Giáo án Đại số Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Cao Văn Tập

Giáo án Đại số Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Cao Văn Tập

1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .

2. Kĩ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.

3. Thái độ: Nghiêm túc học bài.

4. Phát triển năng lực:

NL hợp tác,tư duy ,tính toán ,sử dụng ngôn ngữ chính xác.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

- GV: Giáo án, SGK toán 9

-HS: Sách vở , bút, làm bài tập về nhà

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM:

 - Hoạt động cá nhân ,nhóm ,vấn đáp

IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC

1. Khởi động

- GV tổ chức lớp, kiểm tra nhanh sĩ số.

- Kiểm tra bài cũ :

Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?

Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?

Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?

 2. Hoạt động hình thành kiến thức

 

doc 187 trang sontrang 7881
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Cao Văn Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/09/2020
Tiết 1: TẬP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
3. Thái độ: Nghiêm túc say mê học tập
4. Phát triển năng lực:
NL hợp tác, tư duy ,tính toán ,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Giáo án, SGK toán 9
-HS: Sách vở , bút,
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM:
 - Hoạt động cá nhân ,nhóm ,vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1. Khởi động
- GV tổ chức lớp, kiểm tra nhanh sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ : Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4 học sinh )
a) c) 
b) d) 
2. Hoạt động hình thành kiến thức 
HĐ CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
PTNL
*HĐ 1: Tìm hiểu về số hữu tủ
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
*HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
*HĐ 3: So sánh phân số
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
- Y/c học sinh làm ?5
1. Số hữu tỉ :
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2: Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
3. So sánh hai số hữu tỉ:
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
Tư duy ,tính toán ,
sử dụng ngôn ngữ chính xác.
Tư duy ,tính toán ,
sử dụng ngôn ngữ chính xác
Tư duy ,tính toán ,
sử dụng ngôn ngữ chính xác
3. Củng cố:
- Dạng phân số 
- Cách biểu diễn
- Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
4.Hoạt động vận dụng:
- GV cho HS hoạt động nhóm bài tập 1,2 (SGK-Trang 82) để điền vào chỗ trống.
Bài 1: Điền kí hiệu (∈, ∉, ⊂) thích hợp vào ô vuông 
- 3 N ; -3 Z; -3 Q
 Z; Q; N Z Q
Giải:
- 3 ∉ N - 3 ∈ Z -3 ∈ Q
 ∉ Z ∈ Q N ⊂ Z ⊂ Q
Bài 2
Giải:
5. Hoạt động tìm tòi mở rộng :
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) và 
 d) 
--------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 06/9/2020
Tiết 2:
 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ: Nghiêm túc học bài.
4. Phát triển năng lực:
NL hợp tác,tư duy ,tính toán ,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Giáo án, SGK toán 9
-HS: Sách vở , bút, làm bài tập về nhà
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM:
 - Hoạt động cá nhân ,nhóm ,vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1. Khởi động
- GV tổ chức lớp, kiểm tra nhanh sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ : 
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
 2. Hoạt động hình thành kiến thức 
HĐ của thầy và trò
Nội dung chính
PTNL
*HĐ 1: Cộng trừ số hữu tỉ
BT: x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
*HĐ 2: Quy tắc chuyển vế
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ 
a) QT:
HS: đổi - 0,5 ra PS
x= 
b)VD: Tính
?1
-Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq
2. Quy tắc chuyển vế: 
a) QT: (sgk)
- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
 x + y =z
 x = z - y
 b) VD: Tìm x biết
-Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
?2
c) Chú ý
 (SGK )
Tư duy ,tính toán ,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
Tư duy ,tính toán ,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
3. Củng cố: 
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
4.Hoạt động vận dụng :
GV cho HS hoạt động nhóm theo bàn làm bài tập sau:
(Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Các nhóm khác nhận xét
GV nhận xét, chính xác hóa lời giải)
Bài 6 (trang 10 SGK Toán 7 Tập 1): Tính
Giải:
5. Hoạt động tìm tòi mở rộng :
 - Về nhà làm BT 7,8,9,10
- Hoàn thành trong vở bài tập.
- BT 10: Lưu ý tính chính xác.
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
Tiết: 03
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Học sinh có khả năng cộng, trừ số hữu tỉ. Biết vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn toán học.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học và tính toán, sử dụng các công thức trong tính toán, tự sáng tạo, giải quyết các bài toán thực tế, tư duy logic. 
- Năng lực chuyên biệt: năng lực giao tiếp, tính toán, giải quyết các bài toán tư duy logic
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Đặt và giải quyết vấn đề, 
- Thuyết trình đàm thoại
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước.
2. Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập SGK.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
A. KHỞI ĐỘNG:
Kiểm tra bài cũ 
HS 1: + Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
 + Chữa BT 8d trang 10 SGK.
HS 2: + Phát biểu quy tắc “chuyển vế”. Viết công thức. Chữa BT 9d trang 10 SGK.
Đáp án:
HS 1: + Phát biểu: Ta viết x, y dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
 	 (với a, b, m Î Z; m > 0); 	 5đ
+Chữa BT 8d. Tính:
 5đ 
HS 2: 
+Phát biểu và viết công thức như SGK. 5đ
+Chữa BT 9d trang 10 SGK
Tìm x: 5đ 
Nội dung : Giới thiệu bài mới : Chúng ta đã biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế. Hôm nay chúng ta cùng luyện tập để nắm vững kiến thức hơn.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
NL hình thành
Hoạt động3: Cộng, trừ số hữu tỉ:
Bài 1: Bài 6/10 SGK
GV: Gọi 4 HS lên bảng làm
HS: Lên bảng làm
GV: Nhận xét và cho điểm
Bài 2: 
GV: Cho HS lên bảng làm bài tập sau:
Hãy tính giá trị của A:
 A= (9-+)-(7+-)-(3-+)
GV hướng dẫn HS thực hiện theo hai cách
Cách 1: Trước hết tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc.
Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp
HS: Lên bảng làm
GV: Nhận xét và cho điểm
Bài 1: Bài 6/10 SGK
a/ 
 b/ 
c/ 
d/ 
Bài 2: 
Cách 1:
 A=(9-+)-(7+-)-(3-+) 
Cách 2:
A=(9 -+)-(7+-) - (3-+)
Năng lực nhận biết, giải quyết vấn đề, vận dụng, tính toán, tư duy logic
Năng lực thông hiểu, giải quyết vấn đề, vận dụng, tính toán, tư duy logic
Hoạt động 4: Quy tắc chuyển vế
Bài 3: 
 GV: yêu cầu HS lên bảng làm
Tìm x:
a) b) 
c) 
HS: Lên bảng làm
GV: Nhận xét và cho điểm
Bài 4: 
V: Treo bảng phụ và yêu cầu HS điền vào ô trống
Bài 3: Bài 9/10 SGK
Bài 4:
 -2
Năng lực nhận biết, thông hiểu, giải quyết vấn đề, vận dụng, tính toán, tư duy logic
Năng lực nhận biết, thông hiểu, giải quyết vấn đề, vận dụng, tính toán, tư duy logic
C. CỦNG CỐ VÀ MỞ RỘNG 
GV chốt lại những bài toán đã giải và nhắc lại quy tắc cho HS nắm
GV hướng dẫn học sinh về nhà làm bài tập sau:
Tìm x biết: 
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học lí thuyết
- Làm bài tập trong sách bài tập và đọc trước bài nhân, chia số hữu tỉ
 .
Tiết 4: 
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
4. Phát triển năng lực:
NL hợp tác,tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Giáo án, SGK toán 9
-HS: Sách vở , bút, làm bài tập về nhà
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM:
 - Hoạt động cá nhân ,nhóm ,vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1. Khởi động
- GV tổ chức lớp, kiểm tra nhanh sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ : - Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
2. Hoạt động hình thành kiến thức : 
HĐ của thầy và trò
Nội dung chính
PTNL
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
*HĐ 1: Nhân 2 số hữu tỉ
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
HS trả lời 
*HĐ 2: Chia 2 số hữu tỉ
? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
1. Nhân hai số hữu tỉ 
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ 
-Học sinh lên bảng ghi công thức
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
Tư duy tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
Tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
3. Củng cố : GV hệ thống hóa kiến thức trọng tâm toàn bài
4.Hoạt động vận dụng:
- Y/c học sinh thảo luận theo nhóm làm BT: 11; 12 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
 BT 12: 
Mỗi câu có nhiều đáp số chẳng hạn.
5. Hoạt động tìm tòi mở rộng :
- Học theo SGK 
- Làm BT: 13, 14, 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
-Hoàn thiện trong vở bài tập.
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT15: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
 HD BT16: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
-Xem lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
---------------------------------------------------
Tiết5 : 
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
2. Kĩ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
4. Phát triển năng lực:
NL hợp tác,tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Giáo án, SGK toán 9
-HS: Sách vở , bút, làm bài tập về nhà ,xem lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM:
 - Hoạt động cá nhân ,nhóm ,vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1. Khởi động
- GV tổ chức lớp, kiểm tra nhanh sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ : - Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) ; * Học sinh 2: b) 
2. Hoạt động hình thành kiến thức : 
HĐ của thầy và trò
Nội dung chính
PTNL
*HĐ 1: Gí trị tuyệt đối của số hữu tỉ
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Giáo viên yêu cầu HS thảo luận nhóm theo bàn thực hiện ?4
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
-Các nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét chính xác hóa câu trả lời
- Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
-4 HS lên bảng
-Học sinh khác nhận xét
- Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai xót.
*HĐ 2: Phép toán về số thập phân
-GV yêu cầu HS tự nghiên cứu mục 2 (Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ) 
? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .
- HS trả lời ..
- Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
?4
Điền vào ô trống 
a. nếu x =3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
 = -()
 = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
 = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992
NL hợp tác,tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
Tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
3. Củng cố : GV hệ thống hóa kiến thức trọng tâm toàn bài
4. Hoạt động vận dụng:
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19 (tr15)
BT 17
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng:
a) |-2,5| = 2,5 ; b)|-2,5| = -2,5 ; c)|-2,5| = -(-2,5)
2. Tính x biết: 
Lời giải:
Ta có |x| ≥ 0 nên các câu a, c đúng, b sai.
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
b) -2,05 + 1,73
 = -(2,05 - 1,73)
 = -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
 = +(5,17.3,1)
 = 16,027
d) (-9,18): 4,25
 = -(9,18:4,25)
 =-2,16
5.Hoạt động tìm tòi mở rộng :
- Làm bài tập 19, 20- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
- Hoàn thiện trong vở bài tập
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
Tiết 6: 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
3. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập
4. Phát triển năng lực:
NL hợp tác,tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Giáo án, SGK toán 9
-HS: Sách vở , bút, làm bài tập về nhà ,MTBT
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM:
 - Hoạt động cá nhân ,nhóm ,vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1. Khởi động
- GV tổ chức lớp, kiểm tra nhanh sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ : 
* Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 - Chữa câu a, b bài tập 24- tr 7 SBT 
* Chữa bài tập 20a,c – tr15 SGKTính nhanh:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
c) 2,9 + 3,7 + (-4,2) +(-2,9) + 4,2
GiẢI:
Lời giải:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) = 6,3 + 2,4 + (-3,7) + (-0,3) = 8,7 + (-4) = 4,7
c) 2,9 + 3,7 + (-4,2) +(-2,9) + 4,2 = (2,9) + (-2,9) + (4,2) + (-4,2)+ 3,7 = 3,7
2. Hoạt động hình thành kiến thức : 
HĐ của thầy và trò
Nội dung chính
PTNL
*HĐ 1: Giải bài 28a,c(sbt)
Tính giá trị của biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc.
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc
2 HS lên bảng trình bày
*HĐ 2: Giải bài 24(sgk)
Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh
a) (-2,5.0,38 .0,4) – (0,125 . 3,15 .(-8))
b)[(-20,83).0,2+(-9,17).0,2]:[2,47.0,5–(-3,53).0,5]
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. 
*HĐ 3: Giải bài 25(sgk)
Tìm x biết :
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
? Những số nào trừ đi thì bằng 0.
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
 = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
 = 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- 281)
 =-251.3- 281+251.3- 1+ 281
 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
 = - 1
Bài tập 24 (tr16- SGK )
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a) 
 x- 1.7 = 2,3 x= 4
 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
Tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
NL hợp tác,tư duy ,tính toán , sử dụng ngôn ngữ chính xác.
Tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
3.Củng cố: GV yêu cầu HS nêu lại các dạng bài tập đã làm và kiến thức vận dụng.
4. Hoạt động vận dụng:
Bài tập 26 (tr16-SGK ) Dùng máy tính bỏ túi để tính
a) (-3,1597) + (-2,39)
b) (-0,793) – (-2,1068)
c) (-0,5) . (-3,2) + (-10,1) . 0,2
d) 1,2. (-2,6) + (-1,4) : 0,7
Giải:
5.Hoạt động tìm tòi mở rộng :
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Hoàn thiện trong vở bài tập
- Làm các bài tập còn lại trong SGK 
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
-------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 12/9/2020
Tiết7: 
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
2. Kĩ năng: Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
4. Phát triển năng lực:
NL hợp tác,tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
-GV: Giáo án, SGK toán 9
-HS:Sách vở, bút, làm bài tập về nhà, xem lại bài lũy thừa của một số tự nhiên học ở lớp 6
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM:
 - Hoạt động cá nhân ,nhóm ,vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1. Khởi động
- GV tổ chức lớp, kiểm tra nhanh sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ : 
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số tự nhiên a, chjo ví dụ?
-HS: Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a là an
 an = a.a.a......a ( n thừa số a)
ví dụ: 23 = 2.2.2=8
2. Hoạt động hình thành kiến thức : 
HĐ của thầy và trò
Nội dung 
PTNL
*HĐ 1: Tìm hiểu về lũy thừa
? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
? Nếu x viết dưới dạng x= 
thì xn = có thể tính như thế nào .
- Giáo viên giới thiệu quy ước: 
x1= x; x0 = 1.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
*HĐ 2 : Phép tính với lũy thừa
Cho a N; m,n N 
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2
*HĐ 3 : Lũy thừa của số hữu tỉ
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Giáo viên đưa bài tập đúng sai:
?Vậy xm.xn = (xm)n không.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
- Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là xn. 
xn = x.x.x....... x ( n thừa số)
x gọi là cơ số, n là số mũ.
 = . . .... 
?1 Tính
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
 = -0,125
(9,7)0 = 1
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số 
Với xQ ; m,nN; x0
Ta có: xm. xn = xm+n
 xm: xn = xm-n (mn)
- Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta cộng số mũ và giữ nguyên cơ số
- Tương tự với chia 2 lũy thừa cùng cơ số
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
 = (-0,25)2
3. Luỹ thừa của số hữu tỉ 
?3
Công thức: (xm)n = xm.n
?4
* Nhận xét: xm.xn (xm)n
Tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
Tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
Tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
3.Củng cố : GV hệ thống hóa kiến thức trọng tâm toàn bài.
4. Hoạt động vận dụng:
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
BT 28: Cho làm theo nhóm:
(Nhận xét:Lũy thừa (hay số mũ) lẻ của dấu âm thì là dấu âm. Lũy thừa chẵn của dấu âm thì là dấu dương)
-HS đọc mục có thể em chưa biết SGK trang 20
5.Hoạt động tìm tòi mở rộng :
-Học lũy thừa của một số hữu tỉ
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK).Hoàn thành trong vở bài tập.
- Nghiên cứu trước bài 6.Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
Ngày soạn: 15/ 9/ 2020
Tiết 8: 
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
4. Phát triển năng lực:
NL hợp tác,tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
-GV: Giáo án, SGK toán 9
-HS: Sách vở , bút, làm bài tập về nhà , 
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM:
 - Hoạt động cá nhân ,nhóm ,vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1. Khởi động
- GV tổ chức lớp, kiểm tra nhanh sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ : 
+ Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa của một số hữu tỉ x.
 Tính: 
+ Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
 Tính x biết: 
2. Hoạt động hình thành kiến thức : 
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ 
Nội dung 
PTNL
* HĐ 1 : Tìm hiểu lũy thừa của một tích
? Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
- Giáo viên chốt kết quả.
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào.
- Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
*HĐ 2 : Tìm hiểu lũy thừa của một thương
- Yêu cầu học sinh làm ?3
? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương
? Ghi bằng ký hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?5
I. Luỹ thừa của một tích 
?1
- Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được.
* Tổng quát:
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa 
?2 Tính:
2. Lũy thừa của một thương
?3 Tính và so sánh
; có:
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa 
?4 Tính
?5 Tính
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = 
 = (-3)4 = 81
Tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
Tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
3. Củng cố : 
- Giáo viên cho HS thảo luận nhóm theo bàn làm bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sửa lại chỗ sai (nếu có)
Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:
a) (-5)2 . (-5)3 = (-5)6
b) (0,75)3 : 0,75 = (0,75)2
c) (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)2
Giải:
- Các câu sai là a, c, d, f
- Các câu đúng là b, e
Sửa lại: a) (-5)2 .(-5)3 = (-5)5 c) (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5
4.Hoạt động vận dụng:
Giải
5.Hoạt động tìm tòi mở rộng :
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 36,37tr22 SGK 
 - Hoàn thiện trong vở bài tập	
Ngày soạn: 20/9/2020
Tiết: 09
LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh dược vận dụng các quy tắc luỹ thừa của một số hữu tỉ:Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương để làm các bài tập
2. Kĩ năng: Thông qua các bài tập củng cố, khắc sâu các quy tắc của luỹ thừa. Có kĩ năng biến đổi hợp lí các luỹ thừa theo yêu cầu của bài toán
3. Thái độ: Linh hoạt khi giải toán`
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học và tính toán, sử dụng các công thức trong tính toán, tự sáng tạo, giải quyết các bài toán thực tế, tư duy logic. 
- Năng lực chuyên biệt: năng lực giao tiếp, tính toán, giải quyết các bài toán tư duy logic
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập, 
- Đặt và giải quyết vấn đề, 
- Thuyết trình đàm thoại1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ ghi các bài tập
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
A. KHỞI ĐỘNG:
Kiểm tra bài cũ 
HS : GV treo bảng phụ.
-Yêu cầu HS điền tiếp để được các công thức đúng:
 xm . xn = (xm)n = xm : xn = (xy)n = =
Trả lời: Với x Î Q ; m, n Î N
 xm . xn = xm+n (xm)n = xm.n xm : xn = xm-n (x ¹ 0, m ³ n) (6đ)
 (xy)n = xn.yn = (y ¹ 0) (4đ)
Đặt vấn đề: Trong tiết học trước chúng ta đã được nghiên cứu các quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ sử dụng các quy tắc đó vào giải một số bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
NL hình thành
Hoạt động 3 :Tính giá trị biểu thức
Dạng 1 : 
BT 37c,d/SGK tr 22 : 
GV gọi 2 HS lên bảng làm
GV gợi ý bài c
93 = (32)3 = 36 ; 65 = (2.3)5 = 25.35 ; 82 = (23)2 = 26
GV gợi ý câu d
 Yêu cầu HS nhận xét về các số hạng của tử
HS :Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 
GV hướng dẫn HS biến đổi công thức
HS : Biến đổi và thực hiện tính
Bài 40 tr 23 SGK :
GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện 
GV gọi HS nhận xét và sửa sai
BT37/SGK tr 22 :
c)== 
= 
d) = 
=== -27
Bài 40 tr 23 SGK :
a) = 
b) = 
d)= 
 = 
 = 
NL nhận biết, vận dụng, suy luận và tính toán.
NL nhận biết, vận dụng, suy luận và tính toán
Hoạt động 4 : Viết biểu thức dưới dạng của lũy thừa
Bài 38 tr 22 SGK :
GV gọi 1 HS đọc đề
Hỏi : 	27 : 9 = ?	;18 : 9 = ?
	227 = 29. ? 	; 318 = 39. ?
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày
GV yêu cầu HS làm câu b dựa vào kết quả câu a.
Bài 39 tr 22 SGK : 
HS đọc đề
Gọi 1HS đứng tại chỗ trình bày bằng lời 
GV ghi bảng. Các HS khác nhận xét 
Bài tập 45 a, b tr 10/ SBT :
GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng giải
Gọi HS nhận xét và sửa sai
Bài 38 tr 22 SGK :
a) Ta có : 	227 = 23.9 = 89
	318 = 32.9 = 99
b) Theo yêu cầu a ta có :
99 > 89 Þ 318 > 227
Bài 39 tr 22 SGK
x10 = x7 . x3
x10 = (x2)5
x10 = x12 : x2
Bài tập 45 a, b tr 10/ SBT :
a) 9.33..32= 33.9..9 = 33
b) 4.25 : (23 . ) = 22.25:
 =
NL thông hiểu, vận dụng, suy luận tư duy và tính toán
Hoạt động 5 : Tìm số tự nhiên n
Dạng 3 ::
Bài 42 tr 23 SGK :
HS đọc đề
Gọi 1HS đứng tại chỗ nêu cách giải bằng lời 
Gọi 1HS đứng tại chỗ lênbảng trình bày 
Gọi HS nhận xét 
Bài 42 tr 23 SGK :
a)
b) 
NL vận dụng cao, suy luận, tư duy và tính toán.
C. CỦNG CỐ VÀ MỞ RỘNG 
Bài 46 tr 10 SBT : Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho 
a) 2.16 2n > 4
b) 9 .27 3n 243 
H: 2.16 =? ; 4 = 
GV: Chốt lại phương pháp. Gọi HS trình bày
a) 2.16 2n > 4
 25 2n > 22 5 n > 2 n 
b) 9 .27 3n 243 
 35 3n 35 n = 5
Gọi HS nhận xét và sửa sai
D.Hoạt động tìm tòi mở rộng :
 -Hoàn thành nốt các bài còn lại trong SGK tr 23
Hoàn thiện trong vở bài tập
Đọc bài đọc thêm: Lũy thừavới số mũ tự nhiên
Đọc trước bài tỉ lệ thứ
Ngày soạn: 21/ 09/ 2020
Tiết 10: 
TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
3. Thái độ: Nghiêm túc học tập, yêu thích học toán
4. Phát triển năng lực: Tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
-GV: Giáo án, SGK toán 9
-HS: Sách vở , bút, làm bài tập về nhà , 
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM:
 - Hoạt động cá nhân ,luyện tập,vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1. Khởi động
- GV tổ chức lớp, kiểm tra nhanh sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ : 
Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu? So sánh 2 tỉ số sau: và 
2.Hoạt động hình thành kiến thức : 
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ 
Nội dung chính
PTNL
*HĐ 1: Nghiên cứu tỉ lệ thức
Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức 
? Vậy tỉ lệ thức là gì
- Giáo viên nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì?
*HĐ 2 : Tính chất của tỉ lệ thức
- Giáo viên trình bày ví dụ như SGK 
- Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2
- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ như SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tính chất 
- Giáo viên đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức 
1. Định nghĩa 
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: 
Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức 
 và 
 Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .
2. Tính chất 
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2
 Nếu thì 
* Tính chất 2:
?3
 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
Tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
Tư duy ,tự học,
sử dụng ngôn ngữ chính xác.
3.Củng cố :
Yêu cầu học sinh nhắc lại định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức?
4.Hoạt động vận dụng:
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được:
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
Bài tập 46: Tìm x
5.Hoạt động tìm tòi mở rộng :
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức 
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK).Hoạn thành trong vở bài tập.
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
Ngày soạn: 25/9/2020
Tiết 11:
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức 
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
4. Phát triển năng lực: Hợp tác,tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
-GV: Giáo án, SGK toán 9
-HS: Sách vở , bút, làm bài tập về nhà , 
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM:
 - Hoạt động cá nhân ,luyện tập,vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1. Khởi động
- GV tổ chức lớp, kiểm tra nhanh sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ : 
(Kiểm tra 15 phút)
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
Đáp án:
Bài tập 1
Từ 
Bài tập 2: 
 2.Hoạt động hình thành kiến thức : 
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ 
Nội dung 
PTNL
Hoạt động 1: 
Bài tập 49 (tr26-SGK)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
? Nêu cách làm bài toán
- Giáo viên kiểm tra việc làm bài tập của học sinh 
-Hoạt động 2.
 Bài tập 51 (tr28-SGK)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau:
1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
-Hoạt động 3:
Bài tập 70 (tr13-SBT)
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm lên bảng trình bày
-Các nhóm khác nhận xét bổ sung
-GV nhận xét chính xác hóa lời giải
Bài tập 49 (tr26-SGK)
 Ta lập được 1 tỉ lệ thức 
 Không lập được 1 tỉ lệ thức 
 và 
 Lập được tỉ lệ thức 
 và 
 Không lập được tỉ lệ thức 
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
Bài tập 70 (tr13-SBT)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
Tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
Tư duy ,tính toán ,tự học,
sử dụng ngôn ngữ chính xác.
Hợp tác,tư duy ,tính toán ,tự học,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
3. Củng cố : Hệ thống hóa các dạng bài tập đã làm, kiến thức vận dụ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_nam_hoc_2020_2021_cao_van_tap.doc