Đề kiểm tra chất lượng môn Sinh học Lớp 7 - Học kì I - Đề số 3

Đề kiểm tra chất lượng môn Sinh học Lớp 7 - Học kì I - Đề số 3

Câu 1: Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?

A. Làm hại cây trồng.

B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.

C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?

A. Thân mềm. B. Hệ tiêu hóa phân hóa.

C. Không có xương sống. D. Không có khoang áo.

Câu 3: Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Nơi sinh sống. B. Khả năng di chuyển.

C. Kiểu vỏ. D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 4: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?

A. Có vỏ đá vôi. B. Cơ thể phân đốt.

C. Có khoang áo. D. Hệ tiêu hoá phân hoá.

Câu 5: Mai của mực thực chất là

 

docx 6 trang bachkq715 5560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Sinh học Lớp 7 - Học kì I - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CUỐI KÌ I SINH 7
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ngành Thân mềm
C1, C2, 
C3, C4, 
C5, C35,
C34
7 
Số câu
Số điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
1,75đ
Lớp giáp xác
C6, C7,
C11, C33
C8, C9,
C10,
C36
C12, C13, C37, C38
C14, C15
14 
Số câu
Số điểm
1đ
1đ
1đ
0,5đ
3,5đ
Lớp hình nhện
C16, C17, C23
C18,
C19, C22 
C20,C21
C24, C25
10 
Số câu
Số điểm
0,75đ
0,75đ
0,5đ
0,5đ
2,5đ
Lớp sâu bọ
C26, C27, C28
C29, C30, C40
C31, C39
C32
9 
Số câu
Số điểm
0,75đ
0,75đ
0,5đ
0,25đ
2,25đ
Tổng số câu
12
12
10
6
40
Tổng số điểm
3đ
3đ
2,5đ
1,5đ
10đ
 Kiểm tra cuối kì I
 Môn: Sinh học 7
Họ và tên:. Lớp: 7 .
Đề trắc nghiệm: (0,25đ/câu). Chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?
A. Làm hại cây trồng.
B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.
C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?
A. Thân mềm.	B. Hệ tiêu hóa phân hóa.
C. Không có xương sống.	D. Không có khoang áo.
Câu 3: Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Nơi sinh sống.	B. Khả năng di chuyển.
C. Kiểu vỏ.	D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 4: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
A. Có vỏ đá vôi.	B. Cơ thể phân đốt.
C. Có khoang áo.	D. Hệ tiêu hoá phân hoá.
Câu 5: Mai của mực thực chất là
A. khoang áo phát triển thành.	B. tấm miệng phát triển thành.
C. vỏ đá vôi tiêu giảm.	D. tấm mang tiêu giảm.
Câu 6: Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?
A. Bắt mồi và bò.	B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.
C. Giữ và xử lí mồi.	D. Định hướng và phát hiện mồi.
Câu 7: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ.	B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.	D. Giúp trứng nhanh nở.
Câu 8: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.	
B. Thu hút con mồi lại gần tôm.
C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.	
D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.
Câu 9: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.
B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.
C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.
D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tôm sông là sai?
A. Là động vật lưỡng tính.
B. Phần đầu và phần ngực gắn liền nhau.
C. Phát triển qua giai đoạn ấu trùng.
D. Vỏ được cấu tạo bằng kitin, có ngấm thêm canxi.
Câu 11: Vỏ tôm được cấu tạo bằng
A. kitin.	B. xenlulôzơ.	C. keratin.	D. collagen.
Câu 12: Giáp xác gây hại gì đến đời sống con người và các động vật khác?
A. Truyền bệnh giun sán.
B. Kí sinh ở da và mang cá, gây chết cá hàng loạt.
C. Gây hại cho tàu thuyền và các công trình dưới nước.
D. Cả A, B, C đều đúng..
Câu 13: Giáp xác có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt.
B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.
C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.
D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người.
Câu 14: Động vật nào dưới đây không sống ở biển?
A. Rận nước. B. Cua nhện. C. Mọt ẩm. D. Tôm hùm.
Câu 15: Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Lớp Giáp xác có khoảng loài.
A. 10 nghìn B. 20 nghìn C. 30 nghìn D. 40 nghìn
Câu 16: Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau :
(1): Chăng tơ phóng xạ. (2): Chăng các tơ vòng. (3): Chăng bộ khung lưới.
Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.
A. (3) → (1) → (2).	B. (3) → (2) → (1).
C. (1) → (3) → (2).	D. (2) → (3) → (1).
Câu 17: Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác :
(1): Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
(2): Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
(3): Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.
(4): Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.
Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.
A. (3) → (2) → (1) → (4).	B. (2) → (4) → (1) → (3).
C. (3) → (1) → (4) → (2).	D. (2) → (4) → (3) → (1).
Câu 18: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :
Ở phần bụng của nhện, phía trước là (1) , ở giữa là (2) lỗ sinh dục và phía sau là (3) .
A. (1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơ
B. (1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ
C. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở
D. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở
Câu 19: Cơ thể của nhện được chia thành
A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng. B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.
C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi. D. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng.
Câu 20: Lớp Hình nhện có khoảng bao nhiêu loài ?
A. 3600 loài. B. 20000 loài.	C. 36000 loài. D. 360000 loài.
Câu 21: Nhện nhà có bao nhiêu đôi chân bò ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Trong lớp Hình nhện, đại diện nào dưới đây vừa có hại, vừa có lợi cho con người ?
A. Ve bò. B. Nhện nhà. C. Bọ cạp. D. Cái ghẻ.
Câu 23: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?
A. Đôi chân xúc giác.	B. Bốn đôi chân bò.
C. Các núm tuyến tơ.	D. Đôi kìm.
Câu 24: Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng ?
A. Các núm tuyến tơ.	B. Các đôi chân bò.
C. Đôi kìm.	D. Đôi chân xúc giác.
Câu 25: Động vật nào dưới đây là đại diện của lớp Hình nhện ?
A. Cua nhện. 	B. Ve bò. 	C. Bọ ngựa. 	D. Ve sầu.
Câu 26: Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào?
A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
Câu 27: Thức ăn của châu chấu là
A. côn trùng nhỏ.	B. xác động thực vật.
C. chồi và lá cây.	D. mùn hữu cơ.
Câu 28: Lớp Sâu bọ có khoảng gần
A. 36000 loài. B. 20000 loài.	C. 700000 loài. D. 1000000 loài.
Câu 29: Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh?
A. Bọ ngựa. B. Bọ rầy. C. Bọ chét. D. Rận.
Câu 30: Trong số những chân khớp dưới đây, có bao nhiêu loài có giá trị thực phẩm?
 1. Tôm hùm 2. Cua nhện 3. Tôm sú 4. Ve sầu
Số ý đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?
A. Kiến 	B. Ong 	C. Mối 	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 32: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?
A. Bướm. 	B. Ong mật. C. Nhện đỏ. D. Bọ cạp.
Câu 33: Tôm kiếm ăn vào lúc nào ?
A. Chập tối B. Buổi trưa C. Sáng sớm D. Buổi chiều
Câu 34: Những loài trai nào sau đây đang được nuôi để lấy ngọc?
A. Trai cánh nước ngọt và trai sông.
B. Trai cánh nước ngọt và trai ngọc ở biển.
C. Trai tượng.
D. Trai ngọc và trai sông.
Câu 35: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Ốc vặn sống ở (1) , có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong (2) ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.
A. (1): nước mặn; (2): tua miệng	B. (1): nước lợ; (2): khoang áo
C. (1): nước ngọt; (2): khoang áo	D. (1): nước lợ; (2): tua miệng
Câu 36: Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở điểm nào?
A. Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực.
B. Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực.
C. Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái.
D. Cua đực có đôi càng và yếm to hơn cua cái.
Câu 37: Ở cua, giáp đầu – ngực chính là
A. mai. B. tấm mang. C. càng. D. mắt.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hầu hết các giáp xác đều có hại cho con người.
B. Các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá.
C. Giáp xác chỉ sống được trong môi trường nước.
D. Chân kiếm sống tự do là thủ phạm gây chết cá hàng loạt.
Câu 39: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua (1) ở (2) .
A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng	B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng
C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng	D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng
Câu 40: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Châu chấu (1) , tuyến sinh dục dạng (2) , tuyến phụ sinh dục dạng (3) .
A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm	B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống
C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống	D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/a
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/a
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ/a
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đ/a
Tæng kÕt ®iÓm:
 Điểm
Líp
SS
 0
 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
7A
45
7B
45
7C
36
 Nam Tiến, ngày tháng năm 2020
Phê duyệt của tổ chuyên môn Phê duyệt của BGH
 Nguyễn Hồng Tâm Vũ Thị Phương Quế

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_mon_sinh_hoc_lop_7_hoc_ki_i_de_so_3.docx