Kế hoạch dạy học môn Toán 7 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD & ĐT Phú Thọ

Kế hoạch dạy học môn Toán 7 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD & ĐT Phú Thọ

Bài tập 53: Không yêu cầu

Bài tập 49, 59: tự học có hướng dẫn.

Ghép cấu trúc thành một bài: “Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau”

1. Tỉ lệ thức

2. Dãy tỉ số bằng nhau

Bài tập 72: Không yêu cầu HS làm.

Bài tập 77, 81: Tự học có hướng dẫn

Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống). Trình bày như sau:

- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là −

- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết

 = 0.

Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng .số vô tỷ”.

Cấu trúc:

1. Số vô tỉ

2. Khái niệm về căn bậc hai

3. Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số

 

docx 10 trang Trịnh Thu Thảo 30/05/2022 3370
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Toán 7 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD & ĐT Phú Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT PHÚC THỌ
TRƯỜNG THCS ............
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN 7
Năm học: 2021 – 2022
ĐẠI SỐ 7
CẢ NĂM 70 tiết (HỌC KÌ I: 36 tiết - HỌC KÌ II: 34 tiết)
HỌC KÌ I 
Phân chia theo học kỳ và tuần học: 
Cả năm: 140 tiết
ĐẠI SỐ: 68 tiết
HÌNH HỌC: 68 tiết
Học kì I: 18 tuần
(70 tiết)
40 tiết
14 tuần x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần x 3 tiết = 12 tiết
32 tiết
14 tuần x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần x 1 tiết = 4 tiết
Học kì II: 17 tuần
(70 tiết)
30 tiết
13 tuần x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần x 1 tiết = 4 tiết
38 tiết
13 tuần x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần x 3 tiết = 12 tiết
PHẦN ĐẠI SỐ: 70 TIẾT
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
Tên bài dạy
Nội dung điều chỉnh
HỌC KỲ I: 40 TIẾT
 CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
1
1
Các phép tính với số hữu tỉ
(8 tiết)
§1.Tập hợp Q các số hữu tỉ
?3, ?4 Tự học có hướng dẫn.
Bài tập 5: Không yêu cầu HS làm.
2
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ
2
3
§3. Nhân, chia số hữu tỉ
Bài tập 15: không yêu cầu HS làm.
4
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Bài tập 23: không yêu cầu HS làm.
3
5
Lũy thừa của một số hữu tỉ. 
Bài tập 32, 43 không yêu cầu HD làm.
Cấu trúc:
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
3. Lũy thừa của lũy thừa
4. Lũy thừa của một tích, một thương
6
4
7
Luyện tập
8
Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài tập 53: Không yêu cầu
Bài tập 49, 59: tự học có hướng dẫn.
Ghép cấu trúc thành một bài: “Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau”
Tỉ lệ thức
Dãy tỉ số bằng nhau
5
9
Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (tt)
10
Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (tt)
6
11
Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau(tt)
12
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Bài tập 72: Không yêu cầu HS làm.
7
13
§10. Làm tròn số
Bài tập 77, 81: Tự học có hướng dẫn
14
Số vô tỉ. Số thực.
Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống). Trình bày như sau:
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là −
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết
 = 0.
Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”.
Cấu trúc:
1. Số vô tỉ
2. Khái niệm về căn bậc hai
3. Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số
8
15
16
Ôn tập giữa học kì I
9
17-18
Kiểm tra giữa học kì I
10
19
Ôn tập chương I
20
Ôn tập học kì I
CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
11
21
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận
22
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Bài 11: Không yêu cầu HS làm.
23
Luyện tập
12
24
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
25
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài tập 20: Không yêu cầu
26
Luyện tập
13
27
§5. Hàm số
28
Luyện tập 
29
§6. Mặt phẳng tọa độ
Bài tập 32b: Không yêu cầu HS làm.
14
30
Luyện tập 
31
§7. Đồ thị của hàm số 
Bài tập 39b,d; 46: Không yêu cầu HS làm.
32
Luyện tập
15
33
Ôn tập học kỳ I
34
Ôn tập học kỳ I (tt)
16
35 - 36
Kiểm tra học kỳ I (2 tiết)
(Cả đại số và hình học)
17
37
Luyện tập (đồ thị hàm số)
38
Trả bài kiểm tra học kỳ I
18
39
Ôn tập chương II
Bài tập 54a, 56: Không yêu cầu HS làm.
40
Ôn tập chương II (tiếp)
HỌC KÌ II: 30 TIẾT
CHƯƠNG III: THỐNG KÊ
19
41
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
42
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
20
43
Luyện tập
44
§3. Biểu đồ
21
45
§4. Số trung bình cộng
22
46
Luyện tập 
23
47
Ôn tập chương III
CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
24
48
Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số
Bài tập 8: Không yêu cầu HS làm.
Cấu trúc:
1. Nhắc lại về biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
3. Giá trị của một biểu thức đại số
25
49
Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số (tt )
50
Đơn thức – Đơn thức đồng dạng
Bài tập 18: Không yêu cầu làm.
Ghép và cấu trúc thành một bài: “Đơn thức – Đơn thức đồng dạng”
Đơn thức
2. Đơn thức đồng dạng
26
51-52
Kiểm tra giữa học kì II
27
53
Đơn thức – Đơn thức đồng dạng (tt)
54
Đơn thức – Đơn thức đồng dạng (tt)
28
55
§5.§6. Đa thức – Cộng, trừ đa thức
Ghép và cấu trúc thành một bài: ”Đa thức – Cộng, trừ đa thức”
Khái niệm đa thức.
Bậc của đa thức
Cộng, trừ đa thức
§6. ?1, ?2 tự học có hướng dẫn.
Bài tập 28, 38: Không yêu cầu HS làm.
56
 §5.§6. Đa thức – Cộng, trừ đa thức(tt)
29
57
§5.§6. Đa thức – Cộng, trừ đa thức(tt)
58
Đa thức một biến (5 tiết)
§7. Đa thức một biến
30
59
§8. Cộng, trừ đa thức một biến
60
Luyện tập
31
61
Luyện tập
62
§9. Nghiệm của đa thức một biến 
32
63
Ôn tập cuối năm
64
Ôn tập cuối năm
33
65-66
Kiểm tra cuối học kì II
34
67
Luyện tập
68
Ôn tập chương IV
35
69
Ôn tập chương IV
70
Trả bài kiểm tra cuối học kì II (phần đại số)
PHẦN HÌNH HỌC: 70 TIẾT
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
Tên bài dạy 
Nội dung điều chỉnh
HỌC KỲ I: 32 TIẾT
CHƯƠNG I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
1
1
§1. Hai góc đối đỉnh
Bài tập 10: Không yêu cầu HS làm
2
Luyện tập
2
3
§2. Hai đường thẳng vuông góc
4
 Luyện tập
3
5
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Bài 23: GV có thể thay bằng bài tập khác rõ nét hơn.
6
Luyện tập
4
7
§4. Hai đường thẳng song song
Mục 1: Tự học có hướng dẫn.
Bài 30: Không yêu cầu HS làm.
8
Luyện tập
5
9
§5. Tiên đề Ơ - clit về đường thẳng song song
Bài tập 39: Không yêu cầu HS làm.
10
Luyện tập
6
11
§6. Từ vuông góc đến song song
Bài tập 48: Không yêu cầu HS làm.
12
Luyện tập
7
13
§7. Định lí
14
Luyện tập
8
15
Ôn tập chương I
16
Ôn tập chương I (tt)
CHƯƠNG II: TAM GIÁC
9
17
Tổng ba góc của một tam giác
(3 tiết)
§1. Tổng ba góc của một tam giác 
Bài tập 4: Không yêu cầu HS làm.
18
§1. Tổng ba góc của một tam giác (tt)
10
19
Luyện tập
20
Hai tam giác bằng nhau
( 10 tiết)
§2. Hai tam giác bằng nhau
11
21
Luyện tập 
12
22
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
13
23
Luyện tập
14
24
Luyện tập (tiếp)
15
25
Ôn tập học kì I
26
Ôn tập học kỳ I 
16
27
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
28
Luyện tập
17
29
Luyện tập (tiếp)
30
Trả bài kiểm tra học kỳ I
18
31
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g)
Bài tập 45: Không yêu cầu HS làm.
32
 Luyện tập
HỌC KỲ II: 38 TIẾT
19
33
Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
34
Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác (tt)
20
35
§6. Tam giác cân
36
Luyện tập
21
37
§7. Định lí Py-ta-go
?2: HS tự đọc
Bài tập 58, 61, 62, : Không yêu cầu HS làm.
38
Luyện tập
39
Luyện tập (tt)
22
40
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Mục 2. Chứng minh định lí: Tự học có hướng dẫn
41
Luyện tập
42
Thực hành ngoài trời
23
43
Thực hành ngoài trời
44 
Ôn tập chương II
Bài tập 72, 73: Không yêu cầu HS làm.
45
Ôn tập chương II (tt)
CHƯƠNG III: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC.
24
46
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
Bài tập 7: Không yêu cầu HS làm.
47
Luyện tập
48
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu.
Bài tập 11: Không yêu cầu HS làm.
25
49
Luyện tập
Bài tập 14: Không yêu cầu HS làm.
50
Ôn tập giữa học kì II
26
51
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác
Bài tập 17: Không yêu cầu HS làm.
52
Luyện tập
Bài tập 20: Không yêu cầu HS làm.
27
53
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
Bài tập 25: Không yêu cầu HS làm.
54
Luyện tập
Bài tập 30: Không yêu cầu HS làm.
28
55
§5. Tính chất tia phân giác của một góc
Bài tập 33c, 35: Không yêu cầu HS làm.
56
Luyện tập 
29
57
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Chứng minh định lí: Tự học có hướng dẫn.
Bài tập 43: Không yêu cầu HS làm.
58
Luyện tập
30
59
§7. Tính chất đường trung trực của một đọan thẳng
Mục 2. Chứng minh định lí đảo: Tự học có hướng dẫn.
Bài tập 50,51: Không yêu cầu HS làm.
60
Luyện tập
31
61
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Chứng minh định lí: Tự học có hướng dẫn.
Bài tập 56: Không yêu cầu HS làm.
62
Luyện tập
32
63
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác
64
Ôn tập cuối năm
Bài tập 9, 11: Không yêu cầu HS làm.
33
65
Ôn tập cuối năm
Bài tập 10: Không yêu cầu
66
Luyện tập
34
67
Ôn tập chương III
Bài tập 66, 67, 69, 70: Không yêu cầu HS làm.
68
Ôn tập chương III
35
69
Trả bài kiểm tra cuối học kì II (phần hình học)
70
Ôn tập
 Hát Môn , ngày 18 tháng 9 năm 2021
Xác nhận của BGH
Xác nhận của tổ CM
Người lập
.......................

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_mon_toan_7_nam_hoc_2021_2022_phong_gd_dt_ph.docx