Bài giảng Toán Khối 7 - Tiết 39, Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Nguyễn Thị Vui

Bài giảng Toán Khối 7 - Tiết 39, Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Nguyễn Thị Vui

. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông

Trên mỗi hình 143, 144, 145 có các tam giác vuông nào bằng nhau? Vì sao?

1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông

2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông

 

ppt 38 trang bachkq715 6751
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Khối 7 - Tiết 39, Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Nguyễn Thị Vui", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Trường THCS Phước TínMôn: HÌNH HỌC 7Tiết: 39GV: NGUYỄN THỊ VUILỚP: 7/3, 7/42Nêu tên các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.ÔN TẬPTrả lời:Có 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác:1. Cạnh – cạnh – cạnh2. Cạnh – góc – cạnh 3. Góc - cạnh - gócCEDFBACCác trường hợp bằng nhau của tam giácTương ứng với tam giác vuôngEDFACBEDFACBg.c.gc.g.cc.c.cc.g.cg.c.g Giải: 2 cạnh góc vuông của ∆ vuông này lần lượt bằng 2 cạnh góc vuông của ∆ vuông kia. Hình 2Hình 1Hình 3Cần thêm điều kiện gì về cạnh hay về góc để được hai tam giác vuông ở hình 1 bằng nhau theo trường hợp (cgc)??CEDFBACCác trường hợp bằng nhau của tam giácTương ứng với tam giác vuôngEDFACBEDFACBg.c.gc.g.cc.c.cc.g.cg.c.g Hình 1Hình 2Hình 3Giải: 1 cạnh góc vuông và góc nhọn kề của ∆ vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn kề của ∆ vuông kia. Cần thêm điều kiện gì về cạnh hay về góc để được hai tam giác vuông ở hình 2 bằng nhau theo trường hợp (g.c.g)?CEDFBACCác trường hợp bằng nhau của tam giácTương ứng với tam giác vuôngEDFACBEDFACBg.c.gc.g.cc.c.cc.g.cg.c.g Giải: cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia. Hình 1Hình 2Hình 3Cần thêm điều kiện gì về cạnh hay về góc để được hai tam giác vuông ở hình 3 bằng nhau theo trường hợp (g.c.g)?6Ứng với mỗi hình vẽ, hãy phát biểu các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông.BACEDFBACEDFBACEDFc.g.cg.c.gg.c.gNếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (c.g.c)Nếu một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g)Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g)BACEDFBACEDFBACEDFc.g.cg.c.gg.c.gNếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (c.g.c)Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g)Hai cạnh góc vuông bằng nhauMột cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhauCạnh huyền và một góc nhọn bằng nhauNếu một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g)HÌNH HỌC LỚP 7TIẾT 39§8: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGCÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU ĐÃ BIẾT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNGCạnh - góc - cạnh(Hai cạnh góc vuông bằng nhau)Góc - cạnh – góc(1 Cạnh góc vuông và 1 góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau)Góc – Cạnh - Góc(Cạnh huyền và góc nhọn bằng nhau)1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuôngSGK – 134; 1351. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông?1Tiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGTrên mỗi hình 143, 144, 145 có các tam giác vuông nào bằng nhau? Vì sao?Hình 143//ACBHHình 14512 Hình 14421SGK – 134; 1351. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông?1Tiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGTrên mỗi hình 143, 144, 145 có các tam giác vuông nào bằng nhau? Vì sao?Hình 143//ACBHHình 14512 Hình 14421SGK – 134; 1351. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông?1Tiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGTrên mỗi hình 143, 144, 145 có các tam giác vuông nào bằng nhau? Vì sao?Hình 143//ACBHHình 14512 Hình 14421SGK – 134; 135D1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGACB ∆ABC = ∆DEF Cho Và CMR:Có D1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGACBF ∆ABC = ∆DEF Cho Và CMR:Có I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 7D1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGACBEF ∆ABC = ∆DEF Cho Và CMR:Có I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 7D1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGACBEFGTKL ⇗Có BC = EFCó AC = DF ∆ABC = ∆DEF AB = DEPhát biểu định lí Pitago.Trong một tam giác vuông, bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.?Cho Và CMR:Có 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGACBChứng minhDFE(GT)BC = EFAC = DFAB = DE 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGACBGTKL∆ABC = ∆DEF DFENếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì ...........................................................Điền từ thích hợp vào chỗ hai tam giác vuông đó bằng nhau Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau ( sgk/ 135)2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGACBGTKL∆ABC = ∆DEF DFEChứng minh (SGK (T136)sgk (T135)GTKLCỦNG CỐTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGCÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNGCạnh – góc – cạnh(Hai cạnh góc vuông bằng nhau)Góc – Cạnh - Góc(Cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau)Góc – Cạnh - Góc(Cạnh huyền và góc nhọn bằng nhau)Cạnh – Cạnh – Cạnh(Cạnh huyền và cạnh góc vuông bằng nhau)Tiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG?2BCI I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 7BCTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG?2∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCCho CMR:Có ∆AHB = ∆AHC(Bằng hai cách)ABCTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGA?2∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCCho CMR:Có ∆AHB = ∆AHC(Bằng hai cách)I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 7BCTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGA?2∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCCho CMR:Có ∆AHB = ∆AHC(Bằng hai cách)I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 7BCTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGHA?2∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCCho CMR:Có ∆AHB = ∆AHC(Bằng hai cách)I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 7BCTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGHAGTKL Chứng minh ?2∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCCho CMR:Có ∆AHB = ∆AHC(Bằng hai cách)(Cách 2)Ch-gnBCTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGHA1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngGT∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCKLa) ∆AHB = ∆AHCCM?2Bổ sung BCTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGHAGT∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCKLa) ∆AHB = ∆AHC?2Bổ sung⇑∆ AHB = ∆ AHC (CM a) BCTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGHA 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngGT∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCKLa) ∆AHB = ∆AHCCM?2Bổ sung C, Từ H kẻ HE ⏊ AB; HF ⏊ AC.EI I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 7BCTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGHA1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngGT∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCKLa) ∆AHB = ∆AHCCM?2Bổ sung EI I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 7FC, Từ H kẻ HE ⏊ AB; HF ⏊ AC.Tìm các cặp tam giác vuông bằng nhau có trên hình vẽ? Hãy CM?BCTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGHA 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngGT∆ABC cân tại A (AB = AC)AH ⏊ BCKLa) ∆AHB = ∆AHCCM?2Bổ sung EFC, Từ H kẻ HE ⏊ AB; HF ⏊ AC.Tìm các cặp tam giác vuông có trên hình vẽ? Hãy CM?d) CMR: EF // BCI I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I0 1 2 3 4 5 6 71. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGCủng cố:BT bổ sungĐúng hay Sai?Hai tam giác vuông có một cạnh huyền bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn bằng nhau thì chúng bằng nhau.Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy bằng nhau.SĐS1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGCủng cố:BT bổ sung ĐS1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGCủng cố:BT bổ sung HBCA1ĐS1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGCủng cố:BT bổ sung kề cạnh góc vuông ấy1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuôngTiết 39:§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGHọc thuộc, hiểu và phát biểu chính xác bốn trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.BTVN: BT64; 65 – SGK – 137.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Góc – Cạnh - Góc(Cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau)Cạnh huyền và cạnh góc vuông bằng nhauCạnh huyền và góc nhọn bằng nhauCạnh – góc – cạnh(Hai cạnh góc vuông bằng nhau)CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG38DẶN DÒ: Lý thuyết: Học các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.Bài tập về nhà: BT 63; 65 sgk trang 136; 137.Chuẩn bị tiết sau: LUYỆN TẬP.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_7_tiet_39_bai_8_cac_truong_hop_bang_nhau.ppt