Chuyên đề ôn tập Hình học Lớp 7 - Chuyên đề III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác và các đường đồng quy trong tam giác - Chủ đề 1: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác

Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề ôn tập Hình học Lớp 7 - Chuyên đề III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác và các đường đồng quy trong tam giác - Chủ đề 1: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYấN ĐỀ III. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC VÀ CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC CHỦ ĐỀ 1. QUAN HỆ GIỮA GểC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC I. TểM TẮT Lí THUYẾT 1. Định lý 1 Trong một tam giỏc, gúc đối diện với cạnh lớn hơn là gúc lớn hơn. Trong tam giỏc ABC, nếu AC > AB thỡ Bà Cà 2. Định lý 2 Trong một tam giỏc, cạnh đối diện với gúc lớn hơn là cạnh lớn hơn. Trong tam giỏc ABC, nếu Bà Cà thỡ AC > AB. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. So sỏnh hai gúc trong một tam giỏc Phương phỏp giải: - Xột hai gúc cần so sỏnh là hai gúc của một tam giỏc. - Tỡm cạnh lớn hơn trong hai cạnh đối diện của hai gúc ấy. - Kết luận. 1A. So sỏnh cỏc gúc của tam giỏc ABC, biết rằng AB = 2 cm, BC = 4 cm, AC = 5 cm. 1B. So sỏnh cỏc gúc của tam giỏc MNP, biết rằng MN = 8cm, NP = 3 cm, MP = 10 cm. 2A. Cho tam giỏc ABC cú AC > AB. So sanh hai gúc ngoài tại cỏc đỉnh B và C. 2B. Cho tam giỏc DEF cú DE = 5 cm, DF = 7 cm. So sỏnh hai gúc ngoài tại cỏc đỉnh E và F. 3A. Cho tam giỏc ABC cú ba gúc nhọn, AB < AC. Kẻ BD vuụng gúc với AC tại D, CE vuụng gúc với AB tại E. So sỏnh hai Dã BC và Eã CB 3B. Cho tam giỏc ABC cú AB < AC. Tia phõn giỏc của cỏc gúc B và C cắt nhau tại I. So sỏnh IãBC và IãCB Dạng 2. So sỏnh hai cạnh trong một tam giỏc Phương phỏp giải: - Xột hai cạnh cần so sỏnh là hai cạnh của một tam giỏc. - Tỡm gúc lớn hơn trong hai gúc đối diện với hai cạnh ấy. - Kết luận. 4A. So sỏnh cỏc cạnh của tam giỏc ABC, biết àA = 80°, Bà = 40°. 4B. So sỏnh cỏc cạnh của tam giỏc PQR, biết Pà = 70°, Rà = 50°. 5A. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, điểm K nằm giữa A và C. So sỏnh độ dài BK và BC 5B. Cho tam giỏc MNP vuụng tại N. Trờn tia đối của tia PN lấy điểm Q. So sỏnh độ dài MP và MQ. 6A. Cho tam giỏc ABC cú ba gúc nhọn, AB < AC. Kẻ BD vuụng gúc với AC tại D, CE vuụng gúc với AB tại E. Gọi H là giao điểm cửa BD và CE. So sỏnh độ dài HB và HC. 6B. Cho tam giỏc ABC cú AB < AC. Tia phõn giỏc của cỏc gúc B và C cắt nhau tại I. Từ I vẽ IH vuụng gúc với BC. So sỏnh độ dài HB và HC. III. BÀI TẬP VỀ NHÀ 7. Cho tam giỏc QMN cú OM = 3 cm, ON = 4 cm, MN = 5 cm. So sỏnh cỏc gúc của tam giỏc OMN. 8. Chứng minh trong tam giỏc vuụng, cạnh huyền lớn hơn mỗi cạnh gúc vuụng 9. Cho tam giỏc ABC cõn tại A cú àA = 50°. So sỏnh độ dài AB và BC. 10. Cho tam giỏc ABC cú ba gúc nhọn, AB < AC. Kẻ AH vuụng gúc với BC tại H. So sỏnh Hã AB và Hã AC . 11. Cho tam giỏc ABC cú AB < AC. Tia phõn giỏc gúc A cắt BC tại D. So sỏnh ãADB và ãADC . 12. Cho tam giỏc ABC cú àA = 90°, Cà = 30°. Điểm D thuộc cạnh AC sao cho ãABD = 20°. So sỏnh cỏc độ dài cỏc cạnh của BDC. 13. Cho tam giỏc đều ABC, điểm M thuộc cạnh AB. So sỏnh độ dài cỏc cạnh của tam giỏc BMC. 14. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Tia phõn giỏc gúc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuụng gúc vúi BC tại H. So sỏnh: a) BA và BH; b) DA và DC. 15. Cho tam giỏc ABC cú àA > 90°. Lấy điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC. Chứng minh DE < DC <BC. 16. Cho tam giỏc ABC cõn tại A. Kẻ tia Bx nằm giữa hai tia BA và BC. Trờn tia Bx lấy điểm D nằm ngoài tam giỏc ABC. Chứng minh DC < DB. 17*. Cho tam giỏc ABC cú AB < AC. Tia phõn giỏc gúc A cắt cạnh BC tại D. Chứng minh DB < DC. 18*. Cho tam giỏc ABC cú AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh Mã AB Mã AC . HƯỚNG DẪN 1A. Ta cú AB Cà àA Bà 1B. Ta cú NP Mả Pà Nà 2A. Ta cú AC > AB => Bà Cà , do đú gúc ngoài tại đỉnh B nhỏ hơn gúc ngoài tại đỉnh C. 2B. Ta cú DE Fà Eà , do đú gúc ngoài tại đỉnh E nhỏ hơn gúc ngoài tại đỉnh F. 3A. Vỡ AB < AC nờn ãACB ãABC . Lại cú Dã BC 90 ãABC và Eã CB 90 ãABC , từ đú ta cú Dã BC Eã CB 3B. Vỡ AB < AC nờn ãACB ãABC , với ãABC ãACB chỳ ý rằng IãBC , IãCB 2 2 Từ đú ta cú IãBC IãCB 4A. Tớnh được Cà = 60°, do đú Bà Cà àA => AC < AB < BC. 4B. Tớnh được Qà = 60°, do đú Rà Qà Pà => PQ < PR < QR. 5A. Chỳ ý Bã KC là gúc ngoài của AKB nờn Bã KC > àA = 90° > Cà . BK < BC 5B. Tương tự 5A, ta cú MP < MQ. 6A. Áp dụng 3A, ta cú Hã BC Hã CB => HB < HC. 6B. Dựng kết quả bài 3B, ta cú IãBC IãCB => IB < IC. Mà HB2 = IB2 - IH2, HC2 = IC2 - IH2. Suy ra HB < HC. 7. Ta cú OM Nà Mả Oà . 8. Trong tam giỏc vuụng, gúc vuụng là gúc lớn nhất nờn cạnh huyền (đối diện với gúc vuụng) là cạnh lớn nhất. 9. Tớnh được Bà Cà = 65°, do đú Cà àA => AB > BC. 10. Ta cú AB ãABC ãACB . Chỳ ý Hã AB 90 ãABC và Hã AC 90 ãACB , từ đú ta cú Hã AB < Hã AC Bã AC 11. Chỳ ý: ãADB ãACB 2 Bã AC ãADC ãABC 2 Mà AB ãABC ãACB nờn ãADB ãADC 12. Tớnh được Dã BC 40, Bã DC = 110 và Dã CB 30 , từ đú ta cú DB < DC < BC. 13. Ta cú Dã CM Bã CA 60 Chỳ ý Bã MC là gúc ngoài của tam giỏc ãAMC nờn Bã MC Bã AC 60 Do đú Bã MC Mã BC Mã CB bởi vậy MB < MC < BC. 14. a) Ta cú ABD = HBD (cạnh huyền - gúc nhọn), từ đú BA = BH. b) Chứng minh được DA = DH, lại cú tam giỏc DHC vuụng tại H nờn DH DA < DC. 15. Chỳ ý Dã EC là gúc ngoài của tam giỏc DAC nờn Dã EC Dã AC > 90 => DE < DC. Tương tự ta cú Bã DC Dã AC > 90 => DC < BC, do đú DE < DC < BC. 16. Do Bx nằm giữa BA và BC nờn Dã BC ãABC , chỳ ý D nằm ngoài tam giỏc ABC nờn CA nằm giữa CD và CB, do đú Dã CB ãACB Từ đú DCB > DB Dã CB Dã BC =>DC < DB. 17*. Trờn cạnh AC lấy điểm E sao cho AB = AE, chứng minh được ABD = AED (c.g.c). => Dã EC xã BD >ãACB và DB = DE. Từ đú DB = DE < DC. 18*. Trờn tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD, chứng minh được MAB = MDC (c.g.c). Mã AB Mã DC => , chỳ ý rằng CD = AB Mã AC Mã DC Do đú Mã AB Mã AC ..............................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_on_tap_hinh_hoc_lop_7_chuyen_de_iii_quan_he_giua_c.docx