Kế hoạch giáo dục nhà trường môn Toán 7 theo CV4040 - Năm học 2021-2022
?2, ?5 ; Bài tập 5 không y/c HS làm
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = |A|
Bài tập 13; 16 HS tự làm
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương”
Bài tập 21; 22; 24 HS tự làm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục nhà trường môn Toán 7 theo CV4040 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN ĐỊNH TRƯỜNG THCS ĐỊNH TÂN KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG NĂM HỌC: 2021-2022 (Theo công văn 4040) MÔN TOÁN 7, 9 (Lưu hành nội bộ) ĐỊNH TÂN, THÁNG 9 NĂM 2021 A. CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH I. CƠ SỞ PHÁP LÍ: - Căn cứ vào chương trình Giáo dục phổ thông cấp THCS (ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT); Tài liệu “Phân phối chương trình THCS áp dụng từ năm học 2009-2010” (Khung phân phối chương trình THCS ban hành theo Công văn số 7608/ BGDĐT-GDTrH ngày 31/8/2009 và Tài liệu “Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng” các môn học của Bộ GD&ĐT; Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01/9/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học giáo dục phổ thông; SGK, SGV và các tài liệu tham khảo liên quan, các trường THCS xây dựng kế hoạch dạy học, phân phối chương trình chi tiết theo khung thời gian 35 tuần thực học, trong đó: học kỳ I: 18 tuần, học kỳ II: 17 tuần. - Căn cứ hướng dẫn thực hiện kế hoạch giáo dục của Sở GD & ĐT Thanh Hóa , Phòng GD & ĐT Yên Định. - Khung phân phối chương trình môn Toán(PPCT) của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với học sinh môn Toán ban hành kèm theo Quyết định 16/2006/BGD ĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GDĐT. - Căn cứ vào phương hướng, nhiệm vụ và đặc điểm tình hình của nhà trường (CSVC, Đội ngũ CBQL, GV, NV, HS) - Công văn số 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16/9/2021 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT; - Công văn số 2386/SGDĐT- GDTrH ngày 6/8/2020 của Sở GDĐT về việc hướng dẫn xây dựng, thực hiện chương trình giáo dục nhà trường phổ thông hiện hành theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất học sinh. - Công văn số 4612/BGDĐT-GDTrH ngày 3/10/2017 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục nhà trường phổ thông hiện hành theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất học sinh từ năm học 2017- 2018; - Công văn số: 2386/SGDĐT-GDTrH ngày 6 tháng 8 năm 2020 của Sở GDĐT về việc hướng dẫn xây dựng, thực hiện chương trình giáo dục nhà trường phổ thông hiện hành theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất học sinh. - Thông tư số 26/2020/ TT – BGDĐT ngày 26/08/2020 của Bộ GDĐT - Căn cứ vào kết quả thực hiện Kế hoạch giáo dục nhà trường đạt được năm học 2020 – 2021 và tình hình nhà trường năm học 2021 – 2022 II. CƠ SỞ THỰC TIỄN - Năm học 2021 - 2022 đại dịch Covid vẫn tiếp tục hoành hành nên việc tinh giản các nội dung học tập ở các khối lớp 7,8,9 là cần thiết trong giai đoạn hiện nay để giảm áp lực học tập cho các em học sinh. Đồng thời học tập đầy đủ nắm bắt kịp thời chương trình đổi mới SGK lớp 6 để xựng kế hoạch dạy học đáp ứng nhu cầu thực tiễn giáo dục trong giai đoạn hiện nay - Năm học 2021 - 2022 nhà trường đảm bảo cơ bản các yêu cầu để thực hiện kế hoạch giáo dục: + Ban giám hiệu nhà trường có tinh thần trách nhiệm trong tác quản lý, quan tâm, chỉ đạo chuyên môn sát sao; phân công công việc hợp lí và luôn tạo điều kiện để nhân viên hoàn thành tốt công việc trường, lớp, gia đình. . + Đội ngũ cán bộ giáo viên nhà trường có năng lực chuyên môn tốt, nắm vững kiến thức bài học, giảng dạy nhiệt tình; sống đoàn kết, có trách nhiệm, luôn giúp đỡ lẫn nhau trong công việc. + Phần lớn học sinh trong trường đều ngoan, lễ phép, chăm học và kính trọng các thầy cô giáo; được gia đình quan tâm đến việc học tập của con em. Tuy nhiên vẫn còn 1 số HS có bố mẹ đi làm ăn xa, làm công nhân nên ít thời gian chăm lo cho con cái và phó mặc việc giáo dục con cái cho thầy cô. Do đó các em lười học và đua đòi, lêu lổng. + Cơ sở vật chất nhà trường có khuôn viên rộng, đẹp; có đầy đủ các phòng học có trang bị máy chiếu, phòng chức năng, phòng bộ môn, trang thiết bị để phục vụ cho công tác dạy và học.Tương đối đảm bảo cho công tác dạy và học trong tình hình hiện nay. B. KẾ HOẠCH MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN 7 (Giảm tải theo công văn 4040) I. KHUNG THỜI GIAN NĂM HỌC: Cả năm: 35 tuần: 140 tiết Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết II. CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM: ĐIỂM HỌC KÌ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ Học kì I 4 1 1 Học kì II 4 1 1 Cả năm 8 2 2 III. CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM HỌC: TT Tên chủ đề Tên các tiết/bài học trong chủ đề Số tiết dạy chủ đề 01 Chủ đề 1: Các phép tính với số hữu tỉ + Tiết 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. 07 02 Chủ đề 2: Đa thức một biến + Tiết 58; ; 59; 60; 61; 62 05 03 Chủ đề 3 : Tổng ba góc của một tam giác + Tiết 17; 18; 19 03 04 Chủ đề 4: Hai tam giác bằng nhau + Tiết 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29 10 IV. NỘI DUNG KẾ HOẠCH PHẦN ĐẠI SỐ: 70 TIẾT Tuần Tiết Tên chủ đề Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh HỌC KỲ I: 40 TIẾT CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC 1 1 Chủ đề: Các phép tính với số hữu tỉ (7 tiết) §1.Tập hợp Q các số hữu tỉ ?3, ?4 Tự học có hướng dẫn. Bài tập 5: Không yêu cầu HS làm. 2 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ 2 3 §3. Nhân, chia số hữu tỉ Bài tập 15: không yêu cầu HS làm. 4 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Bài tập 23: không yêu cầu HS làm. 3 5 Lũy thừa của một số hữu tỉ. Bài tập 32, 43 không yêu cầu HD làm. Cấu trúc: 1. Lũy thừa với số mũ tựnhiên 2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơsố 3. Lũy thừa của lũythừa 4. Lũy thừa của một tích, mộtthương 6 4 7 Luyện tập 8 Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Bài tập 53: Không yêu cầu Bài tập 49, 59: tự học có hướng dẫn. Ghép cấu trúc thành một bài: “Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau” Tỉ lệ thức Dãy tỉ số bằng nhau 5 9 Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (tt) 10 Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (tt) 6 11 Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau(tt) 12 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn Bài tập 72: Không yêu cầu HS làm. 7 13 §10. Làm tròn số Bài tập 77, 81: Tự học có hướng dẫn 14 Số vô tỉ. Số thực. Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống). Trình bày như sau: - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là− - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chínhsố 0, ta viết = 0. Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”. Cấu trúc: 1. Số vôtỉ 2. Khái niệm về căn bậchai 3. Số thực. Biểu diễn số thực trên trụcsố 8 15 16 Ôn tập giữa học kì I 9 17-18 Kiểm tra giữa học kì I 10 19 Ôn tập chương I 20 Ôn tập chương I(tt) CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 11 21 §1. Đại lượng tỉ lệ thuận 22 §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận Bài 11: Không yêu cầu HS làm. 23 Luyện tập 12 24 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 25 §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch Bài tập 20: Không yêu cầu 26 Luyện tập 13 27 §5. Hàm số 28 Luyện tập 29 §6. Mặt phẳng tọa độ Bài tập 32b: Không yêu cầu HS làm. 14 30 Luyện tập 31 §7. Đồ thị của hàm số Bài tập 39b,d; 46: Không yêu cầu HS làm. 32 Luyện tập 15 33 Ôn tập học kỳ I 34 Ôn tập học kỳ I (tt) 16 35 - 36 Kiểm tra học kỳ I (2 tiết) (Cả đại số và hình học) 17 37 Luyện tập (đồ thị hàm số) 38 Trả bài kiểm tra học kỳ I 18 39 Ôn tập chương II Bài tập 54a, 56: Không yêu cầu HS làm. 40 Ôn tập chương II (tiếp) HỌC KÌ II: 30 TIẾT CHƯƠNG III: THỐNG KÊ 19 41 §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số 42 §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 20 43 Luyện tập 44 §3. Biểu đồ 21 45 §4. Số trung bình cộng 22 46 Luyện tập 23 47 Ôn tập chương III CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 24 48 Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số Bài tập 8: Không yêu cầu HS làm. Cấu trúc: 1. Nhắc lại về biểuthức 2. Khái niệm về biểu thức đạisố 3. Giá trị của một biểu thức đạisố 25 49 Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số (tt ) 50 Đơn thức – Đơn thức đồng dạng Bài tập 18: Không yêu cầu làm. Ghép và cấu trúc thành một bài: “Đơn thức – Đơn thức đồng dạng” Đơn thức 2. Đơn thức đồng dạng 26 51 52 Kiểm tra giữa học kì II 27 53 Đơn thức – Đơn thức đồng dạng (tt) 54 Đơn thức – Đơn thức đồng dạng (tt) 28 55 §5.§6. Đa thức – Cộng, trừ đa thức Ghép và cấu trúc thành một bài: ”Đa thức – Cộng, trừ đa thức” Khái niệm đa thức. Bậc của đa thức Cộng, trừ đa thức §6. ?1, ?2 tự học có hướng dẫn. Bài tập 28, 38: Không yêu cầu HS làm. 56 §5.§6. Đa thức – Cộng, trừ đa thức(tt) 29 57 §5.§6. Đa thức – Cộng, trừ đa thức(tt) 58 Chủ đề: Đa thức một biến (5 tiết) §7. Đa thức một biến 30 59 §8. Cộng, trừ đa thức một biến 60 Luyện tập 31 61 Luyện tập 62 §9. Nghiệm của đa thức một biến 32 63 Ôn tập cuối năm 64 Ôn tập cuối năm 33 65-66 Kiểm tra cuối học kì II 34 67 Luyện tập 68 Ôn tập chương IV 35 69 Ôn tập chương IV 70 Trả bài kiểm tra cuối học kì II (phần đại số) PHẦN HÌNH HỌC: 70 TIẾT Tuần Tiết Tên chủ đề Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh HỌC KỲ I: 32 TIẾT CHƯƠNG I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 1 1 §1. Hai góc đối đỉnh Bài tập 10: Không yêu cầu HS làm 2 Luyện tập 2 3 §2. Hai đường thẳng vuông góc 4 Luyện tập 3 5 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng Bài 23: GV có thể thay bằng bài tập khác rõ nét hơn. 6 Luyện tập 4 7 §4. Hai đường thẳng song song Mục 1: Tự học có hướng dẫn. Bài 30: Không yêu cầu HS làm. 8 Luyện tập 5 9 §5. Tiên đề Ơ - clit về đường thẳng song song Bài tập 39: Không yêu cầu HS làm. 10 Luyện tập 6 11 §6. Từ vuông góc đến song song Bài tập 48: Không yêu cầu HS làm. 12 Luyện tập 7 13 §7. Định lí 14 Luyện tập 8 15 Ôn tập chương I 16 Ôn tập chương I (tt) CHƯƠNG II: TAM GIÁC 9 17 Chủ đề: Tổng ba góc của một tam giác (3 tiết) §1. Tổng ba góc của một tam giác Bài tập 4: Không yêu cầu HS làm. 18 §1. Tổng ba góc của một tam giác (tt) 10 19 Luyện tập 20 Chủ đề: Hai tam giác bằng nhau ( 10 tiết) §2. Hai tam giác bằng nhau 11 21 Luyện tập 12 22 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c) 13 23 Luyện tập 14 24 Luyện tập (tiếp) 15 25 Ôn tập học kì I 26 Ôn tập học kỳ I 16 27 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c) 28 Luyện tập 17 29 Luyện tập (tiếp) 30 Trả bài kiểm tra học kỳ I 18 31 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g) Bài tập 45: Không yêu cầu HS làm. 32 Luyện tập HỌC KỲ II: 38 TIẾT 19 33 Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác 34 Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác (tt) 20 35 §6. Tam giác cân 36 Luyện tập 21 37 §7. Định lí Py-ta-go ?2: HS tự đọc Bài tập 58, 61, 62, : Không yêu cầu HS làm. 38 Luyện tập 39 Luyện tập (tt) 22 40 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Mục 2. Chứng minh định lí: Tự học có hướng dẫn 41 Luyện tập 42 Thực hành ngoài trời 23 43 Thực hành ngoài trời 44 Ôn tập chương II Bài tập 72, 73: Không yêu cầu HS làm. 45 Ôn tập chương II (tt) CHƯƠNG III: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC. 24 46 §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác Bài tập 7: Không yêu cầu HS làm. 47 Luyện tập 48 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Bài tập 11: Không yêu cầu HS làm. 25 49 Luyện tập Bài tập 14: Không yêu cầu HS làm. 50 Ôn tập giữa học kì II 26 51 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác Bài tập 17: Không yêu cầu HS làm. 52 Luyện tập Bài tập 20: Không yêu cầu HS làm. 27 53 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác Bài tập 25: Không yêu cầu HS làm. 54 Luyện tập Bài tập 30: Không yêu cầu HS làm. 28 55 §5. Tính chất tia phân giác của một góc Bài tập 33c, 35: Không yêu cầu HS làm. 56 Luyện tập 29 57 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác Chứng minh định lí: Tự học có hướng dẫn. Bài tập 43: Không yêu cầu HS làm. 58 Luyện tập 30 59 §7. Tính chất đường trung trực của một đọan thẳng Mục 2. Chứng minh định lí đảo: Tự học có hướng dẫn. Bài tập 50,51: Không yêu cầu HS làm. 60 Luyện tập 31 61 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác Chứng minh định lí: Tự học có hướng dẫn. Bài tập 56: Không yêu cầu HS làm. 62 Luyện tập 32 63 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác 64 Ôn tập cuối năm Bài tập 9, 11: Không yêu cầu HS làm. 33 65 Ôn tập cuối năm Bài tập 10: Không yêu cầu 66 Luyện tập 34 67 Ôn tập chương III Bài tập 66, 67, 69, 70: Không yêu cầu HS làm. 68 Ôn tập chương III 35 69 Trả bài kiểm tra cuối học kì II (phần hình học) 70 Ôn tập MÔN TOÁN LỚP 9 (Giảm tải theo công văn 4040) I. KHUNG THỜI GIAN NĂM HỌC: Cả năm: 35 tuần: 140 tiết Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết II. CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM: ĐIỂM HỌC KÌ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ Học kì I 4 1 1 Học kì II 4 1 1 Cả năm 8 2 2 III. CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM HỌC: TT Tên chủ đề Tên các tiết/bài học trong chủ đề Số tiết dạy chủ đề 01 Chủ đề 1 : Hàm số bậc nhất + Tiết 20; 21; 22/ Bài 2; 3. 04 02 Chủ đề 2: Vị trí tương đối của hai đường tròn + Tiết 31; 32; 33/ Bài 7; 8 03 03 Chủ đề 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình + Tiết 41,42,43/Bài 5,6. 03 04 Chủ đề 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai + Tiết 51; 52; 53; 54/ Bài. 4, 5. 03 IV. NỘI DUNG KẾ HOẠCH PHẦN ĐẠI SỐ HỌC KÌ I Tuần Tiết Tên chủ đề Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh 01 1 Chương I §1. Căn bậc hai ?2, ?5 ; Bài tập 5 không y/c HS làm 2 §2. Căn thức bậc hai và HĐT = |A| Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = |A| Bài tập 13; 16 HS tự làm 3 02 4 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương” Bài tập 21; 22; 24 HS tự làm 5 6 §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương” Bài tập 34; 36; 37 HS tự làm §5. Bảng căn bậc hai – HS tự học 03 7 04 8 Luyện tập - Các phép tính về CBH 05 9 §6; §7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Cả 02 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai” gồm: 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn 3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn Trục căn thức ở mẫu số Bài tập 51; 56; 57 HS tự làm 10 06 11 12 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai” 07 13 Bài tập 63 HS tự làm 14 §9. Căn bậc ba 08 15 Ôn tập chương I 16 Ôn tập chương I (tiếp) 09 17 Ôn tập chương I (tiếp) 18 Chương II §1. Nhắc lại, bổ sung các kn về h.số Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số”. Bài tập 4 HS tự làm 10 19 20 Chủ đề: Hàm số bậc nhất §2; §3: Hàm số bậc nhất. Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm số bậc nhất” gồm: 1. Khái niệm hàm số bậc nhất 2. Tính chất 3. Đồ thị của hàm số bậc nhất - Không yêu cầu HS vẽ đồ thị hàm số hàm số y = ax + b với a, b là số vô tỉ. Bài tập 19 HS tự làm 11 21 22 12 23 §4. Đường thẳng song song và đ.thẳng cắt nhau Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau.”. Bài tập 25; 26 HS tự làm 24 13 25 §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b(a # 0) Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hệ số góc của đường thẳng” VD2 – HS tự đọc BT31 không y/c HS làm 26 14 27 Ôn tập chương II Bài tập 37d; 38c không y/c HS làm 28 Chương III.§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 15 29 §2. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn”. Bài tập 31 không y/c HS làm 30 16 31 Ôn tập với sự trợ giúp của MT 32 Ôn tập học kỳ I 17 33 Ôn tập học kỳ I ( tiếp) 18 34 Kiểm tra cuối học kì I (2 tiết) (cả đại số và hình học) 35 36 Trả bài kiểm tra cuối học kì I ĐẠI SỐ HỌC KÌ II Tuần Tiết Tên chủ đề Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh 19 37 §3: Giải hệ phương trình bằng PP thế Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế” Bài tập 10; 11 HS tự làm 38 20 39 §4. Giải hệ phương trình bằng PP cộng Đại số Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài“Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng”. Bài tập 21; 23 HS tự làm 40 21 41 Chủ đề: Giải bài toán bằng cách lập phương trình. §5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình” gồm: 1. Các bước giải bài toán bằng 2.cách lập hệ phương trình. ?7; bài tập 35; 38 HS tự làm 42 22 43 44 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của MT ?2; Kết quả của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10 và được sử dụng để làm các bài tập khác. 23 45 Ôn tập chương III 46 Chương IV : §1; §2 Đồ thị của hàm số y = ax2(a ≠ 0) Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)” gồm: 1. Ví dụ mở đầu 2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). 3. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a ¹ 0) với a là số hữu tỉ. Bài tập 5; 6c,d; 10 HS tự làm 24 47 48 25 49 §3. Phương trình bậc hai một ẩn số Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Phương trình bậc hai một ẩn” ?5; ?6; ?7 không y/c HS làm 50 26 51 Chủ đề: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai §4; §5.Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Công thức nghiệm của phương trình bậc hai” gồm: 1. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 2. Công thức nghiệm thu gọn. của phương trình bậc hai Bài tập 18; 19; 21 HS tự làm 52 27 53 54 28 55 §6. Hệ thức Vi-et và ứng dụng Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.”. Bài tập 33 HS tự làm 56 29 57 Luyện tập 58 §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Phương trình quy về phương trình bậc hai”. Bài tập 38; 39 HS tự làm 30 59 60 §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình”. Bài tập 44; 45; 52; 53 không yêu cầu HS làm 31 61 62 Ôn tập chương IV với sự trợ giúp của MT Bài tập 63; 64; 65; 66 HS tự làm 32 63 Ôn tập chương IV( tiếp) 64 Ôn tập chương IV( tiếp) 33 65 Ôn tập cuối năm 66 Ôn tập cuối năm(tiếp) 34 67 Ôn tập cuối năm(tiếp) 35 68 Kiểm tra cuối học kì II (2 tiết)(cả đại số và hình học) 69 70 Trả bài kiểm tra cuối học kì II (phần đại số) PHẦN HÌNH HỌC HỌC KÌ I Tuần Tiết Tên chủ đề Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh 01 1 Chương I. §1. Một số hệ thức về cạnh và đc trong tgv Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông”. Phần chứng minh định lí 1 và 4 HS tự học có HD 02 2 03 3 Luyện tập 4 Luyện tập (tiếp) 5 §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Tỉ số lượng giác của góc nhọn”. Sửa lại kí hiệu tang của góc 𝛼 là 𝑡𝑎𝑛 𝛼, cotang của góc 𝛼 là 𝑐𝑜𝑡 𝛼. Ví dụ 3; Ví dụ 4; ?3 không y/c HS làm §3. Bảng lượng giác – HS tự đọc 04 6 7 8 Hướng dẫn HS tìm tỉ số lượng giác và góc bằng MT BT 13 không y/c HS làm 05 9 10 §4 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông”. Ví dụ 4; Ví dụ 5 HS tự học có HD Bài tập 41; 43 – HS tự làm 06 11 12 07 13 14 §5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lg, thực hành ngoài trời , 08 15 16 Ôn tập chương I với sự trợ giúp của MT Bài tập 41; 43– HS tự làm 09 17 18 10 19 Kiểm tra giữa học kì I (2 tiết) 20 11 21 Chương II. §1. Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn”. Mục 1 HS tự học có HD 22 Bài tập 5; 9 – HS tự làm 12 23 §2. Đường kính và dây của đường tròn Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây”. 24 13 25 §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm .... 26 §4. Vị trí tương đối của đ. thẳng và đường tròn Phần chứng minh định lí trong mục 1 – HS tự học có hướng dẫn 14 27 §5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn”. Mục 2 – HS tự học có hướng dẫn Bài tập 22 – HS tự làm 28 15 29 §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau”. Mục 3 – Không y/c HS làm Bài tập 29 – HS tự làm 30 16 31 Chủ đề: Vị trí tương đối của hai đường tròn §7; §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn Cả 02 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Vị trí tương đối của hai đường tròn” 1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn 2. Tính chất đường nối tâm 32 17 33 34 Ôn tập chương II 35 Ôn tập học kì I 18 36 Trả bài kiểm tra cuối học kì I (phần HH) HÌNH HỌC HỌC KÌ II Tuần Tiết Tên chủ đề Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh 19 37 Chương III. §1. Góc ở tâm. Số đo cung Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Góc ở tâm. Số đo cung”. Bài tập 3; 7 – HS tự làm 38 20 39 §2. Liên hệ giữa cung và dây 40 §3. Góc nội tiếp Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Góc nội tiếp”. Định lí - Không yêu cầu HS chứng minh. Bài tập 17; 25; 26 – Không y/c HS làm 21 41 42 §4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung”. Cminh định lí – HS tự học có HD Bài tập 30 – HS tự học có HD 22 43 44 §5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn”. ?1; ?2 – HS tự học có HD Bài tập 42; 43 – Không y/c HS làm 23 45 46 §6. Cung chứa góc Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Cung chứa góc”. Chminh Bài toán Quỹ tích cung chứa góc – Không y/c HS làm Bài tập 46; 47; 49; 52– Không y/c HS làm 24 47 48 §7. Tứ giác nội tiếp Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Tứ giác nội tiếp”. Định lí đảo- Không yêu cầu HS chứng minh Bài tập 59; 60 - Không y/c HS làm 25 49 50 §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp 26 51 §9. Độ dài đường tròn, cung tròn Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Độ dài đường tròn, cung tròn”. ?1 - Không y/c HS làm Bài tập 71; 75; 76 - Không y/c HS làm 52 27 53 Kiểm tra giữa học kì II (2 tiết) 54 28 55 §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Diện tích hình tròn, hình quạt tròn”. Mục 1. Công thức tính ditích hình tròn HS tự học có HD Bài tập 84; 87 - Không y/c HS làm 56 29 57 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của MT Bài tập 93; 98; 99 - Không y/c HS làm 58 30 59 Chương IV. §1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ”. Mục 2: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng; ?3 HS tự đọc Bài tập 8; 13; 14- Không y/c HS làm 60 31 61 §2. Hình nón - Diện tích xung quanh và thể tích hình nón Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình nón - Diện tích xung quanh và thể tích hình nón”. Mục 4. Hình nón cụt; Mục 5. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt Chỉ yêu cầu HS nhận dạng được khối hình và sử dụng công thức về diện tích và thể tích để tính toán Bài tập 23; 24; 25; 29 - Không y/c HS làm 62 32 63 §3. Hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích h.cầu Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.”. Bài tập 34; 36,37 - Không y/c HS làm 64 33 65 Ôn tập chương IV Bài tập 41; 44, 45 - Không y/c HS làm 66 34 67 Ôn tập cuối năm Bài tập 13; 14; 17 (HH) - Không y/c HS làm 68 69 35 70 Trả bài kiểm tra cuối học kì II (phần hình học) Định Tân, ngày 25 tháng 09 năm 2021 Người thực hiện Đỗ Tuấn Long Duyệt của Hiệu trưởng Tổ trưởng Trịnh Thị Toàn
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_nha_truong_mon_toan_7_theo_cv4040_nam_hoc.doc