Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I (Bản đẹp)
Đề:
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a/ b/
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a/ b/
Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số: .
Hãy tính: f(0); f(1); f ; f(- 2) ?
Bài 4: (1,5 điểm)
Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ?
Bài 5: (3 điểm) Cho , vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
a/ Chứng minh:
b/ Chứng minh: AB // DC
c/ Kẻ , . Chứng minh: M là trung điểm của EF.
Bài 6: (1 điểm) So sánh:
a/ và (Dành cho học sinh lớp không chọn)
b/ và (Dành cho học sinh lớp chọn)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN, ĐÁP ÁN CỦA TỪNG ĐỀ THI HK I – TOÁN 7 MA TRẬN ĐỀ (ĐỀ XUẤT) THI HK I MÔN : TOÁN 7 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1/ Các phép tính trong Q - Trình bày được tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng. - Tính được giá trị của biểu thức bằng cách tính theo thứ tự thực hiện phép tính - Tính được giá trị của x thông qua thứ tự thực hiện phép tính - Tính được giá trị của x thông qua vận dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1 điểm 10% 1 câu 1 điểm 10% 1câu 0,75 điểm 7,5% 1 câu 0,75 điểm 7,5% 4 câu 3,5 điểm 35% 2/ Lũy thừa của một số hữu tỉ - Tính chất của lũy thừa - Vận dụng các tính chất của lũy thừa để so sánh các lũy thừa bậc cao. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1 điểm 10% 1 câu 1 điểm 10% 3/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1,5 điểm 15% 1 câu 1,5 điểm 15% 4/ Hàm số - Tính được giá trị y = f(x) của hàm số khi biết giá trị của biến x. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1 điểm 10% 1 câu 1 điểm 10% 5/ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song - Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác - Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Từ đó suy ra hai cạnh bằng nhau, hai góc bằng nhau - Vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, ...) để chứng minh hai đường thẳng song song. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu 2 điểm 20% 1 câu 1 điểm 10% 3 câu 3 điểm 30% Cộng 1 câu 2 câu 4 câu 3 câu 10 điểm ĐỀ SỐ 1: ĐỀ , ĐỀ XUẤT THI HK1 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề: Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a/ b/ Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a/ b/ Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số: . Hãy tính: f(0); f(1); f; f(- 2) ? Bài 4: (1,5 điểm) Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ? Bài 5: (3 điểm) Cho , vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. a/ Chứng minh: b/ Chứng minh: AB // DC c/ Kẻ , . Chứng minh: M là trung điểm của EF. Bài 6: (1 điểm) So sánh: a/ và (Dành cho học sinh lớp không chọn) b/ và (Dành cho học sinh lớp chọn) HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán 7 Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: a/ = = = = 1 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b/ = = = 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 2: a/ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b/ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 3: Cho hàm số: . Tính được: 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 4: - Gọi a, b, c theo thứ tự là số tiền góp vốn của ba người A, B, C. - Lập được: và - Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Ta có: - Tính được: a = 21; b = 35; c = 49 - Trả lời: Vậy: Người A góp vốn 21 triệu Người B góp vốn 35 triệu Người C góp vốn 49 triệu 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 5: A Cho GT MB = MC E MA = MD B M C F KL a/ D b/ AB//DC c/ M là trung điểm của EF a/ Xét có: MB = MC (gt) (đối đỉnh) MA = MD (gt) Vậy: (c-g-c) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b/ Từ (chứng minh câu a) Suy ra: (hai góc tương ứng) Mà hai góc và ở vị trí so le trong. Vậy: AB // DC 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ c/ Xét và () Có: MB = MC (gt) (đối đỉnh) Do đó: = (cạnh huyền-góc nhọn) Suy ra: ME = MF (hai cạnh tương ứng) Vậy M là trung điểm của EF 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 6: a/ Ta có: Vì 5 < 6 nên < Vậy: < 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b/ Ta có: Vì: < nên < Vậy : < 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Chú ý: Học sinh làm cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. ============================ ĐỀ SỐ 2: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1) Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ, gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Thực hiện thành thạo các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ Vận dụng làm BT về GTTĐ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,5 15% 1 1 10% 3 2,5 25% 2) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Áp dụng tính chất dãy TSBN giải bài toán về đại lượng TLN Áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Tính GTBT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 1 10% 2 3 30% 3) Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết tìm hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận, biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ thuận dưới dạng công thức, biết tìm giá trị của đại lượng này khi biết giá trị của đại lượng kia Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 3 1,5 15% 4) Các trường hợp bằng nhau của tam giác. Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau,song song, hai góc bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 3 30% 3 3 30% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ %: 2 1,5 15% 5 4,5 45% 3 3 30% 1 1 10% 11 10 100% IV. Đề kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính . a. b. Câu 2: (2,5 điểm) 1/ Tìm số hữu tỉ x , biết 2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -4. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. Biểu diễn y theo x. Tính giá trị của y khi x = -10; x = 5. Câu 3: (2 điểm) Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba 3 máy. Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác MNP, H là trung điểm của NP. Trên tia đối của của tia HM lấy điểm E sao cho MH = HE. Chứng minh rằng: a) MP = NE và MP // NE b) Gọi A là một điểm trên MP ; B là một điểm trên NE sao cho MA = EB . Chứng minh ba điểm A , H , B thẳng hàng c) Từ E kẻ EK vuông góc với NP (K thuộc NP) . Biết góc KNE = 50o ; góc HEN = 25o . Tính góc KEH và góc NHE Câu 5(1điểm) Cho a,b,c là ba số khác 0 thỏa mãn: ( với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Tính giá trị của biểu thức M = . Hết . V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM. Câu Phần Hướng dẫn giải Điểm 1 a 0,5 0,25 b 0,5 0,25 2 1 0,25 *Trường hợp 1: 0,25 *Trường hợp 2: 0,25 KL:............... 0,25 2 a. Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k nên . 0,25 Theo đề bài khi x = 5 thì y = -4 nên 0,25 KL...... b. Ta có: 0,5 c/ Khi x = -10 thì y = 0,25 Khi x = 5 thì y = 0,25 KL: . 3 Gọi x,y,z lần lượt là số máy của ba đội ( x,y,z) 0,25 Vì đội hai ít hơn đội ba 3 máy nên z – y = 3 0,5 Vì số máy mỗi đội tỉ lệ nghịch với số ngày làm việc nên x.6 = y.10 = z. 8. 0,25 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau => x/40 = y/24 = z/30 = (z – y)/(30 – 24) = 3/6 = 1/2 0,5 Suy ra: x = 20; y = 12; z = 15. 0,25 KL...... 0,25 4 HS vẽ hình và viết GT và KL đúng. a/ Xét và có : AM = EM (gt), AMC = EMB (đối đỉnh), BM = MC (gt) Nên : = (c.g.c ) AC = EB Vì = MAC = MEB (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE) Suy ra AC // BE . 0,25 0,75 b/ Xét và có : AM = EM (gt); MAI = MEK (vì ), AI = EK (gt) Nên ( c.g.c ) Suy ra AMI = EMK Mà AMI + IME = 180o (tớnh chất hai gúc kề bự) EMK + IME = 180o Ba điểm I; M; K thẳng hàng 1 c/ Trong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o BEH = 90o – HBE = 90o – 50o = 40o HEM = HEB – MEB = 40o – 25o = 15o BME là góc ngoài tại đỉnh M của Nên BME = HEM + MHE = 15o + 90o = 105o (định lý góc ngoài của tam giác) 1 5 Ta có: 0,5 Do đó: 0,5 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ SỐ 3: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : TOÁN 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Các phép tính về số hữu tỉ-số thực Nhận biêt các phép tính có thể tính nhanh Hiểu được các quy tắc về số hữu tỉ để thực hiện được các phép tính Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ để giải được bài toán tìm x Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ,số thực để giải được bài toán tìm x Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1 10% 1 1 10% 4 3 30% T/c dãy tỉ số bằng nhau Hiểu được khái niệm các số tỉ lệ với nhau Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau giải được bài toán Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1,5 15% 2 2 20% Hàm số Đồ thị hàm số Nhận biết được điểm thuôc đồ thị của hàm số Hiểu được k/n hàm số để tìm được giá trị của hàm số tại giá trị cho trước của biến. Vận dụng k/n hàm số tìm được giá trị của biến tại giá trị cho trước của hàm số Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 5% 2 1 10% 1 0,5 5% 4 2 20% Đường thẳng song song, vuông góc. Nhận biết được hai đ/t cùng vuông góc vơi đ/t thứ ba thì chúng ssong với nhau Vận dụng được tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo của góc Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% Tam giác Nhận biết được hai đoạn thẳng bằng nhau từ hai tam giác bằng nhau. Thông qua t/c 2 góc kề bù c/m được 2đ/t vuông góc với nhau -Vận dụng được trường hợp bằng nhau của tam giác để c/m 2 tam giác bằng nhau -Vận dụng được ĐL về tổng 3 góc của 1 tam giác để tính số đo các góc. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 4 2 20% Tsố câu: Tsố điểm: Tỉ lệ: 4 2 20% 5 2,5 25% 4 3 30% 3 2,5 25% 16 10 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : TOÁN 7 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1 điểm):Thực hiện các phép tính sau a) b) 47,57.15,36 + 15,36.52,43 Câu 2: ( 2 điểm): Tìm x biết (2x + 4,2) – 3,6 = 5,4 b) Thực hiện phép tínhTính: Câu 3: (2 điểm) Cho hàm số y = f(x) = x -2 a)Tính f(-1) ; f(0) b)Tìm x để f(x) = 0 c)Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = x -2 A(1;0) ; B(-1;-3) C(3;-1) Câu 4: (2 điểm) Số đo ba góc của một tam giác tỉ lệ với 2:3:4. Tính số đo mỗi góc của tam giác đó? Câu 5: : (1 điểm): Cho hình vẽ: a) Vì sao m//n? b) Tính số đo góc C (Hình vẽ) Câu 6 : (2điểm) Cho DAMN có AM = AN. Tia phân giác của góc A cắt MN tại I. Chứng minh: IM = IN AI ^ MN Biết . Tính số đo góc M. ĐÁP ÁN Môn : TOÁN 7 Câu Nội dung yêu cầu (cần đạt) Điểm Câu 1 ( 1 điểm): a) = 3:- = = = b) 47,57.15,36 + 15,36.52,43 = 15,36.(47,57 + 52,43) = 15,36.100 = 1536 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 Câu 2 ( 2 điểm): a)(2x + 4,2) – 3,6 = 5,4 2x + 4,2 = 5,4 +3,6 2x + 4,2 = 10 2x = 10 – 4,2 2x = 5,8 x = 5,8 : 2 x = 2,7. b) = - 7 . 6 + 25 = - 42 +25 = -17 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu 3 ( 2 điểm): Cho hàm số y = f(x) = x -2 a) f(-1) = 1 - 2 = - 1 f(0) = 0 - 2 = -2 b) f(x) = 0 x -2 = 0 x = 2 c)Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = x -2 B(-1;-3) C(3;-1) 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4 ( 2 điểm): Gọi số đo ba góc của tam giác là a, b, c (a ,b , c >0 ) Ta có: Và a + b + c = 1800 (Tổng ba góc của tam giác) Þ Þ Vậy: Số đo ba góc của tam giác đó là: 400, 600, 900. 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5 ( 1 điểm): a) m//n b) m//n + = 1800 (trong cùng phía) + 1100 = 1800 =1800 -1100 = 700 = = 2 2 1 1 A M N I 0,5 0,25 0,25 Câu 6 ( 2 điểm): GT DAMN (AM = AN) AI phân giác góc A KL a) IM = IN b) AI ^ MN c) = ? a) Xét DAMI và DANI, ta có: Suy ra: IM = IN (hai cạnh tương ứng) b) Vì DAMI = DANI (cm trên) Þ (hai góc tương ứng) Mà (kề bù) Do đó: Þ AI ^ MN c) (vì AI là phân giác ) DAMI có: 900 + 250 + =1800 Þ = 650 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 ĐỀ SỐ 4: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tập hợp Q các số hữu tỉ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2đ 1 1đ 1 1đ 4 4 đ 40% Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 1 1đ 10% Hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 1 1đ 3 2đ 20% Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 1 1đ 1 1đ 3 3đ 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 4đ 40% 3 3đ 30% 2 2đ 20% 1 1đ 10% 11 10đ 100% ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết: Câu 3: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = x -2 Tính f(-1); f(0) Tìm x để f(x) = 0 Câu 4: (1 điểm) Cho biết 3 người làm cỏ một thửa ruộng hết 6 giờ. Hỏi 12 người (cùng với năng suất như thế) làm cỏ thửa ruộng đó hết bao nhiêu thời gian. Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. a) Chứng minh: ADB = ADC. b) Kẻ DH vuông góc với AB (HÎAB), DK vuông góc với AC (KÎAC). Chứng minhDH = DK c) Biết . Tính số đo các góc của tam giác ABC Câu 6: (1 điểm) Biết . Tính nhanh tổng sau: ĐÁP ÁN Câu Đáp án Số điểm 1 (2 điểm) 0,5 0,5 0,5 0,5 2 (2 điểm) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 (1 điểm) y = f(x) = x -2 a) f(-1) =1 -2 = -1; f(0) = 0-2 = -2 f(x) = 0 x -2 = 0 x =2 0,25 0,25 0,5 4 (1 điểm) Gọi a là thời gian mà 12 người làm cỏ xong thửa ruộng Ta có số người làm và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên Vậy 12 người làm cỏ xong thửa ruộng mất 1,5 giờ 0,25 0,25 0,25 0,25 5 (3 điểm) a) Xét ADB và ADC có: AB = AC (gt) ( AD là phân giác của góc A) AD là cạnh chung Vậy ADB = ADC (c-g-c) 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Xét ADH ()và ADK() có: ( AD là phân giác của góc A) AD là cạnh chung Vậy ADB = ADC (ch-gn) Þ DH = DK (2 cạnh tương ứng) 0,25 0,25 0,25 0,25 c) Ta có:ADB = ADC(câu a) (2 góc tương ứng) mà (gt) Trong ABC ta có: 0,5 0,25 0,25 6 (1 điểm) Ta có: . 0,25 0,25 0,25 0,25 ĐỀ SỐ 5: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 Cấp độ Các chủ đề Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Tổng cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao Số hữu tỉ, số thực Tính giá trị biểu thức, tìm x Tính giá trị biểu thức, tìm x Tính tổng các số hạng của dãy số Số câu Số điểm – Tỉ lệ 2 2 20% 2 2 20% 1 1 10% 5 5 50% Hàm số và đồ thị Giải toán đố Số câu Số điểm – Tỉ lệ 1 2 20% 1 2 20% Đường thẳng song song và vuông góc Chứng minh đường thẳng song song và vuông góc Số câu Số điểm – Tỉ lệ 1 1 10% 1 1 10% Tam giác Nhận biết được hai tam giác bằng nhau Chứng minh hai tam giác bằng nhau Số câu Số điểm – Tỉ lệ 1 1 10% 1 1 10% 2 2 20% Tổng Cộng 1 1 10% 2 2 20% 5 6 60% 1 1 10% 9 10 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN: 7 (Thời gian làm bài 90phút - Không kể thời gian chép đề ) Bài 1: ( 2 điểm) Tính giá trị của biểu thức a) b) Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: a) b) Bài 3: ( 2 điểm) Hai thanh kim loại đồng chất có thể tích là 10 cm3 và 15 cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam ? biết rằng khối lượng của 2 thanh nặng 222,5 gam. Bài 4: (3điểm) Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA=ME. Chứng minh: a) MAB = MEC b) AB // EC c) BEC vuông tại E Bài 3: (1điểm) Tính tổng : A = ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Nội dung Điểm 1a a) = 0,5 0,25 0,25 1b . 0,5 0,25 0,25 2a 0,5 0,25 0,25 2b . 0,5 0,25 0,25 3 3/ Bài 3:( 2 điểm) Gọi khối lượng của hai thanh kim loại lần lượt là m1(gam) và m2(gam). Do khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nên và m1 + m2 = 222,5 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Suy ra m1= 8,9. 10 = 89(g) và m2 = 8,9. 15 = 133,5(g) Vậy khối lượng của hai thanh kim loại lần lượt là 89g và 13,5g. 0,5 0,5 0,5 0,5 4 GT ABC vuông tại A M là trung điểm BC MA=ME KL a) MAB = MEC ? b) AB // EC ? c) BEC vuông tại E ? 4a Xét hai tam giác MAB vàMEC có: MB = MC (gt) MA = ME(gt) (đối đỉnh) Nên MAB = MEC(c – g – c) 0, 25 0, 25 0, 25 0, 25 4b Vì MAB = MEC (cmt) Suy ra (góc tương ứng) Mà hai góc này ở vị trí so le trong Nên AB // EC 0,25 0,25 0,5 4c Xét hai tam giác ABC vàBEC có AB = EC (Vì MAB = MEC ) BC là cạnh chung (cmt) Nên ABC = ECB(c – g – c) Suy ra Mà nên Hay BEC vuông tại E 0,25 0,25 0,25 0,25 5 Ta có : A = A = A = A = 0,5 0,25 0,25 Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa ĐỀ SỐ 6: I. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Thời gian làm bài: 90 phút Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ, gía trị tuyệt đối, lũy thừa của một số hữu tỉ. Thực hiện thành thạo các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ Vận dụng làm BT về lũy thừa tìm số n chưa biết Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 1 1 10% 3 3 30% 2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm hai số khi biết hiệu của chúng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 3. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết tìm hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận, biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ thuận dưới dạng công thức, biết tìm giá trị của đại lượng này khi biết giá trị của đại lượng kia Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 20% 4. Hai đường thẳng song song Nắm được tính chất của hai đường thẳng song song, biết tìm số đo của góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 2 2 20% 5. Các trường hợp bằng nhau của tam giác. Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 2 2 20% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ %: 3 4 40% 2 2 20% 3 3 30% 1 1 10% 9 10 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn TOÁN 7 Thời gian: 90 phút( không kể thời gian chép đề) A.PHẦN CHUNG: Câu 1: (2đ) Thực hiện các phép tính . a. b. Câu 2: (2đ) 1/ Tìm số hữu tỉ x , biết 2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -4. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. Biểu diễn y theo x. Tính giá trị của y khi x = -10; x = 5. Câu 3: (2đ) Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba 3 máy. Câu 4: (3đ) Cho tam giác MNP, H là trung điểm của NP. Trên tia đối của của tia HM lấy điểm E sao cho MH = HE. Chứng minh rằng: a) MP = NE và MP // NE b) Gọi A là một điểm trên MP ; B là một điểm trên NE sao cho MA = EB . Chứng minh ba điểm A , H , B thẳng hàng c) Từ E kẻ EK vuông góc với NP (K thuộc NP) . Biết góc KNE = 50o ; góc HEN = 25o . Tính góc KEH và góc NHE B.PHẦN RIÊNG: Câu 5(1đ) a/ Dành cho lớp đại trà: Tìm số tự nhiên n biết b/ Dành cho lớp chọn: Chứng tỏ rằng : 720 + 4911 + 3437 chia hết cho 57 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Câu Phần Hướng dẫn giải Điểm 1 (2điểm) a 0,5 0,5 b 0,5 0,5 2 (2điểm) 1 0,25 *Trường hợp 1: 0,25 *Trường hợp 2: 0,25 KL:............... 0,25 2 a. Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k nên . 0,5 Theo đề bài khi x = 5 thì y = -4 nên 0,5 KL...... 0,25 b. Ta có: 0,5 c/ Khi x = -10 thì y = 0,5 Khi x = 5 thì y = 0,5 KL: . 0,25 3 (2điểm) Gọi x,y,z lần lượt là số máy của ba đội ( x,y,z) 0,25 Vì đội hai ít hơn đội ba 3 máy nên z – y = 3 0,5 Vì số máy mỗi đội tỉ lệ nghịch với số ngày làm việc nên x.6 = y.10 = z. 8. 0,25 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau => x/40 = y/24 = z/30 = (z – y)/(30 – 24) = 3/6 = 1/2 0,5 Suy ra: x = 20; y = 12; z = 15. 0,25 KL...... 0,25 4 (3điểm) HS vẽ hình và viết GT và KL đúng. a/ Xét và có : AM = EM (gt), AMC = EMB (đối đỉnh), BM = MC (gt) Nên : = (c.g.c ) AC = EB Vì = MAC = MEB (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE) Suy ra AC // BE . 0,5 0,5 b/ Xét và có : AM = EM (gt); MAI = MEK (vì ), AI = EK (gt) Nên ( c.g.c ) Suy ra AMI = EMK Mà AMI + IME = 180o (tớnh chất hai gúc kề bự) EMK + IME = 180o Ba điểm I; M; K thẳng hàng 1 c/ Trong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o BEH = 90o – HBE = 90o – 50o = 40o HEM = HEB – MEB = 40o – 25o = 15o BME là góc ngoài tại đỉnh M của Nên BME = HEM + MHE = 15o + 90o = 105o (định lý góc ngoài của tam giác) 1 5(1điểm) Đại trà Lớp chọn 5 –n = 3 => n = 5 - 3 =2 720 + 4911 + 3437 = 720 + (72 )11 + (73 )7 =720 + 722 + 721 =720 (1+ 72 + 7) = 720.57 chia hết cho 57 (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ ĐỀ SỐ 7: Ma trận Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. - Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 1.0 1 1(10%) 2. Tỉ lệ thức .Hàm số và đồ thị. - Biết các tính chât của đại lượng tỉ lệ nghịch. - Tím được một số ví dụ thực tế về đại lượng tỉ lệ nghịch. - Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch. Số câu Số điểm tỉ lệ % 0.25 0.5 0.25 0.5 1 2.0 1.5 3.0(30%) 3. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song. - Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc, song song với một đường thẳng cho trước. - Biết vẽ hình minh hoạ định lí, bài toán và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu. - Biết dùng quan hệ giữa tính vuông góc và tình song song để chứng minh hai đường thẳng vuông góc hoặc song song. Số câu Số điểm tỉ lệ % 1.0 2.5 0.5 1.0 1.5 3.5 4. Hai tam giác bằng nhau. - Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác. - Biết xét sự bằng nhau của hai tam giác. - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau các góc bằng nhau. Số câu Số điểm tỉ lệ % 0.25 0.5 0.25 0.5 0.5 1.5 1.0 2.5 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 0.5 1.0 10% 1.5 3.5 35% 1.5 2.0 20% 1.5 3.5 35% 5.0 10 100% Đề kiểm tra Bài 1.(3 điểm) 1. Nêu các tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch . Cho ví dụ về đại lượng tỉ lệ nghịch ?. 2. a, Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác ? Vẽ hình minh hoạ và viết giả thiết, kết luận định lí trên bằng kí hiệu. b, Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF. Hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau. Bài 2. Thực hiện phép tính(1 điểm) ; . Bài 3.(2 điểm) Hai xe máy cùng đi từ A đến B. Một xe đi hết 1 giờ 20 phút, xe kia đi hết 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc trung bình của mỗi xe, biết rằng vận tốc trung bình của xe thứ nhất lớn hơn vận tốc trung bình của xe thứ hai là 6 Km/h. Bài 4. (2 điểm) a, Vẽ hình theo trình tự sau: Vẽ ba điểm không thẳng hàng A, B, C; Qua điểm B vẽ đường thẳng d1 vuông góc với đường thẳng AC; Qua điểm B vẽ đường thẳng d2 song song với đường thẳng AC; b, Vì sao đường thẳng d1 vuông góc với đường thẳng d2. Bài 5.(2 điểm) Cho tam giác ABC có . Tia phân giác góc A cắt BC tại D. Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận của bài toán bằng kí hiệu; Chứng minh AB = AC. Đáp án - Biểu điểm Bài 1. 1. Tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì - Tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ). 0.25 - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. Ví dụ: Vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau... 0.25 0.5 2. a, Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác A B C D E F Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. 0.5 GT , KL 0.5 0.5 b, 0.5 Bài 2. 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 3. Đổi: 1h20ph = h; 1h30ph = h. Gọi vận tốc trung bình của hai xe là v1(Km/h) và v2(Km/h). Theo điều kiện bài ra ta có: v1- v2 = 6 Do vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Suy ra ; . A d2 d1 B C Trả lời: vận tốc của hai xe máy đó là 54Km/h, 48Km/h 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 Bài 4. Hai đường thẳng d1 và d2 vuông góc với nhau vì: và (Quan hệ giữa tình vuông góc và tính song song) . A B C 2 D 1 1 2 1.0 1.0 Bài 5. GT , AD là tia phân giác góc A() KL AB = AC Chứng minh có (Định lí tổng ba góc trong tam giác) có (Định lí tổng ba góc trong tam giác) Mà ; và có: (vì AD là tia phân giác góc A) AD cạnh chung (chứng minh trên) = (g.c.g) AB = AC (hai cạnh tương ứng) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 ĐỀ SỐ 8: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Các phép cộng,trừ,nhân, chia,lũy thừa số hữu tỉ Quy tắc (nhân) chia 2 lũy thừa cùng cơ số Nhân (chia) 2 lũy thừa cùng cơ số -Tính giá trị tuyệt đối số hữu tỉ Biết vận dụng qui tắc cộng,trừ,nhân, chia số hữu tỉ -Luỹ thừa của một lũy thừa Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 0,5đ 5% 2 1đ 10% 3 2,0đ 20% 2 1đ 10% 8 4,5đ 45% 2. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0đ 20% 1 2,0đ 20% 3. -Từ vuông góc đến song song -Hai tam giác bằng nhau Nắm định nghĩa hai tam giác bằng nhau của tam giác Vận dụng trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác vào chứng minh Vận dụng tính chất hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0đ 10% 1 1,5đ 15% 1 1,0đ 10% 3 3,5đ 35% Tổng: Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 3 2đ 20% 5 5.5 đ 55% 3 2,0đ 20% Số câu: 12 Số điểm: 10 Tỉ lệ : 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút ) Câu 1 (1,0đ): a/ Viết công thức tính lũy thừa của một lũy thừa? b/ Tính: Câu 2 (1,5đ): Thực hiện phép tính: a) b) 23. - 13. c) Câu 3 (1,5đ): Tìm x biết: a) b) Câu 4 (2,0đ) Tìm các số a, b, c biết: và Câu 5 (3,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại E, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = BA a) Chứng minh: b) Tính số đo góc EFB c) Từ A kẻ AH vuông góc với BC (H BC) chứng minh AH // EF. Câu 6 (0,5đ)Tìm só nguyên n lớn nhất sao cho n150<5225 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 a/ Viết đúng công thức b/ 0.5 0.5 2 a/ b/ 23. - 13. = . = .10 = 14 c) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 a) b) Nếu Nếu 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Từ Vậy 3 số cần tìm a,b,c cần tìm lần lượt là 35, 49, 14 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 5 -Vẽ hình viết đúng để chứng minh được câu a A B C E F H - Viết được GT-KL theo hình a) Xét rABE và rFBE có BA = BF (gt) (gt) BE là cạnh chung Nên rABE = rFBE (c-g-c) b) rABE = rFBE (cmt) (Hai góc tương ứng) c) Ta có : (Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba) 0,25 0,25 1,0 1,0 1,0 6 n150=(n2)75 và 5225=(53)75=12575 n150<5225 hay (n2)75<12575n2<125 Vậy số nguyên lớn nhất thỏa mãn điều kiện trên là n=11 0,25 0,25 ĐỀ SỐ 9: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Các phép tính về số hữu tỉ. Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Viết được dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số. Hiểu được quy tắc nhân 2 luỹ thừa có cùng cơ số. Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ giải bài toán tìm x; Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 C: 2a 0.75 1 C:2b 0.75 2 C: 1a- b 1.5 4 3 30% T/c dãy tỉ số bằng nhau Đại lượng tỉ lệ thuận. Hàm số Nhận biết được khái niệm hàm số. Giải được bài toán đại lượng tỉ lệ thuận Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 C: 3a 1 1 C: 3b 1 2 2 20% Tổng các góc của tam giác Hiểu định lí tổng ba góc của một và góc ngoài của một tam giác để tính được số đo góc Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 C: 4 1 1 1 10% Các trường hợp bằng nhau của D - Biết định lí về góc ngoài của tam giác. - Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau. - Nhân biết kết quả tổng ba góc trong tam giác. - Biết vẽ hình. - Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau từ đó suy ra các góc tương ứng, các cạnh tương ứng bằng nhau.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 2C:5a-b 1.5 1C:5c 1 1C:5d 1 4 3.5 35% Các phép tính về số thực Vận dụng các phép tính về số thực so sánh Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1C: 6 0.5 1 0.5 5% Tsố câu: Tsố điểm: Tỉ lệ: 4 3.25 32.5% 3 2.75 27.5% 3 2.5 25% 2 1.5 15% 12 10 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1.5 điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Tìm x, biết: Câu 2:(1.5 điểm) a) Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số. b) Áp dụng tính: Câu 3: (2 điểm) a) Thế nào là hàm số, cho ví dụ ? b) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2;3;5 và chu vi của nó bằng 45cm. Tính các cạnh của tam giác đó Câu 4 : (1 điểm) - Cho tam giác ABC (ở hình 1). Tính tổng các góc: - Cho tam giác MNP (ở hình 2). Tính góc: Hình 1 C B A Hình 2 105o 1 P N M 35o Bài 5 : ( 3.5đ) Cho đoạn thẳng AB, gọi H là trung điểm của AB, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại H. Trên d lấy hai điểm M, N. a) Vẽ hình, Ghi GT và KL b) Chứng minh AMH = BMH. c) Chứng minh AN = BN. d) Chứng minh NH là tia phân giác của góc ANB. Bài 6: (0.5đ): So sánh và 11. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 7 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (1.5đ) a) b) Ta có: Vậy : 0,75 đ 0,5đ 0,25 đ Câu 2 (1.5đ) a) Ta có công thưc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số: b) Áp dụng công thức nhân 2 luỹ thừa có cùng cơ số, ta có: 0.5đ 0.1 đ Câu 3: (2đ) a) Định nghĩa: Nếu đại lượn
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_7_hoc_ki_i_ban_dep.doc