Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 11 (Có đáp án)

Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 11 (Có đáp án)
docx 4 trang Hồng Sơn 06/06/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập tuần Toán 7
 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 11
 Đại số 7 : Ôn tập chương I
 Hình học 7: § 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh cạnh cạnh (C-C-C)
 ￿￿￿￿￿￿￿￿￿
 Bài 1: Thực hiện phép tính
 3 5 7 8 4 4 5 4 1
 a) b) c) 0,7 + d) . .
 16 6 20 15 15 7 8 7 3
 11 19 8 1 3 16 3 2 2 2 3
 e) 5,2 f)   5 2 2 1 4 .2
 g) :3 h) 6
 19 18 19 18 7 15 7 15 12 6 3 2 2
 Bài 2: Tìm x
 1 2 4 x 2
 a)  x b) 
 2 3 5 27 3,6
 c) x 12 3 2014 d) 3x + 1 = 40 
 Bài 3: a) Tìm số học sinh của mỗi lớp 7A , 7B biết rằng số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học 
 12
 sinh lớp 7B là 3 em . Tỉ số học sinh của hai lớp bằng .
 11
 x y z
 b) Tìm các số x, y, z biết và x – y + z = 56 . 
 9 3 8
 c) Số học sinh ba khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 41; 29; 30. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và 7 
 là 140 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.
 Bài 4: Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,234 m 
 và chiều rộng là 4,7 m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) 
 Bài 5*: So sánh tổng S 1 2 22 23 . 250 và 251
 A
 Bài 6: Cho hình vẽ: B
 a) Chứng minh ACB CAD
 b) Chứng minh B· AC D· CA và suy ra AB // DC.
 D
 C
 c) Chứng minh AD // BC.
 Bài 7: Cho ABC có AB = AC và M là trung điểm của BC. Chứng minh :
 a) AMB AMC
 b) AM là tia phân giác của B· AC
 c) AM là đường trung trực của BC . Hết Phiếu bài tập tuần Toán 7
 PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: 
 3 5 9 40 31 11 19 8 1
 a) = e) 5,2 = 7,2
 16 6 48 48 48 19 18 19 18
 3 16 3 2 3 16 2 2
 f)   = . 
 7 8 21 32 11 7 15 7 15 7 15 15 5
 b) = 
 2
 20 15 60 60 60 5 2 2 1 
 4 7 4 21 8 29 g) : 3 
 c) 0,7 = 12 6 3 2 
 15 10 15 30 30 30 2
 5 6 1 1 1 11
 4 5 4 1 4 5 1 4 7 1 . 
 d) . . = . . 12 20 6 8 36 72
 7 8 7 3 7 8 3 7 24 6 
 42.23 24.23 27
 h) = = = 2
 26 26 26
Bài 2:
 4 1 2 3 3 9 9
 a) x : x . x . Vậy x 
 5 2 3 10 2 20 20
 x 2 2.27
 b) x x 15. Vậy x = -15
 27 3,6 3,6
 c) x 12 3 2014 x 12 2017 x – 12 = 2017 hoặc x – 12 = - 2017
 x = 2029 hoặc x = - 2005
 Vậy x = 2029 hoặc x = - 2005
 d) 3x + 1 = 40 x = 13 x = 169. Vậy x = 169
Bài 3: Gọi số học sinh lớp 7A là x , số học sinh lớp 7B là y (đk x, y, z N*, học sinh).
 x 12 x y x y 3
Theo đề bài ta có 
 y 11 12 11 12 11 1
Vậy x = 36 Số học sinh lớp 7 A là 36 học sinh
Vậy x = 33 Số học sinh lớp 7 B là 33 học sinh
 x y z
b) Tìm các số x, y, z biết và x – y + z = 56 . 
 9 3 8
 x y z x y z 56
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra 4
 9 3 8 9 3 8 14
Vậy x = 36 ; y = 12 ; z = 32
b) Gọi số học sinh ba khối 6, 7, 8 lần lượt là x, y, z (đk x, y, z N*, học sinh).
 x y z
Theo đề bài ta có; và x+ y = 140
 41 29 30 Phiếu bài tập tuần Toán 7
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra
 x y z x y 140
 = = = 2
41 29 30 41 29 70
 x
 = 2 x = 82 (học sinh) 
41
 y
 = 2 y = 58 (học sinh)
29
 z
 = 2 z = 60 (học sinh)
30
Vậy số học sinh khối 6, 7, 8 lần lượt là 82, 58, 60 học sinh.
Bài 4: 
Tính chu vi: (10,234 + 4,7).2 = 29,868 30 (m)
Tính diện tích: 10,234 . 4,7 = 48,0998 48 (m2)
Bài 5*: S = 1 + 2 + 22 + 23 + .+ 250 
ta có 2S 2 22 23 . 250 251 
 51
 2S – S 2 1 
 51
 S 2 1 
 A
 S 251 B
Bài 6: a) Xét ΔACBvà ΔCADcó :
AB=CD 
AD=BC ΔACB ΔCAD(c-c-c) D
  C
AC chung
b) Vì ACB CAD cmt B· AC D· CA (cặp góc tương ứng) mà hai góc này ở vị trí so le 
trong nên AB//CD
c) Vì ΔACB ΔCAD D· AC B· CA (cặp góc tương ứng ) mà hai góc này ở vị trí so le trong 
 A
nên AD / /BC .
Bài 7: a) Xét AMB và AMC có : 
AB=AC 
BM=CM  ΔAMB ΔAMC(c-c-c)
AM chung
 C M B
b) Vì ΔAMB ΔAMC B· AM C· AM (cặp góc tương ứng)
mà AM là tia nằm trong B· AC AM là tia phân giác của B· AC Phiếu bài tập tuần Toán 7
c) ΔAMB ΔAMC A· MB A· MC (cặp góc tương ứng)
Mà A· MB A· MC 1800
Nên A· MB A· MC 900 AM  BC tại trung điểm M của BC 
 AM là đường trung trực của BC
 - Hết -

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_7_tuan_11_co_dap_an.docx