Kế hoạch dạy học Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021
Tuần Tiết, Bài (theo SGK) Tên bài Thời lượng (tiết) Nội dung điều chỉnh
và hướng dẫn giảm tải
(nếu có) Tích hợp (nếu có)
1 1 Chương I §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. 1 Bài tập 5 - Khuyến khích HS tự làm
2 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ. 1
2 3 §3. Nhân, chia số hữu tỉ. 1
4 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, t
ừ, nhân, chia số thập phân. 1
3 5 Luyện tập. 1
6 §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ. 1 - Bài tập 5 - Khuyến khích HS tự làm
- Cả 3 bài - Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Lũy thừa của một số hữu tỉ”.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
3. Lũy thừa của lũy thừa
Lũy thừa của một tích, một thương
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp).
Luyện tập.
4 7 §7. Tỉ lệ thức 1 Bài tập 53- Không yêu cầu
8 Luyện tập. 1
5 9 §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 1
10 Luyện tập. 1
6
11 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. 1
12 Luyện tập. 1
7 13 §10. Làm tròn số. 1
14 Luyện tập. 1
8 15 §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.
1 Cả 2 bài
Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng .số vô tỷ".
Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Số vô tỉ.
Số thực""
1. Số vô tỉ
2. Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống).
Trình bày như sau:
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là -.
Số 0 có đúng một căn
Số thực.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TOÁN 7 NĂM HỌC: 2020-2021 Cả năm : 35 tuần = 140 tiết Học kì I : 18 tuần = 72 tiết Học kì II : 17 tuần = 68 tiết I. HỌC KỲ I – PHẦN ĐẠI SỐ (40 tiết) Tuần Tiết, Bài (theo SGK) Tên bài Thời lượng (tiết) Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn giảm tải (nếu có) Tích hợp (nếu có) 1 1 Chương I §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. 1 Bài tập 5 - Khuyến khích HS tự làm 2 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ. 1 2 3 §3. Nhân, chia số hữu tỉ. 1 4 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, t ừ, nhân, chia số thập phân. 1 3 5 Luyện tập. 1 6 §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ. 1 - Bài tập 5 - Khuyến khích HS tự làm - Cả 3 bài - Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Lũy thừa của một số hữu tỉ”. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số Lũy thừa của lũy thừa Lũy thừa của một tích, một thương §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). Luyện tập. 4 7 §7. Tỉ lệ thức 1 Bài tập 53- Không yêu cầu 8 Luyện tập. 1 5 9 §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 1 10 Luyện tập. 1 6 11 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. 1 12 Luyện tập. 1 7 13 §10. Làm tròn số. 1 14 Luyện tập. 1 8 15 §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. 1 Cả 2 bài Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ". Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Số vô tỉ. Số thực"" Số vô tỉ Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống). Trình bày như sau: Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là -. Số 0 có đúng một căn Số thực. §12. Số thực. 16 Luyện tập. 1 9 17 Ôn tập chương I với sự trợ giúp của MT. 1 18 Ôn tập chương I với sự trợ giúp của MT (tiếp) 1 10 19 Ôn tập giữa kì I 1 11 20 Kiểm tra giữa học kì I 1 1 12 21 Chương II §1. Đại lượng tỉ lệ thuận. 1 22 §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 1 13 23 Luyện tập. 1 24 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch. 1 14 25 §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 1 Bài tập 20 - Không yêu cầu 26 Luyện tập 1 15 27 §5. Hàm số. 1 (mục 1: Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ ở phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp THCS.) Luyện tập 1 16 28 §6. Mặt phẳng tọa độ. 1 29 Luyện tập. 1 17 30 §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) 1 Bài tập 39 (trang 71) Vẽ 4 đồ thị trên cùng một hệ trục Bỏ câu b và câu d. 31 Luyện tập. 1 18 32 Ôn tập chương II với sự trợ giúp của MT. 1 Ôn tập chương II với sự trợ giúp của MT.(tiếp theo) 1 33 Ôn tập học kì I 1 34 Ôn tập học kì I (tiếp) 1 35,36 Kiểm tra học kì I (2 tiết) (cả đại số và hình học) 2 37 Trả bài kiểm tra học kì I (phần đại số) 1 Tổng số 40 I. HỌC KỲ I – PHẦN HÌNH HỌC (32 tiết) Chủ đề (từ tiết 20 đến tiết 29): Các trường hợp bằng nhau của tam giác Tuần Tiết, Bài (theo SGK) Tên bài Thời lượng (tiết) Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn giảm tải (nếu có) Tích hợp (nếu có) 1 1 Chương I §1. Hai góc đối đỉnh. 1 2 Luyện tập. 1 2 3 §2. Hai đường thẳng vuông góc. 1 4 Luyện tập. 1 3 5 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. 1 6 §4. Hai đường thẳng song song. 1 4 7 Luyện tập. 1 8 §5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song. 1 5 9 Luyện tập. 1 10 §6. Từ vuông góc đến song song. 1 6 11 Luyện tập. 1 12 §7. Định lí. 1 7 13 Luyện tập. 1 14 Ôn tập chương I. 1 8 15 Ôn tập chương I (tiếp). 1 16 Ôn tập giữa kì I 1 9 17 Chương II §1. Tổng ba góc của một tam giác 1 18 §1. Tổng ba góc của một tam giác (tiếp) 1 10 19 Luyện tập. 1 20 §2. Hai tam giác bằng nhau 1 11 21 Luyện tập. 1 22 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (c.c.c). 1 12 23 Luyện tập. 1 24 Luyện tập (tiếp). 1 13 25 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (c.g.c) 1 26 Luyện tập. 1 14 27 Luyện tập (tiếp). 1 28 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (g.c.g). 1 15 29 Luyện tập. 1 16 30 Ôn tập học kỳ I. 1 17 31 Ôn tập học kỳ I (ti p). 1 18 32 Trả bài kiểm tra học kì I (phần hình học) 1 Tổng số 32 II. HỌC KỲ II – PHẦN ĐẠI SỐ ( 29 tiết) Tuần Tiết, Bài (theo SGK) Tên bài Thời lượng (tiết) Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn giảm tải (nếu có) Tích hợp (nếu có) 19 38 Chương III §1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số 1 39 Luyện tập. 1 20 40 §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. 1 41 Luyện tập. 1 21 42 §3. Biểu đồ. 1 43 Luyện tập. 1 22 44 §4. Số trung bình cộng. 1 45 Luyện tập. 1 23 46 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của MT. 1 47 Chương IV§1. Khái niệm về biểu thức đại số 1 Cả hai bài: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số"" Nhắc lại về biểu thức Khái niệm về biểu thức đại số Giá trị của một biểu thức đại số §2. Giá trị của một biểu thức đại số. 24 49 §3. Đơn thức. 1 25 50 §4. Đơn thức đồng dạng. 1 51 §5. Đa thức 1 (Điều chỉnh ?1 thành ?3) 26 52 §6. Cộng, trừ đa thức. 1 53 Luyện tập. 1 Ôn tập giữa học kì II 1 27 54 §7. Đa thức một biến. 1 55 §8. Cộng và trừ đa thức một biến. 1 28 56 Luyện tập. 1 57 §9. Nghiệm của đa thức một biến. 1 29 58 §9. Nghiệm của đa thức một biến (tiếp). 1 30 59 Ôn tập chương IV với sự trợ giúp của MT. 1 31 60 Ôn tập chương IV với sự trợ giúp của MT. 1 32 61 Ôn tập cuối năm 1 33 62 Ôn tập cuối năm 1 63 Ôn tập cuối năm 1 34 64 Kiểm tra cuối năm (2 tiết) (cả đại số và hình học) 2 35 65 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số) 1 Tổng số 29 II. HỌC KỲ II – PHẦN HÌNH HỌC (39 tiết) Chủ đề (từ tiết 53 đến tiết 63): Các đường đặc biệt trong tam giác Tuần Tiết, Bài (theo SGK) Tên bài Thời lượng (tiết) Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn giảm tải (nếu có) Tích hợp (nếu có) 19 33 Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác 1 34 Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác 1 20 35 §6. Tam giác cân. 1 36 Luyện tập 1 21 37 §7. Định lý Pitago. 1 ?2 - Khuyến khích sinh tự làm 38 Luyện tập 1 22 39 Luyện tập (tiếp) 1 40 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 1 23 41 Luyện tập 1 42 Thực hành ngoài trời. 1 24 43 Thực hành ngoài trời (tiếp). 1 44 Ôn tập chương II với sự trợ giúp của MT. 1 25 45 Ôn tập chương II với sự trợ giúp của MT. 1 46 Chương III §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác 1 Bài tập 7 - Khuyến khích học sinh tự làm 26 47 Luyện tập 1 48 . Ôn tập giữa học kì II 1 27 49 Kiểm tra giữa học kì II 2 28 51 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu 1 Bài tập 11 - Khuyến khích học sinh tự làm 52 Luyện tập 1 Bài tập 11 - Khuyến khích học sinh tự làm 29 53 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác. Bất đẳng thức tam giác. 1 - Bài tập 17 - Khuyến khích học sinh tự làm - Bài tập 20 - Khuyến khích học sinh tự làm 54 Luyện tập 1 30 55 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác 1 - Bài tập 25 - Khuyến khích học sinh tự làm - Bài tập 30 - Khuyến khích học sinh tự làm 56 Luyện tập 1 31 57 §5. Tính chất tia phân giác của một góc. 1 58 Luyện tập 1 32 59 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác 1 60 Luyện tập 1 61 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 1 33 62 Luyện tập 1 63 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác 1 Bài tập 56 - Khuyến khích học sinh tự làm 64 Luyện tập 1 34 65 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác 1 66 Luyện tập 1 67 Ôn tập chương III 1 Bài tập 67,69,70 - Khuyến khích học sinh tự làm Ôn tập chương III (tiếp theo) 1 35 68 Ôn tập cuối năm 1 - Bài tập 9, 11 - Khuyến khích học sinh tự làm - Bài tập 10 – Không yêu cầu 69 Ôn tập cuối năm (tiếp) 1 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học) 1 Tổng số 39 Mê Linh, ngày 30 tháng 9 năm 2020 DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU (Ký tên, đóng dấu) TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN (Ký, ghi rõ họ tên) NHÓM TRƯỞNG (HOẶC GIÁO VIÊN) (Ký, ghi rõ họ tên) Phạm Phúc Đinh XÁC NHẬN CỦA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------ KT. TRƯỞNG PHÒNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG Nguyễn Quốc Việt
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_toan_lop_7_nam_hoc_2020_2021.doc