Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Chương trình cả năm

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 7 PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 1 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ Bài 1: Thực hiện phộp tớnh hợp lý ( nếu cú thể): 6 9 6 a) 31 5 36 13 41 13 5 2 b) 1,2 3 7 3 1 2 1 c) 0,25 1 5 8 5 4 9 2 3 5 2 9 d) 8 6 3 4 7 7 4 4 7 1 3 5 7 9 11 13 11 9 7 5 3 1 e) 3 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 5 3 1 1 1 1 1 f) ... 2014 2014.2013 2013.2012 3.2 2.1 Bài 2: Tỡm x, biết: 3 4 a) x 0,75 d) 1 0,15 x 5 5 1 2 1 4 3 b) x e) x 2x 3 5 3 7 5 1 4 2 4 3 1 5 1 c) 2 x f) x 2 5 3 7 8 5 8 5 Bài 3*:Tỡm x Z, biết: 1 1 3 1 1 1 ( ) x ( ) 2 3 4 24 8 3 1 PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 2 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ. HAI GểC ĐỐI ĐỈNH Bài 1: Thực hiện phộp tớnh (hợp lý nếu cú thể): 12 23 12 12 1 3 1 a) . . d) 1 : . 4 25 7 25 7 2 4 2 2 8 5 8 1 b) 13 : 2 : e) 2 7 9 7 9 1 2 6 7 11 1 c) . . . 20 2 1 11 10 6 2 2 Bài 2: Tỡm x, biết: 3 2 10 1 3 1 a) x x e) 3 x 5 x x 7 3 21 2 5 5 7 1 2 2 b) : x f) 2x 1 x 0 35 3 25 3 c) 2x 4 1 5 x 4 x 3 x 2 x 1 2 g) d) 3. 3 2x 1 2008 2009 2010 2011 5 Bài 3: Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: a) M 2x 3 x 1 với x > 1,5. b) N 2 x 3 x 1 với x < -1 * P 3x 5 x 2 d)* Q x 3 2. 5x Bài 4*: Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của cỏc biểu thức sau: a) A 2x 1 5 b) B 2015 2014 2x Bài 5*: Tỡm giỏ trị lớn nhất của cỏc biểu thức sau: 1 a) C 3 2x 5 b) D 2 x 1 3 Bài 6: Cho gúc bẹt xOy. Trờn cựng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Ot, Oz và trờn nửa mặt phẳng kia vẽ tia Oh sao choxã Oz ãyOt xã Oh 500 . a) Hai gúc xOz và xOh cú phải là hai gúc đối đỉnh khụng? Vỡ sao? b) Hai gúc xOz và yOt cú phải là hai gúc đối đỉnh khụng? Vỡ sao? c) Hai gúc xOh và yOt cú phải là hai gúc đối đỉnh khụng? Vỡ sao? Bài 7: Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại E tạo thành bốn gúc khụng kể gúc 0 bẹt. Biết tổng của ba trong bốn gúc này bằng 250 , tớnh số đo của bốn gúc đú. Bài 8: Cho ãAOB 800 cú . Gọi gúc AOC và gúc BOD là cỏc gúc kề bự với gúc AOB. Chứng minh rằng: a) Hai gúc AOC và BOD là hai gúc đối đỉnh. 2 b) Đường thẳng chứa tia phõn giỏc của gúc BOD cũng chứa tia phõn giỏc của ãAOC . PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 3 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC Bài 1: Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau (hợp lớ nếu cú thể): a) 3,7 + (- 10) + 4,78 + 6,3 b) – 4,1 +(- 13,7) + 59 + (- 5,9) + (- 6,3) c) 25.(- 5).(- 0,4).(- 0,2) d) (- 0,25).0,02.40.(- 50).(- 201,43) 1 5 0,34 : 25 2 4 e) 65,9 137,45 115,9 37,45 f) * 1,2.0,35 : 4 5 0,8: .1,25 5 Bài 2: Tỡm x biết: 1 3 3 a) x + 5,6 = 7,1 d) x : 2,2 . . 0,5 1 6 8 5 3 17 b) x 0,4 e) 0,75x – 2,1 = - 6,6 7 35 3 1 3 1 c) 0,2 x 3 2,4 10 f) 0,12. .x 0,5 . 4 7 5 2 Bài 3: Tớnh giỏ trị của biểu thức: a) A 1,5. 2,5x 3 3,2. x : 0,25 4 với x 1,5; b) B 5x 7 0,2x 5 3 x 1 với x 0,5. Bài 4: Cho gúc bẹt xOy. Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ cỏc tia Om và On sao cho xãOm ãyOn và nhỏ hơn 900. Gọi Oz là tia phõn giỏc của gúc mOn. Chứng minh rằng: Oz xy Bài 5: Cho gúc AOB = 400. Vẽ tia OC là tia đối của tia OA. Tớnh gúc COD, biết rằng: a) OD OB , cỏc tia OD và OA thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ OB. b) OD OB , cỏc tia OD và OA thuộc cựng một nửa mặt phẳng bờ OB. Bài 6*: Cho xã Oy 1200. Ở phớa ngoài của gúc vẽ hai tia Oc và Od sao choOc Ox vàOd Oy . Gọi Om và On lần lượt là tia phõn giỏc của gúc xOy và cOd. Vẽ tia Oy’ sao cho Oc là tia phõn giỏc của gúc nOy’. a) Chứng minh rằng: Oy và Oy’ là hai tia đối nhau. b) Tớnh ãy 'On . c) Chứng minh rằng: Hai gúc mOy và nOy’ là hai gúc đối đỉnh. 3 4 PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 4 GểC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Cho hỡnh vẽ bờn. Hóy điền vào chỗ z trống x y’ (...) trong cỏc cõu sau để được khẳng định A đỳng: B x’ a) zãAB và là hai gúc so le trong tạo bởi y C đường thẳng cắt hai đường thẳng yy’ và z’ Hỡnh7 b) xã Az' và zãCy' là... của đường thẳng và đường thẳng bị cắt bởi đường thẳng c) yã 'Bx' và yã 'Cz' là hai gúc... của đường thẳng xx’ và đường thẳng bị cắt bởi đường thẳng d) zãAx và là hai gúc đồng vị của đường thẳng xx’ và đường thẳng yy’ bị cắt bởi đường thẳng Bài 2: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b tại A và B tạo thành cặp gúc trong cựng phớa bự nhau. a) Vỡ sao hai gúc so le trong trong mỗi cặp bằng nhau? b) Vỡ sao hai gúc đồng vị trong mỗi cặp bằng nhau? Bài 3: Cho đường thẳng zz’ cắt hai đường thẳng xx’ và yy’ lần lượt tại A và B. Biết zãAx ' 700 , ãABy 1200 . a) Tớnh số đo của cỏc gúc cũn lại. b) Khụng tớnh tổng số đo cỏc gúc, hóy xột xem xã AB và ãABy ; xã ' AB và ãABy ' cú bự nhau khụng? Vỡ sao? à à Bài 4: Cho hỡnh vẽ 1. Tớnh cỏc gúc A1; A3 . A B 1 2 30° a 70° 150° 3 C D b d c 5 PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 5 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. TIấN ĐỀ ƠCLIT Bài 1: Tớnh: 3 3 0 2014 5 3 2 3 2 5 a) b) c) d) .9 2 3 25 9 3 4 230 e) 25.55 f) 0,25 .1024 g) h) 233 7 n (n 1) 7 n 1 Bài 2: Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau (hợp lớ nếu cú thể): 7 3 .28 3.74 73 53.35 a) b) c) d) 67 75.6 73.2 53.0,5 125.2,5 5 .74 73.25 75.125 73.50 85. 5 8 2 5 .109 0,25 5 .94. 2 3 2 2.69 e) h) * 216.57 208 29.36 66.40 Bài 3: Viết cỏc số sau dưới dạng lũy thừa an 5 3 1 2 4 3 1 (4.2 ) : (2 . ) 2 .4.32 a) 2.4.16.32.2 b) 9.3 . .27 c) 16 d) 81 22.25 Bài 4: Chứng tỏ rằng: a) 128.912 = 1816 b) 7520 = 4510 . 530 Bài 5: Tỡm x, biết: 2 1 3 1 2 x 2 x 1 1 a) ( ) .x b) 2 .16 2 4 c) 9.27 3 243 d) 2. x 0 3 81 2 8 Bài 6: Cho tam giỏc ABC, qua A kẻ đường thẳng xy song song với BC, trờn tia Ax lấy điểm D, trờn tia Ay lấy điểm E. Chứng minh: a) Dã AB Bà; Eã AC Cà b) 3 điểm D, A, E thẳng hàng Bài 7: Cho 2 đường thẳng xx’ và yy’ song song với nhau bị cắt bởi một cỏt tuyến a tại 2 điểm A và B. Gọi At là tia phõn giỏc của xã AB . a) CMR: Tia At cắt đường thẳng yy’ tại điểm C. 6 b) Cho xã AB = 700. Tớnh ãACB ? à ả 0 ả ả Bài 8: Cho hỡnh vẽ: Biết a Pb và C1 D1 30 . Tớnh C2 , D2 ? c a C 2 1 2 1 b D 7 PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 6 TỈ LỆ THỨC. QUAN HỆ VUễNG GểC ĐẾN SONG SONG Bài 1: Cho ba số 3; 9; -27. a) Hóy tỡm số x sao cho x cựng với ba số trờn lập thành một tỉ lệ thức. b) Cú thể lập được tất cả bao nhiờu tỉ lệ thức? Bài 2: Tỉ số của hai số bằng 2 : 3. Nếu thờm 50 đơn vị vào số thứ nhất thỡ tỉ số của chỳng sẽ bằng 5 : 6. Tỡm hai số đú. Bài 3: Biết rằng: x y 3 x a) . Hóy tỡm tỉ số . x 2y 4 y x 2 t 4 z 5 x b) , , . Hóy tỡm tỉ số . y 3 y 9 t 8 z Bài 4: Tỡm x trong cỏc tỉ lệ thức sau: x 5 14 9 3 3x 7 5 a) c) : x : e) 0,9 6 15 10 7 8 2 6 9 3 f) x : 0,2 0,8: x b) d) 1 :8 2,5: x x 15 5 x 11 2 g) 14 x 3 a b b c Bài 5: Chứng tỏ rằng: Nếu (trong đú a b c d 0 ) thỡ a = c. c d d a Bài 6: Cho hỡnh vẽ 1. Cú AB AD; CD AD; Cã DE 1300 ; Eà 1300 Chứng minh: AB // EF. à à à à Bài 7: Cho hỡnh vẽ 2, biết A1 B1 và C1 C2 . Chứng minh: m b. Bài 8: Cho tam giỏc ABC cú àA 900 . Kẻ AH BC H BC , kẻ HE AC E AC a) Chứng minh: AB // HE. b) Cho biết Bà 600 . Tớnh ãAHE ; ãBAH ; ãACB ? Bài 9: Cho hỡnh vẽ 3: Biết AB // DE; Oã BC 500 ; Oã DE 1400 Chứng minh: OB OD. 8 n A B C m 500 A B a A 1 C 1 2 O C D b 1 1300 0 0 140 130 F B D D E Hỡnh 1 Hỡnh 2 Hỡnh 3 9 PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 7 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. ĐỊNH Lí Bài 1: Tỡm x, biết: x 1 6 a) x2 24 x 5 7 b) 6 25 1 4 x 2 3 3,22 c) e) 3 1 x 3 4 x 8 4 d) 1,04 : x 18,72 :16,38 x y Bài 2: Tỡm x, y biết: và 7 3 a) x + y = 100 b) x – y = 50 c) 2x – y = 22 Bài 3: Tỡm x, y, z biết y z a) x = ;4x 3y 2z 36 b)2x 3y,5y 7z;3x 7y 5z 30 2 3 x 2 3 2 Bài 4*: Tỡm x, y biết: a) ; x.y 40 b) x y và x2 – y2=38 y 5 5 3 a c 5a 3b 5c 3d Bài 5*: Chứng minh đẳng thức: Nếu thỡ b d 5a 3b 5c 3d Bài 6: Hóy viết giả thiết, kết luận và chứng minh cỏc định lớ sau: a)Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thỡ hai gúc so le trong bằng nhau. b)Nếu hai gúc nhọn cú cạnh tương ứng song song thỡ chỳng bằng nhau. à à 0 à à Bài 7: Cho hỡnh vẽ 1. Biết A1 B1 180 , B1 C1 . CMR: a// b// c. a A A M 1 b 1 B B c N 1 C C Hỡnh 2 Hỡnh 1 Bài 8: Cho hỡnh vẽ 2. Biết AM // CN. CMR: ãABC àA Cà Bài 9: Cho ABC, kẻ tia phõn giỏc Bx của gúc B, Bx cắt AC tại M. Từ M kẻ đường thẳng song song với AB, nú cắt BC tại N. Từ N kẻ tia Ny // Bx. Chứng minh: a) xãBC Bã MN b) Tia Ny là tia phõn giỏc của Mã NC ? Bài 10: Cho gúc xOy khỏc gúc bẹt, tia phõn giỏc Ot. Từ một điểm A trờn tia Ox vẽ tia Am // Oy (tia Am thuộc miền trong của gúc xOy). Vẽ tia phõn giỏc An của gúc xAm. 10
Tài liệu đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_lop_7_chuong_trinh_ca_nam.docx