Bài tập môn Đại số 7 - Chuyên đề: Chia hết
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
- Nếu a chia hết cho cả m và n, trong đó m, n là hai số nguyên tố cùng nhau thì a chia hết cho m.n
- Nếu tích a.b chia hết cho c, trong đó (b; c) = 1 thì a chia hết cho c
- Với p là số nguyên tố. Nếu a.b chia hết cho p thì hoặc a chia hết cho p hoặc b chia hết cho p
- Khi chia n + 1 số nguyên dương liên tiếp cho n luôn nhận được hai số dư bằng nhau
- Trong n số nguyên liên tiếp, luôn có duy nhất 1 số chia hết cho n
- Nếu thì tồn tại hai số nguyên x, y sao cho:
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Đại số 7 - Chuyên đề: Chia hết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ CHIA HẾT LÝ THUYẾT. Định nghĩa: Tính chất: - Nếu a chia hết cho cả m và n, trong đó m, n là hai số nguyên tố cùng nhau thì a chia hết cho m.n - Nếu tích a.b chia hết cho c, trong đó (b; c) = 1 thì a chia hết cho c - Với p là số nguyên tố. Nếu a.b chia hết cho p thì hoặc a chia hết cho p hoặc b chia hết cho p - Khi chia n + 1 số nguyên dương liên tiếp cho n luôn nhận được hai số dư bằng nhau - Trong n số nguyên liên tiếp, luôn có duy nhất 1 số chia hết cho n - Nếu thì tồn tại hai số nguyên x, y sao cho: LUYỆN TẬP DẠNG 1: SỬ DỤNG CÁC DẤU HIỆU, TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CHIA * Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 * Chữ số tận cùng của 2n, 3n ,4n, 5n ,6n, 7n, 8n, 9n * Tính chất chia hết của một tổng Bài 1 : Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì : chia hết cho 10 HD: ta có = = = = 10( 3n -2n) Vậy 10 với mọi n là số nguyên dương. Bài 2 : Chứng tỏ rằng: A = 75. (42004 + 42003 + . . . . . + 42 + 4 + 1) + 25 là số chia hết cho 100 HD: A = 75. (42004 + 42003 + . . . . . + 42 + 4 + 1) + 25 = 75.( 42005 – 1) : 3 + 25 = 25( 42005 – 1 + 1) = 25. 42005 chia hết cho 100 Bài 3 : Cho m, n N* và p là số nguyên tố thoả mãn: = (1) Chứng minh rằng : p2 = n + 2 HD : + Nếu m + n chia hết cho p do p là số nguyên tố và m, n N* m = 2 hoặc m = p +1 khi đó từ (1) ta có p2 = n + 2 + Nếu m + n không chia hết cho p , từ ( 1) (m + n)(m – 1) = p2 Do p là số nguyên tố và m, n N* m – 1 = p2 và m + n =1 m = p2 +1 và n = - p2 < 0 (loại) Vậy p2 = n + 2 Bài 4: a) Sè cã chia hÕt cho 3 kh«ng ? Cã chia hÕt cho 9 kh«ng ? b) Chøng minh r»ng: chia hÕt cho 7 HD: a) Ta có 101998 = ( 9 + 1)1998 = 9.k + 1 ( k là số tự nhiên khác không) 4 = 3.1 + 1 Suy ra : = ( 9.k + 1) – ( 3.1+1) = 9k -3 chia hết cho 3 , không chia hết cho 9 Ta có 3638 = (362)19 = 129619 = ( 7.185 + 1) 19 = 7.k + 1 ( k N*) 4133 = ( 7.6 – 1)33 = 7.q – 1 ( q N*) Suy ra : = 7k + 1 + 7q – 1 = 7( k + q) Bài 5 : Chứng minh rằng: chia hết cho 30 với mọi n nguyên dương Chứng minh rằng: 2a - 5b + 6c 17 nếu a - 11b + 3c 17 (a, b, c Î Z) Bài 6 : a) Chứng minh rằng: (a, b Î Z ) b) Cho đa thức (a, b, c nguyên). CMR nếu f(x) chia hết cho 3 với mọi giá trị của x thì a, b, c đều chia hết cho 3 HD: a) ta có 17a – 34 b và 3a + 2b vì (2, 7) = 1 Ta có f(0) = c do f(0) f(1) - f(-1) = (a + b + c) - ( a – b + c) = 2b , do f(1) và f(-1) chia hết cho 3 vì ( 2, 3) = 1 f(1) do b và c chia hết cho 3 Vậy a, b, c đều chia hết cho 3 Bài 7 : a) Chøng minh r»ng lµ mét sè tù nhiên b) Cho lµ sè nguyªn tè (n > 2). Chøng minh lµ hîp sè HD : b) ta có (2n +1)( 2n – 1) = 22n -1 = 4n -1 (1) .Do 4n- 1 chia hêt cho 3 và lµ sè nguyªn tè (n > 2) suy ra 2n -1 chia hết cho 3 hay 2n -1 là hợp số DẠNG 2: XÉT TẬP HỢP SỐ DƯ TRONG PHÉP CHIA Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên ta có : . HD : Ta có : n hoặc là số chẵn với mọi số tự nhiên n nên Lấy n chia cho 3 ta được : Với Với Với Bài 2: Cho số nguyên a không chia hết cho 2 và 3, Chứng minh rằng : HD : Vì a không chia hết cho 2 và 3 nên a có dạng : Với Với Bài 3: Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho: HD: Ta có: , Khi đó: hoặc hoặc Bài 4: Chứng minh rằng có vô số tự nhiên n sao cho và chia hết cho 13 HD: Đặt Chọn sao cho , Vậy với mọi số đều thỏa mãn. Bài 5: Chứng minh rằng nếu thì HD: Vì Khi đó: Thấy: và Với Với Bài 6: Tìm tất cả các số tự nhiên n để HD: Lấy n chia cho 3 ta có: Với Với , Mà chia 7 dư 1 Với Mà chia 7 dư 3 Vậy với thì Bài 7: Chứng minh rằng: HD: Lấy n chia cho 5 ta được: Với Với Với Bài 8: Cho và , Chứng minh rằng: HD: Ta có: Xét Bài 9: Chứng minh rằng nếu thì HD: Vì Với Bài 10: Tìm số tự nhiên n để: HD: Xét Ta có: Xét các TH cụ thể ta được: Bài 11: Cho hai số tự nhiên m, n thỏa mãn: , Chứng minh rằng: HD: Ta có: Nếu ĐPCM Nếu => Nên , ĐPCM. Bài 12: Tìm tất cả các số nguyên x sao cho : HD : Ta có : Nếu thỏa mãn Nếu Bài 13: Cho hai số tự nhiên a, b, Chứng minh rằng: HD: Ta có: Mặt khác: Bài 15: Cho a, b là các số nguyên dương sao cho chia hết cho tích a.b Tính giá trị của biểu thức: HD: Gọi , ta có: và Vì và và Vì và Vậy Bài 16: Cho m, n là hai số nguyên tố cùng nhau. Hãy tìm ước số chung lớn nhất của hai số và HD : Gọi , Vì cùng tính chẵn lẻ. khi đó : và (1) Nếu A, B chẵn thì m, n lẻ và d chẵn, Từ (1) => Nếu A, B lẻ thì d lẻ, Từ , tương tự : Vì Bài 17: Cho số tự nhiên , Chứng minh rằng: nếu thì HD: Ta có: , ta cần chứng minh Mặt khác : có chữ số tận cùng là b Đặt Nếu có tận cùng là Nếu tận cùng là Bài 18: Cho số tự nhiên , Chứng minh rằng: HD: Đặt: Mặt khác, với n lẻ ta có: Nên Mà Bài 19: Cho . Chứng minh rằng HD: Ta có: Mà Bài 20: Cho , thỏa mãn: , Chứng minh rằng: HD: Đặt , Hơn nữa Thì trong đó các số bằng 1 và -1 là bằng nhau. Giả sử có m số 1 và m số -1 và và Từ đó ta được m là số chẵn => n chia hết cho 4. Bài 21: Tìm hai số nguyên dương a, b sao cho: và HD: Ta có: Vì Chọn DẠNG 3: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT: LẺ Bài 1: Chứng minh rằng HD: Ta có: , ta cần chứng minh Ta có : Áp dụng tính chất : với mọi n tự nhiên và Khi đó : và => Vậy A12 Tương tự : Khi đó Bài 2: Cho , CMR : HD: Ta cần chứng minh và Ta có : Áp dụng tính chất : Tương tự : Bài 3: Cho , Chứng minh rằng: HD: Ta có: Vì và Bài 4: Chứng minh rằng: HD : Ta có: Bài 5: Chứng minh rằng: HD: Ta có: Vì và Bài 6: Chứng minh rằng: HD: Ta có: Bài 7: CMR với mọi số tự nhiên n ta có : HD : Ta có: = Vì nên ta có đpcm Bài 8: Chứng minh rằng: HD: Ta có: Bài 9: Chứng minh rằng: HD: Tách . Khi đó: Lại có: , và Khi đó: Mặt khác: , Mà và Bài 10: Chứng minh rằng: HD: Với Với Bài 11: Chứng minh rằng: HD: Ta có: Bài 12: Chứng minh rằng: HD: Ta có: Bài 13: Chứng minh rằng: và n là số chẵn HD: Đặt hay Mặt khác: và Bài 14: Tìm giá trị của n để: HD: Ta có: Bài 15: Tìm số tự nhiên n để HD: Ta có: Bài 16: Cho a, b là hai số chính phương lẻ liên tiếp, Chứng minh rằng: HD: Đặt , Khi đó ta có: và 3 Bài 17: Cho ba số nguyên dương a, b, c thỏa mãn: , Chứng minh rằng: HD : Ta có : 60=3.4.5, đặt Nếu a, b, c đều không chia hết cho 3 chia hết cho 3 dư 1 , Do đó có ít nhất 1 số chia hết cho 3. Vậy Nếu a, b, c đều không chia hết cho 5 chia 5 dư 1 hoặc 4 chia 5 dư 2 hoặc 0 hoặc 3 , Do đó có ít nhất 1 số chia hết cho 5 => M5 Nếu a, b, c là các số lẻ chia 4 dư 1 Do đó 1 trong hai số a, b phải là số chẵn. Giả sử b là số chẵn: + Nếu c là số chẵn =>M4 + Nếu c là số lẻ, mà là số lẻ chẵn Vậy Bài 18: Chứng minh rằng: HD : Ta có: , Thấy không đồng thời cùng chẵn hoặc cùng lẻ => ĐPCM DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP Bài 1: Chứng minh HD: Với đúng Giả sử và Ta cần chứng minh với thì Thật vậy: Vậy Bài 2: Chứng minh rằng: HD: Bài 3: Chứng minh rằng:
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_dai_so_7_chuyen_de_chia_het.docx