Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 27 đến 29 - Năm học 2020-2021 - Vương Thị Lệ Quyên
I. THÔNG TIN BÀI HỌC
- Dạng bài: Giờ học lý thuyết
- Chủ chủ lớn: Ứng dụng tin học
- Chủ đề con: Bảng tính điện tử cơ bản
- Thời lượng: 1 tiết
- Vị trí bài học:
II. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Biết được các thuộc tính định dạng cơ bản trên trang tính (phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ).
- Biết được các thao tác định dạng cơ bản trên trang tính (phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề).
2. Kỹ năng
- Thực hiện được các thao tác định dạng cơ bản trên trang tính (phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề).
- Hiểu được các thuộc tính định dạng cơ bản.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong giờ học, có tinh thần học hỏi sáng tạo, hứng thú với môn học.
- Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn và linh hoạt trong học tập, tích cực tham gia xây dựng bài.
4. Năng lực được phát triển và yêu cầu cần đạt
a) Năng lục chung
- Năng lực tự học: Ghi nhớ được kiến thức về các thuộc tính, thao tác định dạng cơ bản trên trang tính.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Vận dụng được các kiến thức thực tế của bản thân để làm rõ nội dung kiến thức về các thuộc tính và thao tác định dạng trên trang tính.
- Năng lực ngôn ngữ: Sử dụng ngôn ngữ trong trình bày và trả lời các câu hỏi.
- Năng lực hợp tác: Thể hiện tinh thần đoàn kết, thảo luận nhóm.
b) Năng lực chuyên biệt
- Năng lực chuyên biệt: So sánh được sự giống, khác nhau giữa trang tính trên Excel và Word.
c) Phẩm chất: Tự học, chăm chỉ.
III. NỘI DUNG BÀI HỌC
Trọng tâm bài học:
- Biết các thuộc tính định dạng cơ bản trên trang tính.
- Thực hiện các thao tác dịnh dạng cơ bản.
- Tổ chức thông tin trên trang tính hợp lí và dễ dàng tính toán.
NS: 03.12.2020 ND: 07.12.2020 Tiết 27. Bài 6. ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (T1) Tuần: 14 Lớp dạy: 7ABC I. THÔNG TIN BÀI HỌC - Dạng bài: Giờ học lý thuyết - Chủ chủ lớn: Ứng dụng tin học - Chủ đề con: Bảng tính điện tử cơ bản - Thời lượng: 1 tiết - Vị trí bài học: II. MỤC TIÊU BÀI HỌC Kiến thức Biết được các thuộc tính định dạng cơ bản trên trang tính (phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ). Biết được các thao tác định dạng cơ bản trên trang tính (phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề). Kỹ năng Thực hiện được các thao tác định dạng cơ bản trên trang tính (phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề). Hiểu được các thuộc tính định dạng cơ bản. Thái độ Nghiêm túc trong giờ học, có tinh thần học hỏi sáng tạo, hứng thú với môn học. Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn và linh hoạt trong học tập, tích cực tham gia xây dựng bài. 4. Năng lực được phát triển và yêu cầu cần đạt a) Năng lục chung Năng lực tự học: Ghi nhớ được kiến thức về các thuộc tính, thao tác định dạng cơ bản trên trang tính. Năng lực giải quyết vấn đề: Vận dụng được các kiến thức thực tế của bản thân để làm rõ nội dung kiến thức về các thuộc tính và thao tác định dạng trên trang tính. Năng lực ngôn ngữ: Sử dụng ngôn ngữ trong trình bày và trả lời các câu hỏi. Năng lực hợp tác: Thể hiện tinh thần đoàn kết, thảo luận nhóm. b) Năng lực chuyên biệt Năng lực chuyên biệt: So sánh được sự giống, khác nhau giữa trang tính trên Excel và Word. c) Phẩm chất: Tự học, chăm chỉ. III. NỘI DUNG BÀI HỌC Trọng tâm bài học: - Biết các thuộc tính định dạng cơ bản trên trang tính. - Thực hiện các thao tác dịnh dạng cơ bản. - Tổ chức thông tin trên trang tính hợp lí và dễ dàng tính toán. IV. THIẾT BỊ, HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên: Máy tính PC, máy chiếu và màn chiếu 2. Học sinh: Đọc trước bài học ở nhà. 3. Thống kê số lượng câu hỏi/bài tập sử dụng kiểm tra, đánh giá liên quan đến chủ đề. V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo hứng thú để học sinh tiếp nhận bài mới. Thời lượng: 2’ Kết quả hoạt động: Tái hiện lại kiến thức để chuẩn bị vào bài mới về thao tác với bảng tính. Cách thức tiến hành: Dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan. Hình 1 Hình 2 - Các em hãy quan sát hai bảng tính sau. Em thực hiện thao tác gì để bảng tính như hình1 thành bảng tính như hình 2? HS trả lời - Chức năng chính của các chương trình bảng tính là hỗ trợ tính toán. Tuy nhiên, giống như Word, chúng cũng có các công cụ phong phú giúp em trình bày trang tính như thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề trong ô tính, tô màu nền, tô màu văn bản Các công cụ này được gọi với tên chung là công cụ định dạng. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu qua bài học hôm nay: “Định dạng trang tính” B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ Mục tiêu: HS biết cách định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ Thời lượng: 25’ Kết quả hoạt động: HS biết cách định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ Cách thức tiến hành: Đặt và giải quyết vấn đề. - Để định dạng nội dung của một ô ( hoặc nhiều ô tính) em cần chọn ô tính ( hoặc các ô tính) đó. Định dạng không làm thay đổi nội dung ô tính. - Em có thể định dạng văn bản hoặc số trong các ô tính với phông chữ, cữ chữ và kiểu chữ khác nhau không? - Để thay đổi phông chữ em làm như thế nào? - GV nhắc lại đồng thời thực hiện các thao tác cho HS nắm được. - Giả sử em muốn tăng hay giảm cỡ chữ em làm như thế nào? - GV cho HS nhận biết ô Font size. - GV thực hiện các bước cho HS quan sát và thực hiện theo. - Em hãy nhận biết chức năng của các nút lệnh: B, I, U - Muốn chọn kiểu chữ đậm em làm như thế nào? - Muốn trở lại kiểu chữ ban đầu em làm như thế nào? - GV yêu cầu HS thực hiện các thao tác để thay đổi kiểu chữ. - Chúng ta có thể kết hợp đồng thời nhiều nút lệnh để tạo ra kiểu chữ vừa in đậm, vừa gạch chân, vừa in nghiêng - GV thực hiện cho cả lớp quan sát và làm theo. - Ngầm định, văn bản và số được hiển thị trên màn hình với màu đen. Tuy nhiên, em có thể chọn màu phông chữ như mình mong muốn để dễ phân biệt và trình bày trang tính đẹp hơn. - GV cho HS xem trang tính đã được trang trí. - Để chọn màu cho phông chữ em làm như thế nào? - GV thực hiện các bước cho cả lớp quan sát và thực hiện theo. - Em hãy nêu một số khả năng định dạng dữ liệu của trang tính? - HS lắng nghe - HS trả lời: có thể định dạng được, - Gồm 3 bước: chọn ô hoặc các ô cần định dạng, nháy mũi tên ở nút Font, chọn phông chữ thích hợp. - HS lắng nghe và quan sát, làm theo. - Thực hiện theo 3 bước: chọn ô hoặc các ô cần định dạng, nháy mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp. - HS nhận biết. - HS lắng nghe và quan sát, làm theo. - HS nhận biết, B dùng định dạng kiểu chữ đậm. I: in nghiêng, U: gạch chân - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng, nháy vào nút Bold. - Em có thể sử dụng lệnh Undo. - HS thực hiện. - HS lắng nghe - HS quan sát và làm theo. - HS lắng nghe. - HS quan sát. - Thực hiện 3 bước: chọn ô hoặc các ô cần định dạng, nháy vào mũi tên bên cạnh nút Font Color, nháy chọn màu. - HS quan sát và thực hiện các bước định dạng màu chữ. - Định dạng màu chữ, cỡ chữ, phông chữ, kiểu chữ. 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ a) Thay đổi phông chữ - B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng - B2: Nháy mũi tên ở ô Font - B3: Chọn phông chữ thích hợp b) Thay đổi cỡ chữ - B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng - B2: Nháy mũi tên ở ô Font size - B3: Chọn cỡ chữ thích hợp c) Thay đổi kiểu chữ B: in đậm I: in nghiêng U: gạch chân d) Định dạng màu chữ - B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng - B2: Nháy mũi tên bên cạnh nút Font color - B3: Nháy chọn màu. Hoạt động 2: Căn lề trong ô tính Mục tiêu: HS biết cách căn lề trong ô tính Thời lượng: 10’ Kết quả hoạt động: HS biết cách căn lề trong ô tính Cách thức tiến hành: Đặt và giải quyết vấn đề. - Ở chế độ ngầm định, văn bản và số được căn thẳng như thế nào? - GV nhấn mạnh lại, tuy nhiên, em có thể thay đổi cách căn lề bằng các nút lệnh trên thanh công cụ. - GV cho HS quan sát hình 57. - GV thao tác cách căn lề trái, phải, căn giữa cho HS quan sát. - Em có thể sử dụng một nút lệnh khác để căn chỉnh dễ dàng và chính xác hơn nếu em cần căn giữa nhiều cột. Ví dụ từ cột A đến cột G. - Đó là nút lệnh gì? - GV thực hiện cho HS quan sát và thực hiện theo. - Được căn thẳng ở lề trái. - HS lắng nghe. - HS quan sát - HS quan sát - HS lắng nghe. - Merge and center. - HS thực hiện theo. 2. Căn lề trong ô tính - B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng - B2: Nháy vào nút Center để căn thẳng giữa ô tính * Căn giữa các ô: - B1: Chọn các ô cần căn dữ liệu vào giữa. - B2: Nháy vào nút Merge and Center C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Thời lượng: 2’ Kết quả hoạt động: Học sinh nắm lại các kiên thức đã học. Cách thức tiến hành: Hoạt động nhóm Câu 1) Để thay đổi cỡ chữ em nháy vào nút lệnh nào: a) Font b) Font Color c) Bold d) Font size Câu 2) Em hãy nêu các bước để thực hiện việc định dạng phông chữ trong các ô tính? Câu 3) Văn bản ở hàng 16 sẽ có định dạng như thế nào khi em nháy vào nút lệnh B, I ? A. Văn bản ở dòng 16 sẽ đậm lên B. Văn bản ở dòng 16 sẽ nghiêng C. Văn bản ở dòng 16 vừa đậm vừa nghiêng D. Văn bản ở dòng 16 không thay đổi D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG KIẾN THỨC VÀO THỰC TIỄN Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Thời lượng: 5’ Kết quả hoạt động: Học sinh vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập. Cách thức tiến hành: Hoạt động nhóm GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các 2-3 HS/ máy) và giao các nhiệm vụ: Khởi động Excel, mở lại trang tính hình 1.51a, thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. - HS thực hiện E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG a. Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học. Thời lượng: 1’ Kết quả hoạt động: Học sinh vận dụng các kiến thức đã học trong các bài tập đã học. Cách thức tiến hành: Giải quyết vấn đề - Học thuộc nội dung ghi vở. - Thực hành trên máy nếu có điều kiện - Xem trước mục 3/Sgk/61-63 VI. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... VII. KIỂM TRA NS: 03.12.2020 ND: 07.12.2020 Tiết 28. Bài 6. ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (T2) Tuần: 14 Lớp dạy: 7ABC I. THÔNG TIN BÀI HỌC - Dạng bài: Giờ học lý thuyết - Chủ chủ lớn: Ứng dụng tin học - Chủ đề con: Bảng tính điện tử cơ bản - Thời lượng: 1 tiết - Vị trí bài học: II. MỤC TIÊU BÀI HỌC Kiến thức Biết được các thuộc tính định dạng cơ bản trên trang tính (phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ). Biết được các thao tác định dạng cơ bản trên trang tính (phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề). Kỹ năng Thực hiện được các thao tác định dạng cơ bản trên trang tính (phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề). Hiểu được các thuộc tính định dạng cơ bản. Thái độ Nghiêm túc trong giờ học, có tinh thần học hỏi sáng tạo, hứng thú với môn học. Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn và linh hoạt trong học tập, tích cực tham gia xây dựng bài. 4. Năng lực được phát triển và yêu cầu cần đạt a) Năng lục chung Năng lực tự học: Ghi nhớ được kiến thức về các thuộc tính, thao tác định dạng cơ bản trên trang tính. Năng lực giải quyết vấn đề: Vận dụng được các kiến thức thực tế của bản thân để làm rõ nội dung kiến thức về các thuộc tính và thao tác định dạng trên trang tính. Năng lực ngôn ngữ: Sử dụng ngôn ngữ trong trình bày và trả lời các câu hỏi. Năng lực hợp tác: Thể hiện tinh thần đoàn kết, thảo luận nhóm. b) Năng lực chuyên biệt Năng lực chuyên biệt: So sánh được sự giống, khác nhau giữa trang tính trên Excel và Word. c) Phẩm chất: Tự học, chăm chỉ. III. NỘI DUNG BÀI HỌC Trọng tâm bài học: - Biết các thuộc tính định dạng cơ bản trên trang tính. - Thực hiện các thao tác dịnh dạng cơ bản. - Tổ chức thông tin trên trang tính hợp lí và dễ dàng tính toán. IV. THIẾT BỊ, HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên: Máy tính PC, máy chiếu và màn chiếu 2. Học sinh: Đọc trước bài học ở nhà. 3. Thống kê số lượng câu hỏi/bài tập sử dụng kiểm tra, đánh giá liên quan đến chủ đề. V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo hứng thú để học sinh tiếp nhận bài mới. Thời lượng: 5’ Kết quả hoạt động: Tái hiện lại kiến thức để chuẩn bị vào bài mới về thao tác với bảng tính. Cách thức tiến hành: Dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan. - Kể tên các thao tác em đã học ở tiết trước? Quan sát hình bên, còn thao tác gì em chưa thực hiện? - Ghi điểm cho học sinh trả lời và thực hiện đạt yêu cầu. - Tiết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cách tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. Định dạng trang tính (t2) B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ Mục tiêu: HS biết cách định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ Thời lượng: 30’ Kết quả hoạt động: HS biết cách định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ Cách thức tiến hành: Đặt và giải quyết vấn đề. - Màu nền của các ô tính khác nhau trên trang tính dùng để làm gì? - GV nhấn mạnh lại màu nền của các ô tính giúp các em dễ dàng phân biệt và so sánh các miền dữ liệu khác nhau trên trang tính. - GV thao tác mẫu các bước tô màu nền cho HS quan sát. - Em hãy trình bày các bước tô màu nền trên trang tính? - GV nhấn mạnh lại. - Lưu ý: Sau khi sử dụng để tô màu nền, nút lệnh Fill color cho em biết màu mới sử dụng trước đó. Để tô nhanh màu nền cho ô em chỉ cần nháy chuột trên nút lệnh . - Ngoài màu nền, đường biên của các ô tính cũng có tác dụng trình bày bản để dễ phân biệt. - GV thao tác mẫu cho HS quan sát cách kẽ đường biên trên trang tính. - Để thực hiện kẽ đường biên các ô tính em thực hiện như thế nào? - GV nhấn mạnh lại và thực hiện các bước cho HS nắm được. - Sau khi sử dụng để kẽ đường biên nút lệnh cho thấy kiểu kẽ đường biên mới sử dụng trước đó. - Để kẻ nhanh đường biên em làm như thế nào? - GV nhấn mạnh để kẻ nhanh đường biên em chỉ cần nháy chuột vào nút - Để dễ dàng phân biệt và so sánh các miền dữ liệu khác nhau trên trang tính. - HS quan sát - Gồm 3 bước: + B1: Chọn ô (hoặc các ô ) cần tô màu nền + B2: Nháy vào mũi tên bên phải nút Fill color để chọn màu nền. + B3: Nháy chọn màu nền - HS lắng nghe - HS lắng nghe - HS quan sát - HS trả lời: + B1: Chọn các ô cần kẻ đường biên + B2: Nháy mũi tên bên phải nút Borders để chọn các kiểu kẻ đường biên + B3: Nháy chọn kiểu kẻ đường biên - HS lắng nghe - HS trả lời - HS lắng nghe 3. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính a) Tô màu nền - B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần tô màu nền - B2: Nháy vào mũi tên bên phải nút Fill color để chọn màu nền. - B3: Nháy chọn màu nền b) Kẻ đường biên của các ô tính - B1: Chọn các ô cần kẻ đường biên - B2: Nháy mũi tên bên phải nút Borders để chọn các kiểu kẻ đường biên - B3: Nháy chọn kiểu kẻ đường biên C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Thời lượng: 2’ Kết quả hoạt động: Học sinh nắm lại các kiến thức đã học. Cách thức tiến hành: Hoạt động cá nhân Câu 1) Giả sử ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép nội dung ô A1 vào ô A3, ô A3 sẽ có: A. nền trắng chữ đen B. nền vàng chữ đỏ C. nền đen chữ trắng D. nền đỏ chữ vàng. Đáp án: B Câu 2) Trang tính sau đã được sử dụng các kiểu định dạng nào? D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG KIẾN THỨC VÀO THỰC TIỄN Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Thời lượng: 5’ Kết quả hoạt động: Học sinh vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập. Cách thức tiến hành: Hoạt động nhóm 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các 2 HS/ máy) và giao các nhiệm vụ: Khởi động Excel, mở lại trang tính hình 1.51a, thực hiện định dạng màu nền và kẻ đường biên. - HS thực hiện E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG a. Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học. Thời lượng: 1’ Kết quả hoạt động: Học sinh vận dụng các kiến thức đã học trong các bài tập đã học. Cách thức tiến hành: Giải quyết vấn đề - Học thuộc nội dung ghi vở. - Thực hành trên máy nếu có điều kiện - Xem trước mục 4/Sgk/63 VI. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... VII. KIỂM TRA NS: 03.12.2020 ND: 07.12.2020 Tiết 29. Bài 6. ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (T3) Tuần: 14 Lớp dạy: 7ABC I. THÔNG TIN BÀI HỌC - Dạng bài: Giờ học lý thuyết - Chủ chủ lớn: Ứng dụng tin học - Chủ đề con: Bảng tính điện tử cơ bản - Thời lượng: 1 tiết - Vị trí bài học: II. MỤC TIÊU BÀI HỌC Kiến thức Biết được các thuộc tính định dạng cơ bản trên trang tính (phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ). Biết được các thao tác định dạng cơ bản trên trang tính (phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề). Kỹ năng Thực hiện được các thao tác định dạng cơ bản trên trang tính (phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề). Hiểu được các thuộc tính định dạng cơ bản. Thái độ Nghiêm túc trong giờ học, có tinh thần học hỏi sáng tạo, hứng thú với môn học. Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn và linh hoạt trong học tập, tích cực tham gia xây dựng bài. 4. Năng lực được phát triển và yêu cầu cần đạt a) Năng lục chung Năng lực tự học: Ghi nhớ được kiến thức về các thuộc tính, thao tác định dạng cơ bản trên trang tính. Năng lực giải quyết vấn đề: Vận dụng được các kiến thức thực tế của bản thân để làm rõ nội dung kiến thức về các thuộc tính và thao tác định dạng trên trang tính. Năng lực ngôn ngữ: Sử dụng ngôn ngữ trong trình bày và trả lời các câu hỏi. Năng lực hợp tác: Thể hiện tinh thần đoàn kết, thảo luận nhóm. b) Năng lực chuyên biệt Năng lực chuyên biệt: So sánh được sự giống, khác nhau giữa trang tính trên Excel và Word. c) Phẩm chất: Tự học, chăm chỉ. III. NỘI DUNG BÀI HỌC Trọng tâm bài học: - Biết các thuộc tính định dạng cơ bản trên trang tính. - Thực hiện các thao tác dịnh dạng cơ bản. - Tổ chức thông tin trên trang tính hợp lí và dễ dàng tính toán. IV. THIẾT BỊ, HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên: Máy tính PC, máy chiếu và màn chiếu 2. Học sinh: Đọc trước bài học ở nhà. 3. Thống kê số lượng câu hỏi/bài tập sử dụng kiểm tra, đánh giá liên quan đến chủ đề. V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo hứng thú để học sinh tiếp nhận bài mới. Thời lượng: 5’ Kết quả hoạt động: Tái hiện lại kiến thức để chuẩn bị vào bài mới về thao tác với bảng tính. Cách thức tiến hành: Dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan. - Em hãy thực hiện tô màu nền và kẻ đường biên các ô tính theo yêu cầu. - Ghi điểm cho học sinh thực hiện đạt yêu cầu. - Quan sát hình bên, để cột điểm trung bình từ hình 1 sang hình 2 em thực hiện như thế nào? Chúng ta sẽ tìm hiểu qua tiết học hôm nay. Định dạng trang tính (t3) Hình 1 Hình 2 B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ Mục tiêu: HS biết cách định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ Thời lượng: 30’ Kết quả hoạt động: HS biết cách định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ Cách thức tiến hành: Đặt và giải quyết vấn đề. - Màu nền của các ô tính khác nhau trên trang tính dùng để làm gì? - GV nhấn mạnh lại màu nền của các ô tính giúp các em dễ dàng phân biệt và so sánh các miền dữ liệu khác nhau trên trang tính. - GV thao tác mẫu các bước tô màu nền cho HS quan sát. - Em hãy trình bày các bước tô màu nền trên trang tính? - GV nhấn mạnh lại. - Lưu ý: Sau khi sử dụng để tô màu nền, nút lệnh Fill color cho em biết màu mới sử dụng trước đó. Để tô nhanh màu nền cho ô em chỉ cần nháy chuột trên nút lệnh . - Ngoài màu nền, đường biên của các ô tính cũng có tác dụng trình bày bản để dễ phân biệt. - GV thao tác mẫu cho HS quan sát cách kẽ đường biên trên trang tính. - Để thực hiện kẽ đường biên các ô tính em thực hiện như thế nào? - GV nhấn mạnh lại và thực hiện các bước cho HS nắm được. - Sau khi sử dụng để kẽ đường biên nút lệnh cho thấy kiểu kẽ đường biên mới sử dụng trước đó. - Để kẻ nhanh đường biên em làm như thế nào? - GV nhấn mạnh để kẻ nhanh đường biên em chỉ cần nháy chuột vào nút - Để dễ dàng phân biệt và so sánh các miền dữ liệu khác nhau trên trang tính. - HS quan sát - Gồm 3 bước: + B1: Chọn ô (hoặc các ô ) cần tô màu nền + B2: Nháy vào mũi tên bên phải nút Fill color để chọn màu nền. + B3: Nháy chọn màu nền - HS lắng nghe - HS lắng nghe - HS quan sát - HS trả lời: + B1: Chọn các ô cần kẻ đường biên + B2: Nháy mũi tên bên phải nút Borders để chọn các kiểu kẻ đường biên + B3: Nháy chọn kiểu kẻ đường biên - HS lắng nghe - HS trả lời - HS lắng nghe 3. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính a) Tô màu nền - B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần tô màu nền - B2: Nháy vào mũi tên bên phải nút Fill color để chọn màu nền. - B3: Nháy chọn màu nền b) Kẻ đường biên của các ô tính - B1: Chọn các ô cần kẻ đường biên - B2: Nháy mũi tên bên phải nút Borders để chọn các kiểu kẻ đường biên - B3: Nháy chọn kiểu kẻ đường biên C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Thời lượng: 2’ Kết quả hoạt động: Học sinh nắm lại các kiến thức đã học. Cách thức tiến hành: Hoạt động cá nhân Câu 1) Giả sử ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép nội dung ô A1 vào ô A3, ô A3 sẽ có: A. nền trắng chữ đen B. nền vàng chữ đỏ C. nền đen chữ trắng D. nền đỏ chữ vàng. Đáp án: B Câu 2) Trang tính sau đã được sử dụng các kiểu định dạng nào? D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG KIẾN THỨC VÀO THỰC TIỄN Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Thời lượng: 5’ Kết quả hoạt động: Học sinh vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập. Cách thức tiến hành: Hoạt động nhóm - Yêu cầu các nhóm thực hiện bài tập 1 Sgk/64 - HS thực hành. E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG a. Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học. Thời lượng: 1’ Kết quả hoạt động: Học sinh vận dụng các kiến thức đã học trong các bài tập đã học. Cách thức tiến hành: Giải quyết vấn đề - Học thuộc nội dung ghi vở. - Thực hành trên máy nếu có điều kiện - Xem trước mục 4/Sgk/63 VI. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG .................................................................................................................................................................................................................................. VII. KIỂM TRA
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tin_hoc_lop_7_tiet_27_den_29_nam_hoc_2020_2021_vuong.doc