Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 7 - Chuyên đề 1: Dãy số viết theo quy luật – Dãy phân số

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 7 - Chuyên đề 1: Dãy số viết theo quy luật – Dãy phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÊN CHUYÊN ĐỀ. DÃY SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT-DÃY PHÂN SỐ ĐS7. CHUYÊN ĐỀ 1- DÃY SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT – DÃY PHÂN SỐ. ĐS7.I. DÃY CÁC SỐ TỰ NHIÊN PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT. A. Dãy số mà các số hạng cách đều (dãy cộng) 1. Lý thuyết Dãy số a1;a2;a3;...;an trong đó a2 a1 d;a3 a2 d;a4 a3 d;... Dãy số trên là dãy số cách đều khoảng cách d * Số hạng thứ n của dãy khi biết d;a1 an a1 n 1 d * Số số hạng của dãy n an a1 : d 1 * Tổng các số hạng đầu tiên của dãy cộng: S a1 an .n : 2 Chú ý: * Công thức tổng quát: A 1 2 3 4 n n n 1 : 2 B. Dãy số mà các số hạng không cách đều nhau *Một số công thức tổng quát: A 1.2 2.3 n 1 .n n 1 .n. n 1 : 3 A 1.2.3 2.3.4 3.4.5 n - 1 .n. n 1 . n 1 .n. n 1 n 2 : 4 PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI. Dạng 1. Dãy số mà các số hạng cách đều (dãy cộng) I.Phương pháp giải. * Số hạng thứ n của dãy khi biết d;a1 an a1 n 1 d * Số số hạng của dãy n an a1 : d 1 * Tổng các số hạng đầu tiên của dãy cộng: S a1 an .n : 2 Chú ý: * Công thức tổng quát: A 1 2 3 4 n n n 1 : 2 II. Bài toán. Bài 1: Tính tổng của dãy số: a) A 1 2 3 4 100 TÊN CHUYÊN ĐỀ. DÃY SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT-DÃY PHÂN SỐ b) B 6 7 8 ... 245 Lời giải a) A 1 2 3 4 100 Số số hạng của tổng là: 100 1 :1 1 100 (số hạng) A 1 2 3 4 100 100 1 .100: 2 5050 b) B 6 7 8 ... 245 Số số hạng của tổng là: 245 6 :1 1 240 (số hạng) B 6 7 8 ... 245 245 6 .240: 2 30120 Bài 2: Tính tổng của dãy số: a) C 1 3 5 7 99 b) D 2 5 8 ... 98 Lời giải a) C 1 3 5 7 99 Số số hạng của tổng là: 99 1 : 2 1 50(số hạng) C 1 3 5 7 99 1 99 50: 2 b) D 2 5 8 ... 98 Số số hạng của tổng là: 98 2 :3 1 33 (số hạng) D 2 5 8 ... 98 98 2 .33: 2 Bài 3: Cho tổng S 1 4 7 ... 199 a) Tìm số hạng thứ 50 của tổng b) Tính S. Lời giải Cho tổng S 1 4 7 ... 199 a) Số hạng thứ 50 của tổng là: 1 50 1 .3 148 b) Số số hạng của tổng là: 199 1 .3 1 67 ( số hạng) S 1 4 7 ... 199 199 1 .67 : 2 6700 Bài 4: Tính tổng của dãy số: a) A 1 2 3 4 200 ; b) B 5 6 7 ... 144 . Lời giải TÊN CHUYÊN ĐỀ. DÃY SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT-DÃY PHÂN SỐ a) A 1 2 3 4 200 Số số hạng của tổng là: 200 1 :1 1 200 (số hạng) A 1 2 3 4 200 200 1 .200: 2 20100 b) B 5 6 7 ... 144 . Số số hạng của tổng là: 166 1 :3 1 56 (số hạng) B 5 6 7 ... 144 144 5 .56: 2 4172 Bài 5: Tính tổng của dãy số: a) E 1 3 5 7 99 ; b) F 1 4 7 ... 91. Lời giải a) E 1 3 5 7 49 Số số hạng của tổng là: 49 1 : 2 1 25(số hạng) E 1 3 5 7 99 99 1 25: 2 1250 b) F 1 4 7 ... 91 Số số hạng của tổng là: 91 1 :3 1 31(số hạng) F 1 4 7 ... 91 91 1 .31: 2 1426 Bài 6: a) Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn 50 ; b) Tính tổng các số tự nhiên chẵn không vượt quá 100 ; c) Tính tổng các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 200 . Lời giải a) Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn 50 là 1 2 3 ... 49 Số số hạng của tổng là: 49 1 :1 1 49 (số hạng) 1 2 3 ... 49 49 1 .49: 2 1225 b) Tính tổng các số tự nhiên chẵn không vượt quá 100 là 2 4 6 ... 100 Số số hạng của tổng là: 100 2 : 2 1 50 (số hạng) 2 4 6 ... 100 100 2 .50: 2 2550 c) Tính tổng các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 200 là 1 3 5 ... 199 Số số hạng của tổng là: 199 1 : 2 1 100(số hạng) 1 3 5 ... 199 199 1 .100: 2 10000. Bài 7: Cho tổng M 1 4 7 ... 166 TÊN CHUYÊN ĐỀ. DÃY SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT-DÃY PHÂN SỐ a) Tìm số hạng thứ 41 của tổng b) Tính M. Lời giải M 1 4 7 ... 166 a) Số hạng thứ 41 của tổng là: 1 41 1 .3 121 b) Số số hạng của tổng M là: 166 1 :3 1 56 (số hạng) M 1 4 7 ... 166 166 1 .56: 2 4676 . Dạng 2. Dãy số mà các số hạng không cách đều nhau. I.Phương pháp giải. *Một số công thức tổng quát: A 1.2 2.3 n 1 .n n 1 .n. n 1 : 3 A 1.2.3 2.3.4 3.4.5 n - 1 .n. n 1 . n 1 .n. n 1 n 2 : 4 II.Bài toán. Bài 1: Tính tổng: a) 1.2 2.3 3.4 .. n. n 1 b) 1.2.3 2.3.4 3.4.5 . n n 1 (n 2) với n là số tự nhiên khác không. Lời giải. a) 1.2 2.3 3.4 .. n. n 1 1.2. 3 0 2.3. 4 1 3.4 5 2 ... n n 1 n 2 n 1 : 3 = 1.2.3 -1.2.3 2.3.4 - 2.3.4 n n 1 n 2 : 3 = n n 1 n 2 : 3 b) 1.2.3 2.3.4 3.4.5 . n n 1 (n 2) 1.2.3 4 0 2.3.4 5 1 3.4.5. 6 2 n n 1 n 2 n 3 n 1 : 4 n n 1 n 2 n 3 : 4 Bài 2: Tính tổng: A 1.2 2.3 3.4 8.9 9.10 Lời giải 3A 3. 1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 3A 1.2. 3 0 2.3. 4 1 3.4. 5 2 4.5. 6 3 5.6. 7 4 6.7. 8 5 7.8. 9 6 8.9. 10 7 9.10. 11 8 TÊN CHUYÊN ĐỀ. DÃY SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT-DÃY PHÂN SỐ 1.2.3 1.2.3 2.3.4 2.3.4 3.4.5 8.9.10 8.9.10 9.10.11 9.10.11 990 A 990 : 3 330 Ta chú ý tới đáp số 990 9.10.11, trong đó 9.10 là số hạng cuối cùng của A và 11 là số tự nhiên kề sau của 10, tạo thành tích ba số tự nhiên liên tiếp. Bài 3: Tính tổng của dãy số: A 1.2.3 2.3.4 4.5.6 8.9.10 Lời giải A 1.2.3 2.3.4 3.4.5 4.5.6 5.6.7 6.7.8 7.8.9 8.9.10 4A 1.2.3 2.3.4 3.4.5 4.5.6 5.6.7 6.7.8 7.8.9 8.9.10 .4 4A 1.2.3. 4 0 2.3.4. 5 -1 8.9.10. 11 7 4A 1.2.3.4 1.2.3.4 2.3.4.5 2.3.4.5 -7.8.9.10 8.9.10.11 4A 8.9.10.11 Vậy A 8.9.10.11: 4 1980 Bài 4: Tính tổng: A 1.2 3.4 99.100 Giải A 1.2 3.4 99.100 3A 1.2 3 0 2.3 4 1 3.4 5 2 99.100 101 98 1.2.3 2.3.4 1.2.3 3.4.5 2.3.4 ... 99.100.101 98.99.100 99.100.101 99.100.101 A 333300 3 Trong bài toán này, ta có thể không nhân A với một số mà tách ngay một thừa số trong mỗi số hạng làm xuất hiện các dãy số mà ta đã biết cách tính hoặc dễ dàng tính được. Cách 2: A 2 2 1 .4 4 1 6 98 1 .100 2 2.4 4 4.6 6 98.100 1 00 2.4 4.6 98.100 2 4 6 8 1 00 Cách 3: A 1. 3 1 3 5 1 5 7 1 99 101 1 1.3 1 3.5 3 5.7 5 99.101 99 1.3 3.5 5.7 99.101 1 3 5 7 99 TÊN CHUYÊN ĐỀ. DÃY SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT-DÃY PHÂN SỐ Bài 5: Tính tổng: B 1.2 3.4 5.6 ... 99.100 Ta có: B 1.2 3.4 5.6 ... 99.100 B 2 2 1 .4 4 1 .6 ... 98 1 .100 B 2 2.4 1.4 4.6 1.6 ... 98.100 1.100 B 2.4 4.6 6.8 ... 98.100 2 4 6 ... 100 Đặt M 2.4 4.6 6.8 ... 98.100 6M 2.4(6 0) 4.6(8 2) 6.8(10 4) ... 98.100(102 96) 6M 2.4.6 0 4.6.8 2.4.6 6.8.10 4.6.8 ... 98.100.102 96.98.100 98.100.102 6M 98.100.102 M 166600 6 Đặt N 2 4 6 ... 100 100 2 .50 : 2 2550 Do đó B 166600 2550 169150 Bài 6: Tính tổng: E 1.3 2.4 3.5 ... 97.99 98.100 Lời giải E 1.3 2.4 3.5 ... 97.99 98.100 E 1 1 2 2 2 2 3 3 2 ... 97 97 2 98 98 2 E 1.1 1.2 2.2 2.2 3.3 3.2 ... 97.97 97.2 98.98 98.2 E 1.1 2.2 3.3 ... 97.97 98.98 2 1 2 3 4 ... 97 98 Đặt A 1.1 2.2 3.3 ... 98.98 và B 1 2 3 4 ... 97 98 Tính rồi thay vào E Bài 7: Tính tổng: a) A 1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 99.100.101 b) B 1.3.5 3.5.7 5.7.9 95.97.99 Lời giải: A 1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 99.100.101 4A 1.2.3 2.3.4 3.4.5 4.5.6 ... 99.100.101 .4 4A 1.2.3. 4 0 2.3.4. 5 -1 99.100.101. 102 98 4A 1.2.3.4 1.2.3.4 2.3.4.5 2.3.4.5 - 98.99.100.101 99.100.101.102 4A 99.100.101.102 Vậy A 99.100.101.102 : 4 25497450 b) B 1.3.5 3.5.7 5.7.9 95.97.99 8B 1.3.5.8 3.5.7.8 5.7.9.8 95.97.99.8 TÊN CHUYÊN ĐỀ. DÃY SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT-DÃY PHÂN SỐ 8B 1.3.5 7 1 3.5.7 9 1 5.7.9 11 3 95.97.99 101 93 8B 1.3.5.7 15 3.5.7.9 1 .3.5.7 5.7.9.11 3.5.7.9 95.97.99.101 93.95.97.99 8B 15 95.97.99.101 B 15 95.97.99.101 :8 11517600 Bài 8: Tính tổng N=1.99+2.98+3.97+ +97.3+98.2+99.1 Lời giải: N=1.99+2.(99-1)+3.(99-2)+ +98.(99-97)+99.(99-98) N=(1.99+2.99+3.99+ +98.99+99.99)-(1.2+2.3+ +97.98+98.99) 98.99.100 N 99. 1 2 3 98 99 3 99.100 98.99.100 99.100.101 N 99. 166650 2 3 6 Bài 9: Tính tổng H 1.99 2.98 3.97 ... 50.50 Lời giải: H 1.99 2.98 3.97 ... 50.50 H 1.99 2. 99 1 3. 99 2 ... 50 99 49 H 1.99 2.99 1.2 3.99 2.3 ... 50.99 49.50 H 1.99 2.99 3.99 ... 50.99 1.2 2.3 3.4 ... 49.50 H 99. 1 2 3 ... 50 1.2 2.3 3.4 ... 49.50 H 99. 1 50 50:2 49.50.51 :3 H 99.1275 41650 84575 Bài 10: Tính tổng tự nhiên a, A 9 99 999 ... 999...9 ( 10 chữ số 9) b, B 1 11 111 ... 111...1 (10 số 1) Lời giải a) Ta có: A 9 99 999 ... 999...9 ( 10 chữ số 9) A 10 1 102 1 103 1 ... 1010 1 10 102 103 ... 1010 10 111...10 10 111...100 ( 9 số 1) b) B 1 11 111 ... 111...1 (10 số 1) Ta có: 9B 9 99 999 .... 9999...99 ( 10 chữ số 9) 9B 10 1 102 1 103 1 ... 1010 1 TÊN CHUYÊN ĐỀ. DÃY SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT-DÃY PHÂN SỐ 10 102 103 ... 1010 10 111...10 10 11111111100 ( 9 chữ số 1) B 11111111100 : 9 12345678900 Bài 11: Tính tổng tự nhiên a) C 4 44 444 ... 444...4 (10 chữ số 4) b) D 2 22 222 ... 222...2 (10 chữ số 2) Lời giải a, Ta có: C 4 1 11 111 ... 111...11 ( 10 chữ số 1) 9C 4 9 99 999 ... 999...99 ( 10 số 9) 2 3 10 9C 4. 10 1 10 1 10 1 ... 10 1 2 3 10 4. 10 10 10 ... 10 10 4.111...10 10 44444444400 ( 9 chữ số 4) C 44444444400 : 9 4938271600 b, Ta có : D 2 22 222 ... 222...2 (10 chữ số 2) D 2 1 11 111 ... 111...11 (10 chữ số 1) 9D 2 9 99 999 ... 999...99 (10 chữ số 9) 2 3 10 9D 2. 10 1 10 1 10 1 ... 10 1 2 3 10 2. 10 10 10 ... 10 10 2.111...10 10 22222222200 ( 9 chữ số 2) D 22222222200 : 9 2469135800 ĐS7.II DÃY CÁC PHÂN SỐ. PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT. Với a,b Z; b 0; n N , ta có: n n a an 1 1 ; n n b b b b 1 1 1 1 1 b. ; . . bn bn 1 b bn bn 1 Với a,b,c N * , ta có: a 1 a. ; b b b a 1 1 ; a.b a b b a 1 1 ; a.b a b TÊN CHUYÊN ĐỀ. DÃY SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT-DÃY PHÂN SỐ c a 1 1 . a.b.c a.b b.c PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI. Dạng 1. Dãy các phân số mà mẫu số sau gấp mẫu số trước 1 số không đổi I. Phương pháp giải. Để thu gọn tổng A gồm các phân số mà mẫu số sau gấp mẫu số trước 1 số m không đổi, ta sẽ lấy 1 A.m hoặc A. . m II. Bài toán. 1 1 1 1 Bài 1. Tính tổng : A ... . 7 72 73 7100 Lời giải 1 1 1 1 1 1 Ta có: A ... 7 72 73 74 7100 7101 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A A 2 2 3 3 ... 100 100 101 7 7 7 7 7 7 7 7 7 6 7100 1 .A 7 7101 7100 1 A . 6.7100 5 5 5 5 Bài 2. Tính tổng: B ... 3 32 33 320 Lời giải 1 5 5 5 5 5 Ta có: B ... 3 32 33 34 320 321 1 5 5 5 5 5 5 5 5 B B 2 2 3 3 ... 20 20 21 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 5.320 5 .B 3 321 5.320 5 B .. 2.320 Bài 3. Thu gọn các tổng sau: 0 1 2 2017 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a, D = ... b, E = 2 3 4 ... 50 51 7 7 7 7 3 3 3 3 3 3 Lời giải 1 1 1 1 1 a, Ta có: D 1 ... 7 72 73 72016 72017 1 1 1 1 1 1 1 D ... 7 7 72 73 74 72017 72018 1 1 1 1 1 1 1 1 D D 2 2 ... 2017 2017 1 2018 7 7 7 7 7 7 7 7 8 72018 1 D 7 72018 72018 1 D . 8.72018 TÊN CHUYÊN ĐỀ. DÃY SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT-DÃY PHÂN SỐ 1 1 1 1 1 1 b, Ta có: E ... 3 32 33 34 351 352 1 1 1 1 1 1 1 1 1 E E 2 2 3 3 ... 51 51 52 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 351 1 E 3 352 351 1 E .. 4.351 1 1 1 1 Bài 4. Tính tổng: C ... . 2 23 25 299 Lời giải 1 1 1 1 1 1 a, Ta có : C ... 22 23 25 27 299 2101 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 C C C 3 3 5 5 ... 98 98 101 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2100 1 C 4 2101 2100 1 C . 3.299 3 3 3 3 Bài 5. Tính tổng G ... . 5 54 57 5100 Lời giải 3 3 3 3 1 1 1 1 Ta có: G 4 7 ... 100 G 3 4 7 ... 100 5 5 5 5 5 5 5 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đặt A ... A ... 5 54 57 5100 53 54 57 510 5103 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A A 4 4 7 7 ... 100 100 103 125 5 5 5 5 5 5 5 5 124.A 1 1 5102 1 125 5 5103 5103 5102 1 A . 5100.124 1 1 1 1 1 1 Bài 6. Cho biểu thức: A ..... 3 32 33 34 35 3100 1 Tính giá trị của biểu thức B 4 A 3100 Lời giải 1 1 1 1 1 1 Ta có: A ...... 3 32 33 34 35 3100 1 1 1 1 1 3A 1 ...... 3 32 33 34 399 1 1 1 A 3A 1 100 A . 1 100 3 4 3 1 1 1 1 A 0 A 1 100 . 1 100 4 3 4 3
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_chuyen_de_1_day.docx