Đề kiểm tra Địa Lý Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)

Đề kiểm tra Địa Lý Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)

Câu 1. Đới nóng nằm trong khoảng

 A. xích đạo đến chí tuyến bắc C. chí truyến bắc đến chí tuyến nam

 B. xích đạo đến chí tuyến nam D. chí truyến bắc đến vòng cực bắc

Câu 2. Đới nóng có mấy kiểu môi trường chính?

 A. Hai môi trường B. Bốn môi trường C. Ba môi trường D. Năm môi trường

Câu 3. Môi trường nhiệt đới không có đặc điểm nào dưới đây?

 A. Nằm từ 50 đến chí tuyến cả hai bán cầu

 B. Nhiệt độ trung bình trên 200

 C. Lượng mưa trung bình từ 500 mm – 1500 mm

 D. Thực vật xanh quanh năm phát triển

Câu 4. Việt Nam nằm trong môi trường

 A. xích đạo ẩm. B. nhiệt đới gió mùa C. nhiệt đới. D. hoang mạc

Câu 5. Khu vực đển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa là

 A. Bắc Á – Đông Á C. Tây Nam Á – Nam Á

 B. Đông Nam Á – Nam Á D. Đông Á – Đông Nam Á

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm?

 A. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều. B. Mưa chủ yếu do tuyết tan.

 C. Mưa quanh năm. D.Lượng mưa từ 1500 mm đến 2500 mm.

Câu 7. Khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thích hợp cho việc trồng cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới như:

 A.lúa mì, cây cọ B.cao lương C.lúa nước, cây cao su D. lúa mạch, cây chà là

Câu 8. Cảnh quan môi trường nhiệt đới thay đổi về chí tuyến theo thứ tự

A. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc B. Nửa hoang mạc, rừng thưa, xavan

C. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa D. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan

 

doc 8 trang bachkq715 8170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Địa Lý Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Địa 7
ĐỀ 1
Cấp độ
tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Thành phần nhân văn của môi trường
So sánh sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
TL:1 câu, 3đ
1
3,0
30%
Môi trường Đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ổ đới nóng
- Nêu được giới hạn, các kiểu môi trường, đặc điểm cơ bản của đới nóng, môi trường nhiệt đới.
- Biết giới hạn của môi trường nhiệt đới gió mùa.
- Giải thích sự phân bố cảnh quan của môi trường nhiệt đới.
- Vị trí, đặc điểm và một số cây trồng, vật nuôi chủ yếu ở đới nóng.
- Trình bày những hậu quả bùng nổ dân số ở Đới nóng.
Một số biện pháp khắc phục hậu quả bùng nổ dân số.
Phân biệt tính chất đất, hướng gió và điểm khác biệt của môi trường nhiệt đới – Xích đạo ẩm.
Phân tích biểu đồ khí hậu xác định các kiểu môi trường và vấn đề cần chú ý trong sản xuất nông nghiệp Đới nóng.
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
TN:5 câu; 
1.25 điểm
TN:4 câu
1 điểmTL: 1 câu 2 đ
TN:3 câu
 0,75điểm
TL: 1 câu; 2đ
14
7,0
70%
Tổng số câu: 
Tổng số điểm:
Tỉ lệ 
5
 1,25
 12,5% 
 5
3,0
 30% 
4
3,75
 37,5% 
1
2,0
 20% 
15
10,0
100%
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . .. KIỂM TRA GIỮA KÌ I– NĂM HỌC 2020-2021 Lớp : . . . . . . . Môn : ĐỊA LÍ 7
Điểm 
Lời phê 
Chữ kí GK 
Chữ kí GT 
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: 
Hãy khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất?
Câu 1. Đới nóng nằm trong khoảng
 A. xích đạo đến chí tuyến bắc C. chí truyến bắc đến chí tuyến nam
 B. xích đạo đến chí tuyến nam D. chí truyến bắc đến vòng cực bắc
Câu 2. Đới nóng có mấy kiểu môi trường chính?
 A. Hai môi trường B. Bốn môi trường C. Ba môi trường D. Năm môi trường
Câu 3. Môi trường nhiệt đới không có đặc điểm nào dưới đây? 
 A. Nằm từ 50 đến chí tuyến cả hai bán cầu
 B. Nhiệt độ trung bình trên 200 
 C. Lượng mưa trung bình từ 500 mm – 1500 mm 
 D. Thực vật xanh quanh năm phát triển 
Câu 4. Việt Nam nằm trong môi trường 
 A. xích đạo ẩm. B. nhiệt đới gió mùa C. nhiệt đới. D. hoang mạc
Câu 5. Khu vực đển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa là 
 A. Bắc Á – Đông Á C. Tây Nam Á – Nam Á 
 B. Đông Nam Á – Nam Á D. Đông Á – Đông Nam Á
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm?
 A. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều. B. Mưa chủ yếu do tuyết tan.
 C. Mưa quanh năm. D.Lượng mưa từ 1500 mm đến 2500 mm.
Câu 7. Khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thích hợp cho việc trồng cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới như:
 A.lúa mì, cây cọ B.cao lương C.lúa nước, cây cao su D. lúa mạch, cây chà là
Câu 8. Cảnh quan môi trường nhiệt đới thay đổi về chí tuyến theo thứ tự
Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc B. Nửa hoang mạc, rừng thưa, xavan
Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa D. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan
Câu 9. Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc trưng của khu vực
Tây Á và Tây Nam Á
Bắc Á và Đông Bắc Á
Nam Á và Đông Nam Á
Bắc Á và Đông Nam Á
Câu 10. Màu đỏ vàng của đất ở vùng nhiệt đới là do màu của
A. ôxít sắt, nhôm tích tụ. B. ôxít silic, nhôm tập trung.
C. lượng nước ngấm sâu vào trong đất. D. có nhiều chất khoáng.
Câu 11. Đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới khác biệt so với môi trường xích đạo ẩm là
mưa quanh năm.
Mưa tập trung vào một mùa.
có thời kì khô hạn kéo dài.
lượng mưa tương đối ít, tập trung vào mùa hạ.
Câu 12. Dựa vào đặc điểm khí hậu các môi trường đã học, nêu nét đặc trưng của môi trường đới nóng?
 Mưa nhiều quanh năm B. Nhiệt độ cao.
C. Nóng quanh năm, mưa nhiều hoặc mưa theo mùa. D. hiệt độ thấp, mưa nhiều, mát mẽ.
II. TỰ LUẬN (7đ)
 Câu 1/So sánh sự khác nhau giữa quân cư nông thôn và quần cư đô thị? (3 đ)
 Câu 2/ Bùng nổ dân số ở đới nóng gây ra hậu quả gì? Hướng giải quyết? (2 đ)
 Câu 3/Xác định các biểu đồ sau thuộc kiểu môi trường nào? Sản xuất nông nghiệp trong môi trường này cần chú ý vấn đề gì? (2 đ)
B
A
 . .
 .
 .
 .
 .
 . .
 . .
 . .
HƯỚNG DẪN CHẤM( ĐỀ 1)
I. TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi câu đúng 0,25đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
D
C
B
B
C
A
C
A
C
C
III/TỰ LUẬN: (7 điểm )
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3đ)
So sánh sự khác nhau giữa quân cư nông thôn và quần cư đô thị? 
Nhà ở
Mật độ dân
Kinh tế
1đ
1đ
1đ
2
(2đ)
Hậu quả: 
- Gây nghèo đói, thiếu nhà ở, việc làm, ăn mặc, ở, học hành 
- Tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt, môi trường bị ô nhiễm
*Biện pháp giải quyết: 
- Thực hiện kế hoạch hoá gia đình
- Tăng cường phát triển kinh tế nâng cao cuộc sống cho người dân 
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3
(2đ)
A. Nhiệt đới 
B. Nhiệt đới gió mùa 
 Sản xuất nông nghiệp trong môi trường này cần chú ý ( mỗi ý đúng 0.25 đ nhưng không vượt quá 1 điểm)
Phòng trừ sâu bệnh
Làm thủy lợi
Cần bố trí mùa vụ và lựa chọn giống cây trồng phù hợp
Phủ xanh đất trống, đồi trọc 
0.5đ
0.5đ
Hết
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Địa 7
ĐỀ 2
Cấp độ
tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Thành phần nhân văn của môi trường
- Biết được thành phần thể hiện trên tháp tuổi, các chủng tộc chính trên thế giới
- Hiểu được tình hình phân bố dân cư trên thế giới, hậu quả của quá trình đô thị hóa
- So sánh được sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
TN:2 c; 0.5đ
TN:2 c; 0.5đ
TL:1 c; 2đ
5
3
30%
Môi trường Đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ổ đới nóng
- Biết được vị trí của môi trường xích đạo ẩm
Trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm
- Kể tên một số cây trồng vật chủ yếu ở đới nóng
Xác định được khu vực thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa
Giải thích đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường xích đạo ẩm
Chọn những đặc điểm không đúng với môi trường nhiệt đớiXác định các hướng gió chính mùa Đ, mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa
Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa
Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo ẩm
nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong năm của khí hậu nhiệt đới
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
TN:1 c; 0.25đ
TL: 2 câu; 3đ
TN:2 câu
0.5 điểm
TN:3 câu
0.75 điểm
TN:2 c; 0.5đ
TL: 1 câu; 2đ
11
7
70%
Tổng số câu: 
Tổng số điểm:
Tỉ lệ 
5
 3,75
 37,5% 
 4
1,0
 10% 
4
2,75
 27,5% 
3
2,5
 25% 
16
10,0
100%
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . .. KIỂM TRA GIỮA KÌ I– NĂM HỌC 2020-2021 Lớp : . . . . . . . Môn : ĐỊA LÍ 7
Điểm 
Lời phê 
Chữ kí GK 
Chữ kí GT 
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (3 Đ)
Câu 1. Tháp tuổi cho chúng ta biết
A. trình độ văn hóa của dân số
B. nghề nghiệp đang làm của dân số
C. sự gia tăng cơ giới của dân số
D. thành phần nam nữ của dân số
Câu 2. Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp
A. miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc
B. có giao thông phát triển
C. các đồng bằng, đô thị
D. các vùng đi lại khó khăn
Câu 3. Dân cư thế giới được chia làm mấy chủng tộc chính?
A. 2 	B. 3 	 	C. 4 	 	D. 5
Câu 4. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến:
A. từ 50B đến 50N
B. từ 23027'N đến 66033'N
C. từ 23027'B đến 66033'B
D. từ 23027'B đến 66033'N
Câu 5. Một trong những hậu quả của đô thị hóa tự phát là
A. công nghiệp phát triển mạnh
B. dịch vụ phát triển nhanh
C. thất nghiệp ở các thành phố nhiều
D. phổ biến lối sống đô thị về nông thôn
Câu 6. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng?
A. Khí hậu nóng quanh năm
B. Mưa quanh năm
C. Khí hậu lạnh quanh năm
D. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm
Câu 7. Việt Nam nằm ở môi trường tự nhiên nào của đới nóng
A. Môi trường xích đạo ẩm
B. Môi trường nhiệt đới
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa
D. Môi trường hoang mạc
 Câu 8. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
	A. Đông Bắc.	
 B. Đông Nam.	
 C. Tây Nam.	
 D. Tây Bắc.
 Câu 9. Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
	A. Đông Bắc.	
 B. Đông Nam.	
 C. Tây Nam.	
 D. Tây Bắc.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa
B. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng.
C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn.
 D. Trong năm hai lần nhiệt độ tăng cao vào lúc MT đi qua thiên đỉnh.
 Câu 11. Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo 
A. rừng rậm xanh quanh năm.
B. xavan và cây bụi.
C. rừng lá kim.
D. đài nguyên.
 Câu 12. Đặc điểm nào nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
A. Nóng, ẩm quanh năm.
B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường.
II. TỰ LUẬN.( 7Đ)
Câu 1.Hãy nêu đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? (2đ)
 Câu 2. Kể tên các loại cây lương thực, cây công nghiệp chủ yếu của đới nóng (1đ)
 Câu 3. So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị. (2đ)
 Câu 4. Quan sát hai biểu đồ, nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong năm của khí hậu nhiệt đới ? (2đ) 
Biều đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Gia-mê-na (Sat)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM( Đề 2)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). 
Trả lời đúng mỗi câu được 0.25 điểm. 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
B
A
C
D
C
A
C
B
A
D
II.Tự luận (7,0 điểm).
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm:
 - Khí hậu nóng ẩm quanh năm, nhiệt độ trung bình năm 25-280C;
 - Chênh lệnh nhiệt độ rất nhỏ (khoảng 30C) nhưng chênh lệch nhiệt độ ngày và đêm trên 100C;
 - Lượng mưa trung bình năm: 1500-2500mm;
 - Độ ẩm trung bình trên 80%.
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
+ Cây lương thực: Lúa nước, khoai lang, sắn, cao lương... 
+ Cây công nghiệp: cà phê, cao su, dừa, bông, mía...
0,5 điểm
0,5 điểm
3
4
- Quần cư nông thôn: có mật độ dân số thấp; làng mạc, thôn xóm thường phân tán gắn với đất canh tác, đồng cỏ, đất rừng, hay mặt nước; dân cư sống chủ yếu dựa vào xuất nông, lâm, ngư nghiệp. 
- Quần cư thành thị: có mật độ dân số cao, dân cư sống chủ yếu dựa vào sản xuất công nghiệp và dịch vụ. 
- Lối sống nông thôn và lối sống đô thị có nhiều điểm khác biệt 
Quan sát 2 biểu đồ, nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong năm của khí hậu nhiệt đới:
Trả lời:
Địa điểm
Nhiệt độ
Lượng mưa
Nhiệt độ TB
Biên độ nhiệt
Số tháng
 có mưa
Số tháng không mưa
Lượng mưa
 TB
Ma-la-can
90B
250C
25-280C
9 tháng
3 tháng (tháng 1,2,12)
841mm
Gia-mê-na
120B
220C
22-340C
7 tháng
5 tháng (tháng 1,2,3,11,12)
647mm
0,75 điểm
 0,75 điểm
(0,5đ)
1,0 điểm
1,0 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dia_ly_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2020_2021_ban_dep.doc