theo hướng dẫn và tính câu a, c nêu kết quả phép tính.
- GV hướng dẫn nếu cần.
* Bài tập 26 (SGK -16)
- Dùng máy tính bỏ túi, thực hiện tính giá trị biểu thức theo hướng dẫn.
- HS: Áp dụng tính câu a) câu c) có kết quả là
a) – 5,5497 ; c) 0,42.
4. Củng cố: (3’)
- Yêu cầu HS nhắc lại kến thức về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân,chia các số thập phân.
5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Về xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 21; 23; 26b,d (SGK - 16).
- Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a; nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6). 
- Xem trước bài: “Luỹ thừa của một số hữu tỉ”.
Lớp: 7C
Tiết 6:§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ. Ngày dạy: ..............
Tiết 7:§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp). Ngày dạy: ...............
Tiết 8:§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp). Ngày dạy: ...............
Chủ đề: LŨY THỪ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Số tiết: 3
I. CƠ SỞ HÌNH THÀNH CHỦ ĐỀ
- Trên cơ sở rà soát chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái độ theo chương trình hiện hành và các hoạt động học của học sinh theo phương pháp dạy học tích cực, xác định các năng lực cần đạt sau mỗi bài học. Lũy thừa của một số hữu tỉ của toán lớp 7 có 2 bài, được chia làm 3 tiết, trong đó 2 tiết lý thuyết và 1 tiết luyện tập. Vì các kiến thức của cả hai bài đều thực hiện các bài toán về lũy thừa nên có thể gộp thành một chủ đề “Lũy thừa của một số hữu tỉ”.
- Các nội dung chính của chủ đề gồm: Lũy thừa với số mũ tự nhiên, tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
II. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa.
- Biết công thức tính luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
2. Kỹ năng: 
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào giải một số bài tập.
- Vận dụng được các công thức tính lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương, lũy thừa của một lũy thừa.
3. Thái độ: 
- Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, khoa học.
4. Năng lực cần phát triển:
- Năng lực tính toán, sử dụng được các phép toán về lũy thừa trong học tập và trong cuộc sống. Hiểu và biểu diễn được mối quan hệ toán học giữa các tình huống có vấn đề, vì HS cần tính chính xác.
- Ngoài ra HS còn được hình thành năng lực sáng tạo và phát triển. Từ các câu hỏi khác nhau có mức độ nâng cao dần, giúp học sinh phân tích thông tin, tìm ý tưởng mới và chiếm lĩnh kiến thức. HS còn có thể hình thành và phát triển được năng lực giải quyết vấn đề nảy sinh cần thiết trong thực tiễn.
III. CHUẨN BỊ:
Tiết 6: §5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Giáo viên: Soạn giáo án, SGK.
2. Học sinh: Học và làm bài tập ở nhà, nghiên cứu trước bài mới, máy tính bỏ túi.
Tiết 7: §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
1. Giáo viên: Soạn giáo án, SGK.
2. Học sinh: Học và làm bài tập ở nhà, nghiên cứu trước bài mới.
Tiết 8: §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
1. Giáo viên: Soạn giáo án, SGK.
2. Học sinh: Học và làm bài tập ở nhà.
IV. BẢNG MÔ TẢ CÁC NĂNG LỰC CẦN PHÁT TRIỂN
Nội dung 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ.
1. Định nghĩa
Nêu được định nghĩa lũy thừa của số hữu tỉ. Biết ý nghĩa lũy thừa.
Biết dùng ký hiệu lũy thừa để viết tích các thừa số giống nhau và ngược lại.
Giải thích được cách viết lũy thừa của một số hữu tỉ dưới dạng 
Tính được giá trị lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên theo định nghĩa.
Biết cách vận dụng định nghĩa lũy thừa trong việc giải được các bài tập về lũy thừa.
2 Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
Viết được công thức tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
Hiểu được công thức tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số .
Làm được các phép tính về nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Thực hiện được các biến đổi về lũy thừa để giải được các bài toán về tìm x trong đẳng thức chứa lũy thừa.
3. Lũy thừa một tích
Viết được công thức tính lũy thừa của một lũy thừa.
Biết sử dụng các công thức tính lũy thừa của một lũy thừa.
Làm được các phép tính về lũy thừa của một lũy thừa.
Vận dụng được các biến đổi về lũy thừa một tích.
4. Lũy thừa của một tích
Viết được công thức tính lũy thừa của một tích
Biết sử dụng các công thức tính lũy thừa của một tích
Làm được các phép tính về lũy thừa của một tích
Vận dụng được các biến đổi về lũy thừa một thương để giải bài tập.
5. Lũy thừa của một thương
Viết được công thức tính lũy thừa của một thương
Biết sử dụng các công thức tính lũy thừa của một thương.
Làm được các phép tính về lũy thừa của một thương trong một số bài tập đơn giản.
Vận dụng được các biến đổi về lũy thừa của lũy thừa.
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
Tiết 6: §5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (15’) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK.
? Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào là lũy thừa tự nhiên của một số hữu tỉ ; ; 
.
? Cho n N, luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là gì.
- Gọi 1 HS lên ghi công thức
? Nếu x = (a, b Z, b 0) thì xn = ? 
? Vậy 
- GV giới thiệu quy ước: x1 = x ; x0 = 1 (x ) và ghi lên bảng.
- Yêu cầu HS làm ?1
- Yêu cầu HS nhắc lại quy ước, công thức.
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- HS nghiên cứu SGK.
HS: ,.
* Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
.
- Nếu x = thì
.
- HS: 
- HS ghi vở.
?1 HS làm: 
+ = = ;
+ = = ;
+ (-0,5)2 = 0,25; 
+ (-0,5)3 = -0,125;
+ 9,70 = 1.
Hoạt động 2: (15’) Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
- Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số ?
- Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số ?
- Từ các công thức trên, hãy nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- GV: Nêu quy tắc SGK và tóm tắt công thức.
-
- Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
 a) 24.27 
 b) 
Yêu cầu HS làm ?2
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- HS: Với số tự nhiên a, ta có:
 am . an = am + n;
 am : an = am – n (a 0, mn).
- HS: Đối với số hữu tỉ x ta cũng có các công thức:
 xm . xn = xm + n ; 
 xm : xn = xm – n (x 0, m n)
- HS nêu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số như trong SGK.
- HS chú ý nghe.
a) 24.27 = 24+7 = 211
b) 54 : 5 = 54+1 = 55
?2 HS làm và trình bày:
a) (-3)2 . (-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5;
b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 - 3
 = (-0,25)2.
Hoạt động 3. (15’) Lũy thừa của lũy thừa
- Yêu cầu HS làm ?3
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
? Từ kết quả của ?3, hãy nêu công thức tính lũy thừa của lũy thừa.
? Vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào.
- GV chốt lại.
- Yêu cầu HS làm ?4
- GV đưa đề bài lên bảng phụ.
- Gọi HS lên bảng giải.
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- Viết công thức nhân hai lũy thừa có cùng số mũ.
Tính 
?3 HS làm:
a) (22)3 = 43 = 64; 26 = 64 (22)3 = 26.
b) = = = ;
 = = .
 = .
- HS nêu:
(xm)n = xm . n.
- HS: Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
- HS chú ý nghe.
?4 HS làm:
a) = ;
b) .
HS: Tính = 1
 = -35
 = -0,252
*************************************
Tiết 7. §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (13’) Lũy thừa của một tích
? Tính nhanh tích (0,125)3 . 83 như thế nào.
- GV: Để giải đáp ta cần biết công thức tính luỹ thừa của một tích.
- Yêu cầu HS làm ?1
a) (2 . 5)2=? và 22 . 52=?
? So sánh (2 . 5)2 và 22 . 52.
? Tính và so sánh và 
? Qua các bài tập trên em rút ra kết luận gì? (Hay (x . y)n = ?).
? Hãy phát biểu công thức trên bằng lời.
Bài làm sau đúng hay sai
b)
- Yêu cầu HS làm ?2
Tính:
a) b) (1,5)3 . 8.
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- GV chốt lại công thức và lưu ý thực hiện hai chiều.
- HS chưa có cách giải nhanh.
- HS chú ý nghe.
?1 HS làm:
a) (2 . 5)2 = 102 = 100;
 22 . 52 = 4. 25 = 100.
 (2 . 5)2 = 22 . 52 (= 100).
b) ;
 . .
- HS nêu công thức:
(x . y)n = xn . yn
(Luỹ thừa của một tích bằng tích của các luỹ thừa).
HS trả lời
?2 HS làm: 
a) 
b) .
- HS chú ý nghe.
Hoạt động 2: (16’) Lũy thừa của một thương
- Yêu cầu HS làm ?3 
Tính và so sánh:
a) và ; b) và .
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
? Từ các ví dụ trên ta có công thức tính như thế nào.
- GV chốt lại.
? Hãy phát biểu công thức trên bằng lời.
- Yêu cầu HS làm ?4 theo nhóm và đại diện 1 nhóm lên giải.
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại.
- Yêu cầu HS làm tiếp ?5
- GV hướng dẫn HS vận dụng hai công thức vừa học vào giải.
?3 HS làm: 
a) 
b) .
- HS nêu công thức:
(Luỹ thừa một thương bằng thương của các luỹ thừa).
 ?4 HS hoạt động nhóm:
?5 HS làm.
- 2 HS lên bảng làm bài:
a) (0,125)3 . 83 = (0,125 . 8)3 = 13 =1
b) (-39)4 : 134 = (- 39 : 13)4 
 = (-3)4 = 81
*************************************
Tiết 8. §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (10’) Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa
 Yêu cầu HS làm bt 38 (SGK - 22)
- Yêu cầu HS nêu cách làm. 
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
- GV hướng dẫn HS cách so sánh.
- Yêu cầu HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại, có thể cho điểm.
 Yêu cầu HS làm bt 39 (SGK - 223)
- Yêu cầu HS nêu kiến thức cần vận dụng để làm bài. 
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- Yêu cầu HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại, có thể cho điểm.
* Bài 38 (SGK - 22) 
- HS nêu cách làm. 
- 1 HS lên bảng làm bài.
a) 227 = (23)9 = 89; 
318 = (32)9 = 99; 
b) Vì 9 > 8 99 > 89318 > (2)27.
- HS khác nhận xét.
- HS chú ý nghe.
* Bài 39 (SGK - 23) 
- HS nêu. 
- 1 HS lên bảng làm bài.
Cho 
a) x10 = x7 . x3;
b) x10 = (x2)5;
c) x10 = x12 : x2.
- HS khác nhận xét.
- HS chú ý nghe.
 Hoạt động 2: (14’) Tính giá trị biểu thức
 Yêu cầu HS làm bt 40 (SGK - 23)
- Yêu cầu HS nêu cách làm. 
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 ý.
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- Yêu cầu HS dưới lớp theo dõi và nhận kết qủa trên bảng.
- GV nhận xét và chốt lại, có thể cho điểm.
 Yêu cầu HS làm bt 41 (SGK - 23)
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài:
HS1: Làm câu a)
HS2: Làm câu b)
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
- Yêu cầu HS dưới lớp theo dõi và nhận kết qủa trên bảng.
- GV nhận xét và chốt lại.
* Bài 40 (SGK - 23)
- HS nêu cách làm. 
- 4 HS lên bảng làm bài
a) b) 
c) d)
- HS chú ý nghe.
* Bài 41( SGK - 23)
- HS nêu. 
- 2 HS lên bảng làm bài.
 a) 
b) 
- HS chú ý nghe.
Hoạt động 3: (6’) Tìm số chưa biết
 Yêu cầu HS làm bt 42 (SGK - 23)
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV hd thực hiện câu a), viết VT dưới dạng lũy thừa cùng cơ số với vế phải hoặc sử dung quy tắc hai phân số bằng nhau để thực hiện. Hai lũy thừa cùng cơ số thì số mũ bằng nhau và ngược lại.
- Yêu cầu HS tương tự hãy tính câu b), c) và yêu cầu 2 HS lên bảng giải.
- Yêu cầu HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại, có thể cho điểm.
* Bài 42 (SGK - 23)
- 1 HS đọc đề bài.
- HS thực hiện câu a) theo hướng dẫn
a) 
- 2 HS lên bảng giải 
b) 
c) 8n : 2n = 4 4n = 4 n = 1.
- HS khác nhận xét.
- HS chú ý nghe.
V. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ:
* Kiểm tra 15 phút
Bài 1. Viết gọn các tích sau
A = 2aaaaaaa ; B = -5xxx + 2yyyyy
Bài 2. Tính , 
Bài 3. Tính:
a) ; b) 
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô vuông
a) ; b) 
Đáp số:
Bài 1. A = 2a7 ; B = -5x3 + 2y5.
Bài 2. = , = .
Bài 3. Tính:
a) = (-3)5; b) = (-0,25)8
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô vuông
a) ; b) 
Lớp: 7C
Tiết 9: . §7. Tỉ lệ thức. Ngày dạy: ..............
Tiết 10:§7. Tỉ lệ thức(Tiếp). Ngày dạy: ...............
Tiết 11:§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Ngày dạy: ...............
Tiết 12:§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (Tiếp). Ngày dạy: ...............
Tiết 13:§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (Tiếp). Ngày dạy: ...............
Chủ đề: TỈ LỆ THỨC 
CÁC TÍNH CHẤT CỦA TỈ LỆ THỨC
Số tiết: 5
I. CƠ SỞ HÌNH THÀNH CHỦ ĐỀ
- Trên cơ sở rà soát chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái độ theo chương trình hiện hành và các hoạt động học của học sinh theo phương pháp dạy học tích cực, xác định các năng lực cần đạt sau mỗi bài học. Tỉ lệ thức là một nội dung quan trọng trong chương trình Đại só 7. Việc xây dựng chủ đề: “Tỉ lệ thức” là cần thiết, xây dựng chủ đề nhằm trình bày trình bày một cách hệ thống nội dung này, giúp học sinh dễ tiếp thu, nắm chắc kiến thức, làm nền tảng cho những nội dung tiếp theo nên có thể gộp thành một chủ đề “Lũy thừa của một số hữu tỉ”.
- Các nội dung chính của chủ đề gồm: Định nghĩa về tỉ lệ thức, tính chất tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
II. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức:
- HS biết định nghĩa tỉ lệ thức biết các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Củng cố định nghĩa, hai tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
2. Kỹ năng: 
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào giải bài tập.
- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, kỹ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
3. Thái độ: 
- Trung thực,cẩn thận,chính xác trong tính toán.
- Có ý thức liên hệ với môn học khác.
4. Năng lực c

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_khoi_7_hoc_ky_i.doc