Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 8: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)

Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 8: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)

) Củng cố luyện tập:

Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x?

Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số?

Quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa?

Làm bài tập 27/19 sgk

Nêu nhân xét về lũy thừa bậc chẵn, bậc lẻ của một số nguyên âm?

Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương.

Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số nguyên âm.

 

ppt 11 trang bachkq715 8912
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 8: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KiỂM TRA BÀI CŨ:Với . Hãy viết tiếp các công thức sau:Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)Cñng cè - LUYÖN TËPBài 34: (SGK/22) CâuĐSSửa saixxxxxxTIẾT 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ(tiếp theo)Ta thừa nhận tính chất sau: Với nếu thì m = n Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết:Bài 35: (SGK/22) Bài giải:LUYÖN TËPCñng cè - LUYÖN TËPBài 37: (SGK/22) Tính giá trị của các biểu thức sau:Bài giải:LUYÖN TËPHướng dẫn về nhàNếu viết số hữu tỉ x dưới dạng thì xn =có thể tính như thế nào?x n =nnn thừa sốnn?1:22(-0.5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,2533(-0,5)3 = (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = - 0,1259,70 = 1Bài tập: Đúng hay sai?a, 23 . 24 = (23)4b, 52 . 53 = (52)3Trả lời: a, Sai vì 23 . 24 = 27 còn (23)4 = 212b, Sai vì 52 . 53 = 55 còn (52)3 = 56Gv nhấn mạnh: nói chung am . an (am)nHãy tìm xem khi nào thì am . an = (am)n ?Trả lời: am . an = (am)nm + n = m. n vậy m = n = 0 hoặc m = n = 24) Củng cố luyện tập:Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x?Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số?Quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa?Làm bài tập 27/19 sgk(-0,2)2 = 0,04(-5,3)0 = 1Nêu nhân xét về lũy thừa bậc chẵn, bậc lẻ của một số nguyên âm?Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương.Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số nguyên âm.IV HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ.Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x?Bài tập số 29; 30; 32 (t19/sgk) và bài tập 39; 40; 42; 43 (t9 sbt)

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_8_luy_thua_cua_mot_so_huu_ti_tie.ppt