Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 47, Bài 4: Số trung bình cộng

Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 47, Bài 4: Số trung bình cộng

. Số trung bình cộng của dấu hiệu

) Bài toán: SGK/17

Chú ý : sgk/18

b) Công thức:

Cách tính số trung bình cộng:

Nhân từng giá trị với tần số tương ứng

Cộng tất cả các tích vừa tìm được

Chia tổng đó cho số các giá trị ( tức tổng các tần số)

 

ppt 19 trang bachkq715 3410
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 47, Bài 4: Số trung bình cộng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chúc các em học tốt! MÔN : ĐẠI SỐLỚP 7GIÁO VIÊN : HOÀNG YẾNKIỂM TRA BÀI CŨĐiểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7C được ghi lại ở 2 bảng sau:36652964758985756782998257585653845a/ Dấu hiệu ở đây là gì? có bao nhiêu học sinh làm bài kiểm tra?b/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? Hãy lập bảng tần số (dạng cột dọc ) ĐÁP ÁNa/ Dấu hiệu : Điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7C.lớp có 35 học sinh làm bài kiểm trab/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu : Lập bảng tần số (dạng cột dọc )8Lớp 7CĐiểm số(x)Tần số(n)2345678932295464N= 35Tiết 47. BÀI 4SỐ TRUNG BÌNH CỘNG1. Hãy tính trung bình cộng của dãy số sau: 5;3;8;6Trung bình cộng là: ( 5+3+8+6 ): 4 = 5,52. Tính trung bình cộng của dãy số sau: 2; 2; 2; 6; 9; 7; 7Trung bình cộng là: ( 2+2 +2+ 6+ 9 + 7+7 ): 7 = 5,0Cách khác:1. Số trung bình cộng của dấu hiệuTa có bảng sauĐiểm số (x)Tần số (n)2332425965748694 N= 35Các tích (x.n) 20735=≈ 5,9 6 6 84530284836Tổng:1. Số trung bình cộng của dấu hiệu(x1 ) (x2 ) (x3 ) (xk ) ....207(n1)(n2)(n3)(nk)....Lớp 7C(x1n1) (x2n2) (x3n3) (xknk) ....1. Số trung bình cộng của dấu hiệua) Bài toán: SGK/17* Chú ý : sgk/18b) Công thức: *Cách tính số trung bình cộng:Nhân từng giá trị với tần số tương ứng Cộng tất cả các tích vừa tìm được Chia tổng đó cho số các giá trị ( tức tổng các tần số)*Công thức tính:1. Số trung bình cộng của dấu hiệuSỐ TRUNG BÌNH CỘNG§4.a) Bài toán: SGK/17b) Công thức:Trong đó:là các giá trị khác nhau của dấu hiệu Xlà các tần số tương ứngN là số các giá trịQua các bài toán trên ta đã dùng số trung bình cộng để: Đánh giá kết quả học tập môn toán của một lớp ( tức là làm “đại diện” cho dấu hiệu So sánh khả năng học môn toán của hai lớp ( So sánh 2 dấu hiệu cùng loại )1. Số trung bình cộng của dấu hiệua) Bài toán: SGK/17b) Công thức:2. Ý nghĩa của số trung bình cộng Số trung bình cộng thường được dùng làm “ đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại1. Số trung bình cộng của dấu hiệua) Bài toán: SGK/17b) Công thức:2. Ý nghĩa của số trung bình cộng ▼Chú ý :Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng làm“đại diện” cho dấu hiệu đóSố trung bình cộng có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệuVí dụ như dấu hiệu X có dãy giá trị là : 4000; 1000; 500; 100 Không lấy số trung bình cộng X = 1400 làm đại diệnXét ví dụ : Sau một tháng bán hàng người bán hàng sẽ kiểm kê lại các mặt hàng đã bán .Vậy khi đó người bán hàng sẽ chú ý đến điều gì ? Ví dụ: Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng sau:Cỡ dép (x)363738404142Số dép bán được (n)1345110126405N=523391841. Số trung bình cộng của dấu hiệuSỐ TRUNG BÌNH CỘNG§4.a) Bài toán: SGK/17b) Công thức:2. Ý nghĩa của số trung bình cộng ▼Chú ý : sgk/19* Ý nghĩa: sgk/193. Mốt của dấu hiệu Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; kí hiệu là M0CỦNG CỐBài 1: Một xạ thủ bắn súng . Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây: Số điểm sau một lần bắn (x)678910Tần số (n)238107N = 30a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?b/ Tính số trung bình cộng. c/ Tìm mốt của dấu hiệu.Đáp ána/ Dấu hiệu: Số điểm đạt được của xạ thủ sau mỗi lần bắnb/ Số trung bình cộng: X = 6.2 + 7.3 + 8.8 + 9.10 + 10.730= 25730≈ 8,6c/ Mốt của dấu hiệu: M0 = 9GHI NHỚ1. Công thức tính số trung bình cộng2. ý nghĩa của số trung bình cộngSố trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.3. Mốt của dấu hiệuMốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; kí hiệu là M0 . HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc thuộc lí thuyếtLàm bài tập: 14; 15; 16 (SGK – Trang 20)Làm lại các VD trong tiết học Chuẩn bị bài cho tiết sau luyện tậpCHÚC c¸c em häc TỐT.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_tiet_47_bai_4_so_trung_binh_cong.ppt