Giáo án Hình học 7 - Tiết 58, Bài 7: Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phu Thinh
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : hiểu và chứng minh được 2 định lý đặc trưng về đuờng trung trực của một đọan thẳng .
2/ Kỹ năng : vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng . Xác định được trung điểm của một đoạn thẳng
bằng thước và compa . Bước đầu biết dùng các định lý này để làm các bài tập đơn giản
3/ Thái độ : ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : thước thẳng , êke , compa , bảng phụ , một bìa mỏng có 1 mép là đoạn thẳng .
2/ Đối với HS : thước thẳng , êke , compa , một bìa mỏng có 1 mép là đoạn thẳng .
- Ôn tập các định lý, tính chất tia phân giác của một góc , tam giác cân ,
Định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng .
§7 TÍNH CHẤT đường TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG Tuần : 32 tiết 58 Ngày soạn : 1/42020 Ngày dạy : I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : hiểu và chứng minh được 2 định lý đặc trưng về đuờng trung trực của một đọan thẳng . 2/ Kỹ năng : vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng . Xác định được trung điểm của một đoạn thẳng bằng thước và compa . Bước đầu biết dùng các định lý này để làm các bài tập đơn giản 3/ Thái độ : ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : thước thẳng , êke , compa , bảng phụ , một bìa mỏng có 1 mép là đoạn thẳng . 2/ Đối với HS : thước thẳng , êke , compa , một bìa mỏng có 1 mép là đoạn thẳng . - Ôn tập các định lý, tính chất tia phân giác của một góc , tam giác cân , Định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 9 phút ) 1. Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng ? 2. Cho đoạn thẳng AB , hãy dùng thước có chia khoảng và êke vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB . * Treo bảng phụ BT áp dụng . - Nêu câu hỏi kiểm tra , gọi 1 HS lên bảng thực hiện , cả lớp cùng làm vào tập . - Lấy một điểm M bất kì trên đường trung trực của AB . Nối MA và MB . - Em có nhận xét gì về độ dài của MA và MB . - Cho lớp nhận xét . - Nhận xét , cho điểm . - Nêu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng - Làm BT áp dụng - Có MA = MB Vì hai hình chiếu HA và HB bằng nhau . - Nhận xét phần trình bày của bạn . Hoạt động 2 : ĐỊNH LÍ VỀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG TRUNG TRỰC ( 10 phút ) 1. Định lí về t/c của các điểm thuộc đường trung trực : a. Thực hành : (SGK) * Yêu cầu HS lấy một bìa mỏng có 1 mép là đoạn thẳng . - Hướng dẫn HS thực hành theo SGK . - Tại sao gấp giấy (1) là đường trung trực của đọan thẳng AB . - Lấy một bìa mỏng có 1 mép là đoạn thẳng . - Thực hành theo hướng dẫn của GV -Vì nếp gấp đó vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó . * Định lí : ( định lí thuận ) Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thẳng đó . * Yêu cầu HS gấp tiếp theo hình 41c và cho biết độ dài 2 nếp gấp là gì ? - Vậy hai khoảng cách này như thế nào ? - Trở lại hình kiểm ra bài cũ . Điểm nằm trên trung trực của đoạn thẳng có tính chất gì ? * Gọi 1 HS đọc định lí . - Yêu cầu HS tự chứng minh định lí - Độ dài 2 nếp gấp là khoảng cách từ M tới 2 điểm A và B . - Khi gấp hình hai khoảng cách này trùng nhau . Vậy MA = MB - Điểm nằm trên trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều hai mút cuả đoạn thẳng đó . - Đọc định lí . Hoạt động 3 : ĐỊNH LÍ ĐẢO ( 10 phút ) 2. Định lý đảo : Điểm cách đều hai mút của một đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó . GT Đoạn thẳng AB MA = MB KL M trung trực của AB Chứng minh (SGK) * Nhận xét Tập hợp các điểm cách đều hai mút của một đoạn thẳng là đường trung trực của đọan thẳng đó . * Hãy lập mệnh đề đảo của định lý trên * Vẽ hình yêu cầu HS thực hiện * Hướng dẫn HS chứng minh định lí theo hai trường hợp . a) M AB b) M AB * Gọi HS đọc nhận xét . - Phát biểu định lý đảo . - Nêu GT - KL của định lý - Chứng minh theo hướng dẫn của GV . - Đọc nhận xét Hoạt động 4 : ỨNG DỤNG ( 7 phút ) 3. Ứng dụng : * Hướng dẫn HS vẽ hình 43 SGK - Gọi HS đọc chú ý . - Vẽ hình theo hướng dẫn của GV . - Đọc chú ý . Hoạt động 5 : CỦNG CỐ ( 8 phút ) BT 44 SGK-P.76 BT 46 SGK-P.76 * Gọi HS đọc BT 44 . - Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ trả lời * Treo bảng phụ hình vẽ BT 46. - Gọi HS đọc yêu cầu của BT . - Gợi ý cho HS sử dụng định lí 2 . - Gọi 1 HS lên bảng trình bày , cả lớp cùng làm vào tập . - Đọc BT 44 . - Điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB Suy ra : MA = MB = 5cm - Đọc và phân tích đề bài . - Tam giác ABC cân tại A ; có : AB = AC Suy ra A thuộc trung trực của BC Tương tự : DB = DC ; EB = EC Nên D ; E thuộc trung trực của BC Vậy : A ; D ; E thẳng hàng ( vì cùng thuộc trung trực của BC) Hoạt động 6 : DẶN DÒ ( 1 phút ) Học thuộc và nắm vững nội dung hai định lí . Rèn luyện cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng . Làm các BT Làm các BT 47 , 48 SGK-P.77 Ôn lại tính chất về mối quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác . Tiết sau luyện tập .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_7_tiet_58_bai_7_tinh_chat_duong_trung_truc.doc