Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I (Bản đẹp)

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I (Bản đẹp)

Đề:

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:

 a/ b/

Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:

 a/ b/

Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số: .

 Hãy tính: f(0); f(1); f ; f(- 2) ?

Bài 4: (1,5 điểm)

 Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ?

Bài 5: (3 điểm) Cho , vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.

 a/ Chứng minh:

 b/ Chứng minh: AB // DC

 c/ Kẻ , . Chứng minh: M là trung điểm của EF.

Bài 6: (1 điểm) So sánh:

 a/ và (Dành cho học sinh lớp không chọn)

 b/ và (Dành cho học sinh lớp chọn)

 

doc 42 trang bachkq715 3720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN, ĐÁP ÁN CỦA TỪNG ĐỀ THI HK I – TOÁN 7
MA TRẬN ĐỀ (ĐỀ XUẤT) THI HK I 
MÔN : TOÁN 7 
 Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1/ Các phép tính trong Q
- Trình bày được tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng.
- Tính được giá trị của biểu thức bằng cách tính theo thứ tự thực hiện phép tính
- Tính được giá trị của x thông qua thứ tự thực hiện phép tính
- Tính được giá trị của x thông qua vận dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
1câu
0,75 điểm
7,5%
1 câu
0,75 điểm
7,5%
4 câu
3,5 điểm
35%
2/ Lũy thừa của một số hữu tỉ - Tính chất của lũy thừa
- Vận dụng các tính chất của lũy thừa để so sánh các lũy thừa bậc cao.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
3/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 câu
1,5 điểm
15%
1 câu
1,5 điểm
15%
4/ Hàm số
- Tính được giá trị y = f(x) của hàm số khi biết giá trị của biến x.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
5/ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
-
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
- Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Từ đó suy ra hai cạnh bằng nhau, hai góc bằng nhau
- Vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, ...) để chứng minh hai đường thẳng song song.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2 câu
2 điểm
20%
1 câu
1 điểm
10%
3 câu
3 điểm
30%
Cộng
1 câu
2 câu
4 câu
3 câu
10 điểm
ĐỀ SỐ 1:
ĐỀ , ĐỀ XUẤT THI HK1 
 Môn: Toán 7
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề:
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
	a/ 	b/ 
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
	a/ 	b/ 
Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số: . 
	Hãy tính: f(0); f(1); f; f(- 2) ?
Bài 4: (1,5 điểm) 
	Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ?
Bài 5: (3 điểm) Cho , vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
	a/ Chứng minh: 
	b/ Chứng minh: AB // DC
	c/ Kẻ , . Chứng minh: M là trung điểm của EF.
Bài 6: (1 điểm) So sánh:
	a/ và (Dành cho học sinh lớp không chọn)
	b/ và (Dành cho học sinh lớp chọn)
HƯỚNG DẪN CHẤM 
 Môn: Toán 7
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1: a/
= 
 = 
 = 
 = 1
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 b/
 = 
 = 
 = 
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2: a/
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 b/
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3:
Cho hàm số: .
Tính được: 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 4:
- Gọi a, b, c theo thứ tự là số tiền góp vốn của ba người A, B, C.
- Lập được: và 
- Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Ta có: 
- Tính được: a = 21; b = 35; c = 49
- Trả lời: Vậy: Người A góp vốn 21 triệu
 Người B góp vốn 35 triệu
 Người C góp vốn 49 triệu
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 5:
 A 
 Cho 
 GT MB = MC
 E MA = MD 
 B M C 
 F 
 KL a/ 
 D b/ AB//DC
 c/ M là trung điểm
 của EF
 a/
Xét có:
 MB = MC (gt)
 (đối đỉnh)
 MA = MD (gt)
 Vậy: (c-g-c)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 b/
Từ (chứng minh câu a)
Suy ra: (hai góc tương ứng)
 Mà hai góc và ở vị trí so le trong.
 Vậy: AB // DC
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 c/
Xét và ()
 Có: MB = MC (gt)
 (đối đỉnh)
Do đó: = (cạnh huyền-góc nhọn)
Suy ra: ME = MF (hai cạnh tương ứng)
Vậy M là trung điểm của EF
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 6: a/
Ta có: 
 Vì 5 < 6 nên < 
 Vậy: < 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 b/
Ta có: 
 Vì: < nên < 
 Vậy : < 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Chú ý: Học sinh làm cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
============================
ĐỀ SỐ 2:
 Cấp độ
Tên chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ, gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Thực hiện thành thạo các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ
Vận dụng làm BT về GTTĐ
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
1
1
10%
3
2,5
25%
2) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Áp dụng tính chất dãy TSBN giải bài toán về đại lượng TLN 
Áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Tính GTBT
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
1
2
20%
1
1
10% 
2
 3
30%
3) Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
Biết tìm hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận, biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ thuận dưới dạng công thức, biết tìm giá trị của đại lượng này khi biết giá trị của đại lượng kia
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
3
 1,5
15%
4) Các trường hợp bằng nhau của tam giác.
Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau,song song, hai góc bằng nhau.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
3
3
30%
3
 3
30%
Tổng số câu: 
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
2
1,5
15%
5
4,5
45%
3
3
30%
1
1
10%
11
10
100%
IV. Đề kiểm tra:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính .
a. b. 
Câu 2: (2,5 điểm)
1/ Tìm số hữu tỉ x , biết 
2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -4.
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Biểu diễn y theo x.
Tính giá trị của y khi x = -10; x = 5.
Câu 3: (2 điểm) Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba 3 máy.
Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác MNP, H là trung điểm của NP. Trên tia đối của của tia HM lấy điểm E sao cho MH = HE. Chứng minh rằng:
 a) MP = NE và MP // NE	
 b) Gọi A là một điểm trên MP ; B là một điểm trên NE sao cho MA = EB . Chứng minh ba điểm A , H , B thẳng hàng
 c) Từ E kẻ EK vuông góc với NP (K thuộc NP) . Biết góc KNE = 50o ; góc HEN = 25o . Tính góc KEH và góc NHE
Câu 5(1điểm)
Cho a,b,c là ba số khác 0 thỏa mãn: ( với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Tính giá trị của biểu thức M = 
 . Hết .
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM.
Câu 
Phần
Hướng dẫn giải
Điểm
1
a
0,5
0,25
b
0,5
0,25
2
1
0,25
*Trường hợp 1: 
0,25
*Trường hợp 2: 
0,25
KL:...............
0,25
2
a. Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k nên .
0,25
Theo đề bài khi x = 5 thì y = -4 nên
0,25
KL......
b. Ta có: 
0,5
c/ Khi x = -10 thì y = 
0,25
Khi x = 5 thì y = 
0,25
KL: .
3
Gọi x,y,z lần lượt là số máy của ba đội
 ( x,y,z)
0,25
Vì đội hai ít hơn đội ba 3 máy nên z – y = 3
0,5
Vì số máy mỗi đội tỉ lệ nghịch với số ngày làm việc nên 
x.6 = y.10 = z. 8.
0,25
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
=> x/40 = y/24 = z/30 = (z – y)/(30 – 24) = 3/6 = 1/2
0,5
Suy ra: x = 20; y = 12; z = 15.
0,25
KL......
0,25
4
HS vẽ hình và viết GT và KL đúng.
a/ Xét và có :
 AM = EM (gt), 
AMC = EMB (đối đỉnh), 
BM = MC (gt)
Nên : = (c.g.c ) AC = EB	
Vì = MAC = MEB
(2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC 
và EB cắt đường thẳng AE) 
Suy ra AC // BE .
0,25
0,75
b/ 
Xét và có : 
 AM = EM (gt); 
MAI = MEK (vì ), 
AI = EK (gt)
Nên ( c.g.c ) Suy ra AMI = EMK 	
Mà AMI + IME = 180o (tớnh chất hai gúc kề bự) 
 EMK + IME = 180o Ba điểm I; M; K thẳng hàng 
1
c/ Trong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o 
 BEH = 90o – HBE = 90o – 50o = 40o HEM = HEB – MEB = 40o – 25o = 15o 	
BME là góc ngoài tại đỉnh M của 
 Nên BME = HEM + MHE = 15o + 90o = 105o (định lý góc ngoài của tam giác) 
1
5
Ta có: 
0,5
Do đó: 
0,5
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 
ĐỀ SỐ 3:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : TOÁN 7
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Các phép tính về số hữu tỉ-số thực
Nhận biêt các phép tính có thể tính nhanh
Hiểu được các quy tắc về số hữu tỉ để thực hiện được các phép tính
Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ để giải được bài toán tìm x 
Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ,số thực để giải được bài toán tìm x
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
	1	1
0,5
5% 
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
4
3
30%
T/c dãy tỉ số bằng nhau
Hiểu được khái niệm các số tỉ lệ với nhau
Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau giải được bài toán 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1,5
15%
2
2
20%
Hàm số
Đồ thị hàm số
Nhận biết được điểm thuôc đồ thị của hàm số
Hiểu được k/n hàm số để tìm được giá trị của hàm số tại giá trị cho trước của biến.
Vận dụng k/n hàm số tìm được giá trị của biến tại giá trị cho trước của hàm số
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
1
10%
1
0,5
5%
4
2
20%
Đường thẳng song song, vuông góc. 
Nhận biết được hai đ/t cùng vuông góc vơi đ/t thứ ba thì chúng ssong với nhau 
Vận dụng được tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo của góc
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Tam giác
Nhận biết được hai đoạn thẳng bằng nhau từ hai tam giác bằng nhau.
Thông qua t/c 2 góc kề bù c/m được 2đ/t vuông góc với nhau
-Vận dụng được trường hợp bằng nhau của tam giác để c/m 2 tam giác bằng nhau
-Vận dụng được ĐL về tổng 3 góc của 1 tam giác để tính số đo các góc.
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
4
2
20%
Tsố câu:
Tsố điểm:
Tỉ lệ:
4
2
20%
5
2,5
25%
4
3
30%
3
2,5
25%
16
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : TOÁN 7
Thời gian : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1 điểm):Thực hiện các phép tính sau
 	a) 
	b) 47,57.15,36 + 15,36.52,43
Câu 2: ( 2 điểm):
Tìm x biết (2x + 4,2) – 3,6 = 5,4
 b) Thực hiện phép tínhTính: 	
Câu 3: (2 điểm)
 Cho hàm số y = f(x) = x -2	
a)Tính f(-1) ; f(0)
b)Tìm x để f(x) = 0
c)Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = x -2 
A(1;0) ; B(-1;-3) C(3;-1) 
Câu 4: (2 điểm)
Số đo ba góc của một tam giác tỉ lệ với 2:3:4. Tính số đo mỗi góc của tam giác đó?
Câu 5: : (1 điểm):
 Cho hình vẽ:
 a) Vì sao m//n?
 b) Tính số đo góc C (Hình vẽ)
Câu 6 : (2điểm) 
Cho DAMN có AM = AN. Tia phân giác của góc A cắt MN tại I. Chứng minh:
IM = IN
AI ^ MN
Biết . Tính số đo góc M.
ĐÁP ÁN
 Môn : TOÁN 7
Câu
Nội dung yêu cầu (cần đạt)
Điểm
Câu 1
( 1 điểm): 
a) 
 = 3:- = 
 = = 
b) 47,57.15,36 + 15,36.52,43
 = 15,36.(47,57 + 52,43) 
 = 15,36.100 
 = 1536
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 2
( 2 điểm):
a)(2x + 4,2) – 3,6 = 5,4
 2x + 4,2 = 5,4 +3,6
 2x + 4,2 = 10	 
2x = 10 – 4,2
 2x = 5,8
 x = 5,8 : 2 
 x = 2,7.
 b) 	
 = - 7 . 6 + 25 
 = - 42 +25
 = -17
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 3
( 2 điểm):
Cho hàm số y = f(x) = x -2	
a) f(-1) = 1 - 2 = - 1 
 f(0) = 0 - 2 = -2
b) f(x) = 0
 x -2 = 0
 x = 2
c)Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = x -2 
B(-1;-3) C(3;-1) 
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
( 2 điểm):
Gọi số đo ba góc của tam giác là a, b, c (a ,b , c >0 )
Ta có: 
Và a + b + c = 1800 (Tổng ba góc của tam giác)
Þ 	
Þ 
 Vậy: Số đo ba góc của tam giác đó là: 400, 600, 900.	
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
( 1 điểm):
a)
 m//n
b) m//n
 + = 1800 (trong cùng phía)
 + 1100 = 1800
 	 =1800	-1100
 = 700
=
=
2
2
1
1
A
M
N
I
0,5
0,25
0,25
Câu 6
( 2 điểm):
GT
DAMN (AM = AN)
AI phân giác góc A
KL
a) IM = IN
b) AI ^ MN
c) = ?
a) Xét DAMI và DANI, ta có:
Suy ra: IM = IN (hai cạnh tương ứng)
b) Vì DAMI = DANI (cm trên) 
 Þ (hai góc tương ứng)
 Mà (kề bù)
Do đó: Þ AI ^ MN
c) (vì AI là phân giác )
 DAMI có: 
 900 + 250 + =1800
	 Þ = 650
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ SỐ 4:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tập hợp Q các số hữu tỉ.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
2đ 
1
1đ 
1
1đ 
4
4 đ 
40% 
Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1đ 
1
1đ
10%
Hàm số
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1đ 
1
1đ 
3
2đ
20%
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1đ 
1
1đ 
1
1đ 
3
3đ 
30%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
4đ 
40%
3
3đ 
30%
2
2đ
20%
1
1đ
10%
11
10đ 100%
	ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ 1
	Môn thi: 	TOÁN 7
	Thời gian:	90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết:
Câu 3: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = x -2
Tính f(-1); f(0)
Tìm x để f(x) = 0
Câu 4: (1 điểm)
	Cho biết 3 người làm cỏ một thửa ruộng hết 6 giờ. Hỏi 12 người (cùng với năng suất như thế) làm cỏ thửa ruộng đó hết bao nhiêu thời gian.
Câu 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. 
a) Chứng minh: ADB = ADC.
b) Kẻ DH vuông góc với AB (HÎAB), DK vuông góc với AC (KÎAC). Chứng minhDH = DK
c) Biết . Tính số đo các góc của tam giác ABC
Câu 6: (1 điểm)
Biết . Tính nhanh tổng sau: 
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Số điểm
1
(2 điểm)
0,5
0,5
0,5 
0,5
2
(2 điểm)
0,25 
0,25
0,25 
0,25
0,25 
0,25
0,25 
0,25
3
(1 điểm)
 y = f(x) = x -2
a) f(-1) =1 -2 = -1; 
 f(0) = 0-2 = -2
f(x) = 0
 x -2 = 0
 x =2
0,25
0,25
0,5
4
(1 điểm)
Gọi a là thời gian mà 12 người làm cỏ xong thửa ruộng
Ta có số người làm và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
Vậy 12 người làm cỏ xong thửa ruộng mất 1,5 giờ
0,25 
0,25
0,25 
0,25
5
(3 điểm)
a) Xét ADB và ADC có:
 AB = AC (gt)	
 ( AD là phân giác của góc A)
	AD là cạnh chung
Vậy ADB = ADC (c-g-c)	
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Xét ADH ()và ADK() có:
 ( AD là phân giác của góc A)
	 AD là cạnh chung
Vậy ADB = ADC (ch-gn)	
Þ DH = DK (2 cạnh tương ứng)
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Ta có:ADB = ADC(câu a) (2 góc tương ứng)
 mà (gt)
Trong ABC ta có:
0,5
0,25
0,25
6
(1 điểm)
Ta có: . 
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ SỐ 5:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 7
 Cấp độ 
Các chủ đề 
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng 
Tổng cộng
Vận dụng thấp 
Vận dụng cao 
Số hữu tỉ, số thực 
Tính giá trị biểu thức, tìm x
Tính giá trị biểu thức, tìm x
Tính tổng các số hạng của dãy số
Số câu
Số điểm – Tỉ lệ
2
2	 20%
2
2	 20%
1
1 10%
5
5 50%
Hàm số và đồ thị 
Giải toán đố
Số câu
Số điểm – Tỉ lệ
1
2	 20%
1
2 20%
Đường thẳng song song và vuông góc 
Chứng minh đường thẳng song song và vuông góc 
Số câu
Số điểm – Tỉ lệ
1
1	 10%
1
1 10%
Tam giác
Nhận biết được hai tam giác bằng nhau
Chứng minh hai tam giác bằng nhau
Số câu
Số điểm – Tỉ lệ
1
1 10%
1
1 10%
2
2 20%
Tổng Cộng
1
1 10%
2
2	 20%
5
6	 60%
1
1	 10%
9
10 100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN: 7 
(Thời gian làm bài 90phút - Không kể thời gian chép đề )
Bài 1: ( 2 điểm) Tính giá trị của biểu thức 
a) 
b) 
Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết:
 a) 
 b) 
Bài 3: ( 2 điểm)
Hai thanh kim loại đồng chất có thể tích là 10 cm3 và 15 cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam ? biết rằng khối lượng của 2 thanh nặng 222,5 gam.
Bài 4: (3điểm)
Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA=ME. Chứng minh:
a) MAB = MEC 
b) AB // EC 
c) BEC vuông tại E 
Bài 3: (1điểm) Tính tổng : A = 
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
Bài
Nội dung
Điểm
1a
a) 
=	
0,5 
0,25 
0,25 
1b
. 
0,5 
0,25 
0,25 
2a
0,5 
0,25 
0,25 
2b
.
0,5 
0,25 
0,25 
3
3/ Bài 3:( 2 điểm) 
Gọi khối lượng của hai thanh kim loại lần lượt là m1(gam) và m2(gam). 
Do khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau 
nên và m1 + m2 = 222,5
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Suy ra m1= 8,9. 10 = 89(g) và m2 = 8,9. 15 = 133,5(g)	
Vậy khối lượng của hai thanh kim loại lần lượt là 89g và 13,5g. 
0,5
0,5
0,5
0,5 
4
GT 
 ABC vuông tại A
 M là trung điểm BC 
 MA=ME
KL a) MAB = MEC ?
 b) AB // EC ?
 c) BEC vuông tại E ?
4a
Xét hai tam giác MAB vàMEC có:
 MB = MC (gt) 
 MA = ME(gt) 
 (đối đỉnh) 
Nên MAB = MEC(c – g – c) 
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
4b
Vì MAB = MEC (cmt) 
Suy ra (góc tương ứng) 
Mà hai góc này ở vị trí so le trong 
Nên AB // EC 
0,25
0,25
0,5
4c
Xét hai tam giác ABC vàBEC có
 AB = EC (Vì MAB = MEC ) 
 BC là cạnh chung
 (cmt) 
Nên ABC = ECB(c – g – c)
Suy ra 
Mà nên 
Hay BEC vuông tại E 
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Ta có : A =
A = 
A =
A =
0,5
0,25
0,25
Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa
ĐỀ SỐ 6:
I. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Thời gian làm bài: 90 phút
 Cấp độ
Tên chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ, gía trị tuyệt đối, lũy thừa của một số hữu tỉ.
Thực hiện thành thạo các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ
Vận dụng làm BT về lũy thừa tìm số n chưa biết
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
3
3
30%
2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm hai số khi biết hiệu của chúng.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
1
1
10% 
1
 1
10%
3. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
Biết tìm hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận, biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ thuận dưới dạng công thức, biết tìm giá trị của đại lượng này khi biết giá trị của đại lượng kia
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
 2
20%
4. Hai đường thẳng song song
Nắm được tính chất của hai đường thẳng song song, biết tìm số đo của góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
2
2
20%
2
2
20%
5. Các trường hợp bằng nhau của tam giác.
Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
2
2
20%
2
 2
20%
Tổng số câu: 
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
3
4
40%
2
2
20%
3
3
30%
1
1
10%
9
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn TOÁN 7
Thời gian: 90 phút( không kể thời gian chép đề)
A.PHẦN CHUNG:
Câu 1: (2đ) Thực hiện các phép tính .
a. b. 
Câu 2: (2đ)
1/ Tìm số hữu tỉ x , biết 
2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -4.
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Biểu diễn y theo x.
Tính giá trị của y khi x = -10; x = 5.
Câu 3: (2đ) Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba 3 máy.
Câu 4: (3đ) Cho tam giác MNP, H là trung điểm của NP. Trên tia đối của của tia HM lấy điểm E sao cho MH = HE. Chứng minh rằng:
 a) MP = NE và MP // NE
 b) Gọi A là một điểm trên MP ; B là một điểm trên NE sao cho MA = EB . Chứng minh ba điểm A , H , B thẳng hàng
 c) Từ E kẻ EK vuông góc với NP (K thuộc NP) . Biết góc KNE = 50o ; góc HEN = 25o . Tính góc KEH và góc NHE
B.PHẦN RIÊNG:
Câu 5(1đ)
a/ Dành cho lớp đại trà:
 Tìm số tự nhiên n biết 
b/ Dành cho lớp chọn:
 Chứng tỏ rằng : 720 + 4911 + 3437 chia hết cho 57
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Câu 
Phần
Hướng dẫn giải
Điểm
1
(2điểm)
a
0,5
0,5
b
0,5
0,5
2
(2điểm)
1
0,25
*Trường hợp 1: 
0,25
*Trường hợp 2: 
0,25
KL:...............
0,25
2
a. Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k nên .
0,5
Theo đề bài khi x = 5 thì y = -4 nên
0,5
KL......
0,25
b. Ta có: 
0,5
c/ Khi x = -10 thì y = 
0,5
Khi x = 5 thì y = 
0,5
KL: .
0,25
3
(2điểm)
Gọi x,y,z lần lượt là số máy của ba đội
 ( x,y,z)
0,25
Vì đội hai ít hơn đội ba 3 máy nên z – y = 3
0,5
Vì số máy mỗi đội tỉ lệ nghịch với số ngày làm việc nên 
x.6 = y.10 = z. 8.
0,25
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
=> x/40 = y/24 = z/30 = (z – y)/(30 – 24) = 3/6 = 1/2
0,5
Suy ra: x = 20; y = 12; z = 15.
0,25
KL......
0,25
4
(3điểm)
HS vẽ hình và viết GT và KL đúng.
a/ Xét và có :
 AM = EM (gt), 
AMC = EMB (đối đỉnh), 
BM = MC (gt)
Nên : = (c.g.c ) AC = EB	
Vì = MAC = MEB
(2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC 
và EB cắt đường thẳng AE) 
Suy ra AC // BE .
0,5
0,5
b/ 
Xét và có : 
 AM = EM (gt); 
MAI = MEK (vì ), 
AI = EK (gt)
Nên ( c.g.c ) Suy ra AMI = EMK 	
Mà AMI + IME = 180o (tớnh chất hai gúc kề bự) 
 EMK + IME = 180o Ba điểm I; M; K thẳng hàng 
1
c/ Trong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o 
 BEH = 90o – HBE = 90o – 50o = 40o HEM = HEB – MEB = 40o – 25o = 15o 	
BME là góc ngoài tại đỉnh M của 
 Nên BME = HEM + MHE = 15o + 90o = 105o (định lý góc ngoài của tam giác) 
1
5(1điểm)
Đại trà
Lớp chọn
5 –n = 3 => n = 5 - 3 =2
720 + 4911 + 3437 = 720 + (72 )11 + (73 )7 
 =720 + 722 + 721 
 =720 (1+ 72 + 7) 
 = 720.57 chia hết cho 57 
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
ĐỀ SỐ 7:
Ma trận 
 Cấp độ
 Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1
1.0
1
1(10%)
2. Tỉ lệ thức .Hàm số và đồ thị.
- Biết các tính chât của đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Tím được một số ví dụ thực tế về đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán
- Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
0.25
0.5
0.25
0.5
1
2.0
1.5
3.0(30%)
3. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song.
- Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc, song song với một đường thẳng cho trước.
- Biết vẽ hình minh hoạ định lí, bài toán và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
- Biết dùng quan hệ giữa tính vuông góc và tình song song để chứng minh hai đường thẳng vuông góc hoặc song song.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1.0
2.5
0.5
1.0
1.5
3.5
4. Hai tam giác bằng nhau.
- Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác.
- Biết xét sự bằng nhau của hai tam giác.
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau các góc bằng nhau.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
1.5
1.0
2.5
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
0.5
1.0
10%
1.5
3.5
35%
1.5
2.0
20%
1.5
3.5
35%
5.0
10
100%
Đề kiểm tra
 Bài 1.(3 điểm)
	1. Nêu các tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch . Cho ví dụ về đại lượng tỉ lệ nghịch ?.
	2. a, Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác ? Vẽ hình minh hoạ và viết giả thiết, kết luận định lí trên bằng kí hiệu.
	b, Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF. Hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau.
	Bài 2. Thực hiện phép tính(1 điểm)
;
.
	Bài 3.(2 điểm) Hai xe máy cùng đi từ A đến B. Một xe đi hết 1 giờ 20 phút, xe kia đi hết 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc trung bình của mỗi xe, biết rằng vận tốc trung bình của xe thứ nhất lớn hơn vận tốc trung bình của xe thứ hai là 6 Km/h.
	Bài 4. (2 điểm)
 a, Vẽ hình theo trình tự sau:
Vẽ ba điểm không thẳng hàng A, B, C;
Qua điểm B vẽ đường thẳng d1 vuông góc với đường thẳng AC;
Qua điểm B vẽ đường thẳng d2 song song với đường thẳng AC;
 b, Vì sao đường thẳng d1 vuông góc với đường thẳng d2.
	Bài 5.(2 điểm) Cho tam giác ABC có . Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận của bài toán bằng kí hiệu;
Chứng minh AB = AC.
 Đáp án - Biểu điểm
Bài 1.
1. Tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì
- Tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ).
0.25
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Ví dụ: Vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau...
0.25
0.5
2. a, Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
A
B
C
D
E
F
Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
0.5
GT
,
KL
0.5
0.5
b, 
0.5
Bài 2.
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 3. Đổi: 1h20ph = h; 1h30ph = h.
 Gọi vận tốc trung bình của hai xe là v1(Km/h) và v2(Km/h).
 Theo điều kiện bài ra ta có: v1- v2 = 6
 Do vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: 
 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
 Suy ra ;
 .
A
d2
d1
B
C
 Trả lời: vận tốc của hai xe máy đó là 54Km/h, 48Km/h
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
Bài 4. 
Hai đường thẳng d1 và d2 vuông góc với nhau vì: 
 và (Quan hệ giữa tình vuông góc
 và tính song song) . 
A
B
C
2
D
1
1
2
1.0
1.0
Bài 5.
GT
, AD là tia phân giác góc A()
KL
AB = AC
Chứng minh
 có (Định lí tổng ba góc trong tam giác)
 có (Định lí tổng ba góc trong tam giác)
 Mà ; 
và có:
 (vì AD là tia phân giác góc A)
 AD cạnh chung
 (chứng minh trên)
 = (g.c.g)
 AB = AC (hai cạnh tương ứng)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
ĐỀ SỐ 8:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút)
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Các phép 
cộng,trừ,nhân,
chia,lũy thừa
số hữu tỉ
Quy tắc (nhân) chia 2 lũy thừa cùng cơ số 
Nhân (chia)
2 lũy thừa
cùng cơ số
-Tính giá trị
tuyệt đối số
hữu tỉ
Biết vận 
dụng qui tắc
cộng,trừ,nhân,
chia số hữu tỉ
-Luỹ thừa 
của một lũy
thừa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,5đ
5%
2
1đ
10%
3
2,0đ
20%
2
1đ
10%
8
4,5đ
45%
2. Tính chất
dãy tỉ số bằng
nhau
Vận dụng tính 
chất dãy tỉ số 
bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0đ
20%
1
2,0đ
20%
3. -Từ vuông
góc đến song
song
-Hai tam 
giác bằng 
nhau
Nắm định nghĩa hai tam giác bằng nhau của tam giác
Vận dụng trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác vào chứng minh 
Vận dụng 
tính chất
hai đường 
thẳng cùng
vuông góc 
với đường
thẳng thứ 
ba
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0đ
10%
1
1,5đ
15%
1
1,0đ
10%
3
3,5đ
35%
Tổng: Số câu 
 Số điểm
 Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
3
2đ
20%
5
5.5 đ
55%
3
2,0đ
20%
Số câu: 12
Số điểm: 10
 Tỉ lệ : 100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút ) 
Câu 1 (1,0đ): 
 a/ Viết công thức tính lũy thừa của một lũy thừa?
 b/ Tính: 
Câu 2 (1,5đ): Thực hiện phép tính:
 a) b) 23. - 13. c) 
Câu 3 (1,5đ): Tìm x biết: a) b) 
Câu 4 (2,0đ) Tìm các số a, b, c biết: và 
Câu 5 (3,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại E, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = BA
	a) Chứng minh: 
 	b) Tính số đo góc EFB
 c) Từ A kẻ AH vuông góc với BC (H BC) chứng minh AH // EF.
Câu 6 (0,5đ)Tìm só nguyên n lớn nhất sao cho n150<5225
HƯỚNG DẪN CHẤM
TOÁN 7 
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
a/ Viết đúng công thức
b/ 
0.5
0.5
2
a/
b/ 23. - 13. = .
 = .10 = 14
c) 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
 a)
b) 
 Nếu 
 Nếu 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Từ 	
Vậy 3 số cần tìm a,b,c cần tìm lần lượt là 35, 49, 14
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
5
-Vẽ hình viết đúng để chứng minh được câu a
A
B
C
E
F
H
- Viết được GT-KL theo hình
a) Xét rABE và rFBE có BA = BF (gt)
 (gt)
 BE là cạnh chung
 Nên rABE = rFBE (c-g-c)
b) rABE = rFBE (cmt) (Hai góc tương ứng)
c) 
Ta có : (Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba)
0,25
0,25
1,0
1,0
 1,0
6
 n150=(n2)75 và 5225=(53)75=12575
 n150<5225 hay (n2)75<12575n2<125
 Vậy số nguyên lớn nhất thỏa mãn điều kiện trên là n=11
 0,25
 0,25
ĐỀ SỐ 9:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MÔN: TOÁN LỚP 7
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Các phép tính về số hữu tỉ.
Luỹ thừa của một số hữu tỉ.
 Viết được dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số. 
Hiểu được quy tắc nhân 2 luỹ thừa có cùng cơ số.
Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ giải bài toán tìm x; 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1 C: 2a
 0.75
1 C:2b
0.75
2 C: 1a- b
 1.5
4
 3
30%
T/c dãy tỉ số bằng nhau
Đại lượng tỉ lệ thuận. 
Hàm số 
Nhận biết được khái niệm hàm số.
 Giải được bài toán đại lượng tỉ lệ thuận
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1 C: 3a
 1
1 C: 3b
 1
2
2
20%
Tổng các góc của tam giác
Hiểu định lí tổng ba góc của một và góc ngoài của một tam giác để tính được số đo góc 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1 C: 4
 1
1 
1
10%
Các trường hợp bằng nhau của D
- Biết định lí về góc ngoài của tam giác.
- Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau.
- Nhân biết kết quả tổng ba góc trong tam giác.
- Biết vẽ hình.
- Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau từ đó suy ra các góc tương ứng, các cạnh tương ứng bằng nhau.. 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
2C:5a-b
1.5
1C:5c
1
1C:5d
1
4
3.5
35%
Các phép tính về số thực
Vận dụng các phép tính về số thực so sánh
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1C: 6
0.5
1
0.5
5%
Tsố câu:
Tsố điểm:
Tỉ lệ:
4
 3.25 
32.5%
3
2.75 
27.5%
3
 2.5
25%
2
 1.5
15%
12
 10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1.5 điểm) 
a) Thực hiện phép tính: 
b) Tìm x, biết: 
Câu 2:(1.5 điểm) 
a) Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số. 
b) Áp dụng tính: 
Câu 3: (2 điểm) 
a) Thế nào là hàm số, cho ví dụ ? 
b) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2;3;5 và chu vi của nó bằng 45cm.
Tính các cạnh của tam giác đó 
Câu 4 : (1 điểm) 
 - Cho tam giác ABC (ở hình 1). Tính tổng các góc: 
 - Cho tam giác MNP (ở hình 2). Tính góc: 
Hình 1
C
B
A
Hình 2
105o
1
P
N
M
35o
Bài 5 : ( 3.5đ) Cho đoạn thẳng AB, gọi H là trung điểm của AB, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại H. Trên d lấy hai điểm M, N. 
a) Vẽ hình, Ghi GT và KL
b) Chứng minh AMH = BMH.
c) Chứng minh AN = BN.
d) Chứng minh NH là tia phân giác của góc ANB.
Bài 6: (0.5đ): So sánh và 11.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MÔN: TOÁN LỚP 7
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
(1.5đ)
a) 
b) Ta có: 
Vậy : 
0,75 đ
0,5đ
0,25 đ
Câu 2 (1.5đ)
a) Ta có công thưc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số: 
b) Áp dụng công thức nhân 2 luỹ thừa có cùng cơ số, ta có: 
0.5đ
0.1 đ
Câu 3: (2đ)
a) Định nghĩa: Nếu đại lượn

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_7_hoc_ki_i_ban_dep.doc