Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 môn Sinh học 7 - Năm học 2021-2022

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 môn Sinh học 7 - Năm học 2021-2022

Khoanh tròn 1 chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng.

Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:

A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển. C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật.

Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:

A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng. C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng.

Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?

A. Ruồi vàng B. Bọ chó C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen

 

doc 3 trang Trịnh Thu Thảo 02/06/2022 2350
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 môn Sinh học 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 môn Sinh lớp 7
Năm học 2021-2022
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vậndụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ngành động vật nguyên sinh
(C1,2,3)
Nhận biết 1 số đặc điểm của ngành DVNS
(C4) Mô tả hình dạng ,cấu tạo , hoạt động của một số ĐVNS
4 câu = 2 đ
Tỉ lệ = 20%
 3 câu = 1,5 đ
Tỉ lệ = 75%
1 câu = 0,5 đ
Tỉ lệ =25 %
2. Ngànhruộtkhoang
(C3)Nêu được đặc điểm chung của ruột khoang
(C5,C6) Hìnhdạng , cấu tạo phù hợp với chức năng
3 câu = 4 đ
Tỉ lệ =40 %
1 câu = 3 đ
Tỉ lệ = 75%
2 câu = 1 đ
Tỉ lệ = 25%
3.Các ngành giun
(C1)Vẽ được vòng đời giun đũa
(C2) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đấ
(C1)Dựa trên cơ sở các giai đoạn phát triển của giun tròn , đề xuất biện pháp phòng trừ giun tròn kí sinh
2 câu = 4 đ
Tỉlệ = 40%
0,5 câu = 1đ
Tỉlệ =25%
1 câu = 1,5đ
Tỉlệ = 37,5%
0,5 câu = 1,5đ
Tỉlệ = 37,5%
Tổng:
Số câu: 9
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
3 câu =1,5 đ
Tỉ lệ = 15%
1,5 câu = 4 đ
Tỉ lệ = 40%
3 câu = 1,5 đ
Tỉl ệ = 15%
1 câu = 1,5 đ
Tỉl ệ = 15%
0,5 câu = 1,5 đ
Tỉl ệ = 15%
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Sinh lớp 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn 1 chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển. C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật.
Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng. C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng.
Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
A. Ruồi vàng B. Bọ chó C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen
Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
A. Gây bệnh cho người và động vật khác. B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. Sinh sản hữu tính.
Câu 5. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào?
A. Sông. B. Biển. C. Suối. D. Ao, hồ.
Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn. B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn. D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa? Bằng sự hiểu biết, em hãy nêu các biện pháp chính để phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Câu 2: (1.5 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất?
Câu 3 : (3 điểm) Đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Ruột khoang có vai trò gì?
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Sinh học lớp 7
I . Phần trắc nghiệm. (3đ): Mỗi ý đúng được 0,5đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
D
C
B
A
II. Tự luận: 6 điểm.
Câu
Nội dung
Điểm
1
Vẽ sơ đồ vòng đời.
Trứng giun →Đường di chuyển ấu trùng (ruột non →Máu→ Tim, gan → Ruột non rồi kí sinh tại đây)
Biện pháp.
- Ăn uống vệ sinh, không ăn rau sống, không uống nước lã; rửa tay trước khi ăn và kết hợp với vệ sinh cộng đồng.
- Tẩy giun 1 đến 2 lần / năm.
1
1
0.5
2
Đặc điểm thích nghi:
- Cơ thể dài, phân đốt.
- Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển
- Chi bên tiêu giảm, có vòng tơ ở xung quanh mỗi đốt làm chỗ dựa chui rúc trong đất.
 0,5
0,5
0.5
3
- Vai trò
+ Nguồn cung cấp thức ăn.
+ Đồ trang trí, trang sức:
+ Nguyên liệu cho xây dùng.
+ Nghiên cứu địa chất.
+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên
+ Có ý nghĩa sinh thái đối với biển.
0,5
0,5
0.5
0.5
0.5
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_sinh_hoc_7_nam_hoc_2021_20.doc