Giáo án Toán Lớp 7 - Chương trình học cả năm - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Hoan

Giáo án Toán Lớp 7 - Chương trình học cả năm - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Hoan

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .

2. Kĩ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.

3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học

II. CHUẨN BỊ CỦA GV và HS:

- GV: Giáo án, SGK, thước, .

- HS: Đồ dùng học tập

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ:

 - Thực hiện phép tính:

 HS 1: a)

 HS 2: b)

 

doc 249 trang bachkq715 3850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 - Chương trình học cả năm - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Hoan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 25/8/ 2019
Chương I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
Tiết 1: §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: 
N Z Q.
2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
3. Thái độ: Nghiêm túc say mê học tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GV và HS: 
- GV: Giáo án, SGK, thước 
- HS: Đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:
HS1: HS3: 
HS2: HS4: 
3. Bài mới: 
 * Đặt vấn đề: - ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N Z (mở rộng hơn tập N là tập Z). Vậy tập số nào được mở rộng hơn hai tập số trên. Ta vào bài học hôm nay
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1: Tìm hiểu về số hữu tỉ
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
GV:Cho học sinh làm ?1;? 2.
HS: làm ?1;?2
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
HS: 
- Cho học sinh làm BT1(7)
1. Số hữu tỉ :
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
GV nêu các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ
GV: Em hãy nhắc lai các phương pháp so sánh hai phân số 
 HS: Nhắc lại các phương pháp đã được học ở lớp 6
GV: Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta có thể đưa về việc so sánh hai phân số 
 Hoặc ta so sánh hai số hữu tỉ qua việc biểu diễn nó trên trục số
GV: Cho 
Yêu cầu HS nghiên cứu VD1 và VD2 (SGK/T6,7)
GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0
Yêu cầu HS làm ?5 (SGK/T7) theo nhóm
3. So sánh hai số hữu tỉ:
a) VD: so sánh : -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
?5 theo nhóm
Kết quả là: Số hữu tỉ dương: 
 Số hữu tỉ âm: ; -4
Số hữu tỉ không âm cũng không dương: 
4. Củng cố: 
- Dạng phân số 
- Cách biểu diễn
- Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
5. Hướng dẫn về nhà
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
Ngày soạn: 25/8 / 2019
Tiết 2: §2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ: Nghiêm túc học bài.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV và HS: 
- GV: Giáo án, SGK, thước, ...
- HS: Đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ
HS 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
HS 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
HS 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
Hoạt động 1: Cộng trừ số hữu tỉ
BT: x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
--Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ 
a) QT:
HS: đổi - 0,5 ra PS
x= 
b)VD: Tính
?1
a.0,6+=+=
-(-0, 4) =+= 
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế
? Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
-HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
HS: Làm ?2
Chú ý: 
2. Quy tắc chuyển vế: 
a) QT: (sgk)
- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
 x + y =z
 x = z - y
 b) VD: Tìm x biết
 -Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
b. – x = -
-x = - - 
 -x = -
 x = 
?2
a. x - = -
x = -+
x = 
c) Chú ý (SGK )
4. Củng cố: 
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
5. Hướng dẫn về nhà:
 - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
 - BT 10: Lưu ý tính chính xác.
Ngày soạn: 01/9/ 2019
Tiết 3: § 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV và HS: 
- GV: Giáo án, SGK, thước, ...
- HS: Đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Thực hiện phép tính:
 HS 1: a) 
 HS 2: b) 
3. Bài mới:
 -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
HS: -Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
*Hoạt động 1: Nhân 2 số hữu tỉ
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ 
1. Nhân hai số hữu tỉ 
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
Hoạt động 2: Chia 2 số hữu tỉ
? Nêu công thức tính x:y
-Học sinh lên bảng ghi công thức
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
2. Chia hai số hữu tỉ 
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
4. Củng cố bài học: 
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
 BT 12: 
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
5. Hướng dẫn về nhà
- Học theo SGK 
- Làm BT: 13, 14, 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT15: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
Ngày soạn: 01/9/ 2019
Tiết 4: §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
 CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
I. MỤC TIÊU:	
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
2. Kĩ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV và HS: 
- GV: Giáo án, SGK, thước, ...
- HS: Đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Thực hiện phép tính:
* HS 1: a) ; * HS 2: b) 
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
Hoạt động 1: Gí trị tuyệt đối của số hữu tỉ
GV: Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
HS: Nêu khái niệm
GV: khái niệm về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cũng được định nghĩa tương tự như khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?1
HS: Làm ?1
- Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai xót.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
?1 Điền vào ô trống 
a. nếu x =3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
Hoạt động 2: Phép toán về số thập phân
- Giáo viên cho một số thập phân.
? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân 
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
 = -()
 = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
 = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố bài học
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
b) -2,05 + 1,73
 = -(2,05 - 1,73)
 = -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
 = +(5,17.3,1)
 = 16,027
d) (-9,18): 4,25
 = -(9,18:4,25)
 =-2,16
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
5. Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 17; 20- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
 Ngày soạn: 06/9/ 2019
Tiết 5: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
3. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GV và HS: 
- GV: Giáo án, SGK, thước, ...
- HS: Đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1. Ổn định lớp : 
2. Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT 
HS2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
 - Tính nhanh: a) 
 c) 
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
Giải bài 28(sbt)
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
HS: Đọc đề
GV: Hãy nêu cách làm
HS: Sử dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng lại với nhau
GV: Gọi 2hs lên bảng thực hiện
Giải bài 29( sbt)
GV:Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
HS: Đọc đề
GV: Nếu tìm a.
HS: a=1,5 hoặc a=-1,5
GV: Bài toán có bao nhiêu trường hợp
HS: bài toán có hai trường hợp
GV: Gọi 2 hs lên bảng mỗi học sinh làm một trường hợp
HS: Lên bảng thực hiện
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
 Giải bài 24(sgk)
Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Nhóm 1,3: làm câu a
Nhóm 2,4: Làm câu b
HS: Thảo luận nhóm
GV: Gọi các nhóm lên trình bày
HS: Nhóm lên trình bày, nhóm khác quan sát và nhận xét.
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. 
 Giải bài 25(sgk)
GV: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
GV: Gọi hs trình bày
? Những số nào trừ đi thì bằng 0.
 Giải bài 26(sgk)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính và yêu cầu học sinh thực hiện
Bài tập 28 (tr8 – SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
 = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
 = 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- 281)
 =-251.3- 281+251.3- 1+ 281
 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
 = - 1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
 = 
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
Bài tập 24 (tr16- SGK )
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a) 
 x- 1.7 = 2,3 x= 4
 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
Bài tập 26 (tr16-SGK )
4. Củng cố bài học
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
5. Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT 
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
 Ngày soạn: 10/9/ 2019
Tiết 6: §5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
2. Kĩ năng: Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV và HS: 
- GV: Giáo án, SGK, thước, ...
- HS: Đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1. Ổn định lớp : 
2. Kiểm tra bài cũ
 Tính giá trị của biểu thức 
HS1: 
HS2:
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
Hoạt động 1: Tìm hiểu về lũy thừa
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số tự nhiên a
? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
? Nếu x viết dưới dạng x= 
thì xn = có thể tính như thế nào .
- Giáo viên giới thiệu quy ước:
 x1= x; x0 = 1.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
- Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a là an
 an = a.a.a......a ( n thừa số a)
- Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là xn. 
xn = x.x.x....... x ( n thừa số)
x gọi là cơ số, n là số mũ.
 = . . .... 
?1 Tính
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) 
= -0,125
(9,7)0 = 1
Hoạt động 2 : Phép tính với lũy thừa
Cho a N; m,n N 
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT 
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số 
Với xQ ; m,nN; 0
Ta có: xm. xn = xm+n
 xm: xn = xm-n (mn)
- Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta cộng số mũ và giữ nguyên cơ số
- Tương tự với chia 2 lũy thừa cùng cơ số
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
 = (-0,25)2
- Thảo luận làm bài 49
Hoạt động 3 : Lũy thừa của lũy thừa
- Yêu cầu học sinh làm ?3
GV: Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
HS: 6=2.3; 10=2.5
 GV: Nêu cách làm tổng quát.
HS: (xm)=xm.n
- Yêu cầu học sinh làm ?4
Giáo viên đưa bài tập đúng sai:
HS: Rút ra nhận xét đúng sai
?Vậy xm.xn = (xm)n không.
HS: không
3. Luỹ thừa của lũy thừa
?3
a) (22)3=22. 22. 22=26
Công thức: (xm)n = xm.n
?4
* Nhận xét: xm.xn (xm)n
4. Củng cố bài học
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
5. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK). Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
Ngày soạn: 14/9/ 2019
Tiết 7: §6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh khái niệm về luỹ thừa của một số hữu tỉ, HS nắm vững quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
2. Kỹ năng: Vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
3. Thái độ: Say mê học tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GV và HS: 
- Giáo viên: Bảng phụ , phiếu học tập, đồ dùng dạy học
- Học sinh: Ôn tập các công thức tính luỹ thừa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: + Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x.
 Tính: 
+ Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
 Tính x biết: 
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
Hoạt động 1 : Tìm hiểu lũy thừa của một tích
? Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
HS: Làm ?1
- Giáo viên chốt kết quả.
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâng 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào?
HS: - Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được.
- Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
I. Luỹ thừa của một tích 
?1
- Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được.
* Tổng quát:
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa 
?2 Tính:
Hoạt động 2 : Tìm hiểu lũy thừa của một thương
- Yêu cầu học sinh làm ?3
HS: làm ?3
GV: Chốt lại kết quả
? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương
HS: - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa
? Ghi bằng ký hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
HS: Làm ?4
GV: Gọi hs nhận xét
- Yêu cầu học sinh làm ?5
2. Lũy thừa của một thương
?3 Tính và so sánh
; có:
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa 
?4 Tính
?5 Tính a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81
4. Củng cố 
- Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các câu và sửa lại chỗ sai (nếu có) a. Sai ; b, Đúng; c, Sai; d, Sai; e, Đúng; f, Sai
5. Hướng dẫn về nhà
 - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa
 - Bài tập về nhà: Bài 35 à 42 (SGK/T22)
 Bài 44,45,46,50,51 (SBT/T10,11)	
	 Giáo viên hướng dẫn bài tập: 39 SGK Tr 23
 x Q, x 0 . 
 a) x10 = x7.x3 b) x10 = (x2)5 c) x10 = x12 : x2 
 Bài tập 42 SGK Tr23 Tìm số tự nhiên n, biết
 a) = 2 Suy ra 16 = 2n.2 16 = 2n+1 
 24 = 2n+1 4 = n+1 suy ra n = 3
Ngày soạn: 20/9/2019
Tiết 8: LuyÖn tËp +KT 15’
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
2. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tím số chưa biết ...
3.Thái độ: Tích cựa tham gia xây dựng bài, lòng say mê môn học
II. CHUẨN BỊ : 
- GV: SGK, giáo án, phấn màu.
- HS: SGK, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định
2. Kiểm tra 15’: 
Đề ra :Câu 1 ( 6 điểm): Tính 
 a) ; b) c) ; d) ; e) ; f) 23 .22
Câu 2 ( 4 điểm): Tìm x, biết:
a) ; 
 b) 
Đáp án: Câu 1 ( 6 điểm): Mỗi câu 1 điểm
a, b, c, - 3,375 d, 1 e, f, 32
Câu 2 ( 4 điểm): a, (2 điểm)
	 b, (2 điểm)
3.Bài Luyện tập:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Luyện tập 
Bài 40 (SGK/T23) Yêu cầu HS làm theo nhóm
a) ()2 = ?
b) ()2 = ?
c) = ?
d) ()5.()4 = ?
GV: Nêu cách làm bài tập 40a,b
HS: Ta tính trong ngoặc trước rồi dùng công thức lũy thừa để tính
GV: Gọi 2 hs làm bài tập 40a,b
HS: Thực hiện
GV: ở bài 40c ta nên làm thế nào?
HS: ta nên sử dụng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng số mũ để thực hiện
GV: Bài tập 40d ta làm thế nào?
Hs: Ta tách các lũy thừa thành các lũy thừa có cùng số mũ rồi vận dụng công thức để thực hiện.
GV: Gọi hs thực hiện
Bài 41:a) (SGK/T23)
GV: Gọi 1HS lên bảng thực hiện phép tính.
a) = ? 
1HS: Lên bảng thực hiện phép tính
Bài 42: (SGK/T23) Tìm , biết
 Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 
 Dãy 1: a) Dãy 2: b)
HS: Hoạt động theo nhóm, sau đó đại diện nhóm lên trình bày lời giải.
Bài 45: a,b) (SBT/T10)
Gọi 2 HS lên bảng làm
 HS1: a) 9.33..32
 HS2: b) 4.25: 
2HS lên bảng làm
HS: Hoạt động theo nhóm.
a) =...
b) = ...
c) = = 
d)()5.()4 
Bài tập 41a
a) 
Bài tập 42
a) 
b) 
Bài 45 sbt
a) = 33.9..9 = 33
b) = 22.25 : = 27 : = 27.2 = 28
4. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại nội dung bài đã chữa.Ôn lại quy tắc về luỹ thừa 
- Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm (SGK/T23)
- Giải các bài tập sau: 47,48,52,57,59 (SBT/T11,12)
- Tiết sau học tự chọn: Ôn tập về lũy thừa của một số hữu tỉ.
Ngày soạn: 25/9/2019
Tiết 9,10,11:
CHỦ ĐỀ DẠY HỌC
TỈ LỆ THỨC VÀ DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức,tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.
2. Kĩ năng:
- Có các kĩ năng vận dụng các tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ
- Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức lập ra các tỉ lệ thức từ đẳng thức tích, từ một tỉ lệ thức cho trước, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số hạng trong tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ thành tỉ số giữa các số
 nguyên
 3. Thái độ:
- Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc trong học tập, tích cực trong học tập.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm
 	 4. Định hướng phát triển năng lực 
- Năng lực phát biểu và tái hiện tính chất.
- Năng lực xây dựng, tìm tòi cách chứng minh.
- Năng lực phân tích bài toán và xác định các phép toán có thể áp dụng.
II. Phương tiện: 
Máy chiếu.
Phiếu học tập
III. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC VÀ NĂNG LỰC ĐƯỢC HÌNH THÀNH
Tiết 9:
TT
Câu hỏi/ bài tập
Mức độ
Năng lực, phẩm chất
 1
 + Tỉ số của hai số a và b với b khác 0 là gì? Kí hiệu.?
 + So sánh hai tỉ số: và .?
Nhận biết
Vận dụng
 Trình bày quan điểm
Giải quyết vấn đề.
 2
Thế nào là tỉ lệ thức?
 Thông hiểu
 Trình bày quan điểm
 3
Còn có cách viết nào khác?
 Thông hiểu
Trình bày quan điểm
 4
Làm ?1
Vận dụng
 Phân tích, giải thích
 5
Bài tập
Yêu cầu làm bài 2 vở BT:
? Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số đã cho rồi lập thành tỉ lệ thức?
Có thể viết bao nhiêu tỉ số như vậy?
b) Cho vd về tỉ lệ thức
c) Cho . Tìm x?
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
 Giải quyết vấn đề.
 6
Hãy so sánh: 18 . 36 và 27. 24
Vận dụng
 Phân tích, giải thích
 7
? Nhận xét
 Thông hiểu
 Nhận xét, đánh giá.
 8
Từ đó có dự đoán gì?
 Thông hiểu
 Trình bày quan điểm.
 9
Làm ?2
Vận dụng
So sánh, nhận xét, kết luận.
 10
?Nêu tính chất 1
 Nhận biết
Thuyết trình
 11
Ngược lại từ ad = bc có thể suy ra tỉ lệ thức hay không?
Vận dụng
Dự đoán
 12
Làm ?3
Vận dụng
Phân tích, giải thích
 13
Lấy ví dụ
Thông hiểu
Nhớ được kiến thức
 Tiết 10:
TT
Câu hỏi/ bài tập
Mức độ
Năng lực, phẩm chất
 1
Yêu cầu làm ?1:Cho tỉ lệ thức = 
? So sánh tỉ số và 
Với các tỉ lệ thức đã cho.
 Thông hiểu
Rút gọn, so sánh.
 3
? Vậy một cách tổng quát từ tỉ lệ thức
 = có thể suy ra = được không?
Thông hiểu
So sánh, nhận xét.
 4
Làm ?2
Bài toán yêu cầu gì?
Gọi số học sinh lớp 7A. 7B, 7C là a, b, c ta được dãy tỉ số nào?
Vận dụng thấp
Phân tích
Giải quyết vấn đề.
 5
* Củng cố:
Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?
Thông hiểu
Nhớ được kiến thức
 6
Bài 54 (SGK - T30)
? Khi đã biết dữ kiện như đề bài phải làm ntn?
? Dùng tính chất nào để xuất hiện
 x + y
Tính x, y?
Vận dụng
Phân tích
Kĩ năng áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
 7
Làm bài 1:
? Tìm x và y biết = 
 và x + y = 18
Vận dụng
Phân tích
Giải quyết vấn đề.
 8
Làm bài 2:
? Tìm x và y biết x :3 = y :(-7) 
 và x - y = -10
Vận dụng
Phân tích
Tư duy logic
Kĩ năng giải bài toán có lời văn thông qua lập tỉ lệ thức và áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Tiết 11:
TT
Câu hỏi/ bài tập
Mức độ
Năng lực, phẩm chất
 1
Chữa bài 59 (SGK – T31 )
Vận dụng
Kĩ năng thay tỉ số giữa các hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, so sánh.
 2
Chữa bài 60 (SGK – T31 )
Vận dụng
Kĩ năng tìm x trong tỉ lệ thức
 3
Bài 58 (SGK – T30 )
Vận dụng
Kĩ năng lập tỉ lệ thức từ các số đã cho 
Kĩ năng tìm x trong tỉ lệ thức, tư duy logic, rút ra kết luận.
- Kĩ năng áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
 5
Bài 62(SGK – T31 )
Vận dụng
Phân tích
Giải quyết vấn đề
Kĩ năng tìm x,y trong tỉ lệ thức, tư duy logic, rút ra kết luận
 IV. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học
Thời lượng 
Thời điểm
Thiết bị DH, Học liệu
Hoạt động dạy học tương ứng
1/ Kiểm tra bài cũ
Tổ chức dạy học tại lớp
10 phút
Tiết 9
Máychiếu,SGK giấy A3, bút dạ
Hoạt động khởi động
2/ Định nghĩa
Tổ chức dạy học tại lớp
15 phút
Tiết 9
Máychiếu,SGK giấy A3, bút dạ
Hoạt động hình thành kiến thức
3/ Tính chất
và bài tập áp dụng
Tổ chức dạy học tại lớp
20 phút
Tiết 9
Máychiếu,SGK giấy A3, bút dạ
Hoạt động hình thành kiến thức
4/ Tính chất dãy tỉ số bằng nhau và bài tập áp dụng
Tổ chức dạy học tại lớp
35 phút
Tiết 10
Máychiếu,SGK giấy A3, bút dạ
Hoạt động hình thành kiến thức
5/ Chú ý
Tổ chức dạy học tại lớp
10 phút
Tiết 10
Máychiếu,SGK giấy A3, bút dạ
Hoạt động hình thành kiến thức
6/ Luyện tập
Tổ chức dạy học tại lớp
35 phút
Tiết 11
Máychiếu,SGK 
Hoạt động vận dụng
7/ Bài tập thu hoạch chủ đề
Tổ chức dạy học tại lớp
10 phút
Tiết 11
Máy chiếu
Hoạt động vận dụng
8/ Nhiệm vụ về nhà
HS tự nghiên cứu 
Hd tìm tòi mở rộng
V. THIẾT KẾ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
Hoạt động 1. Khởi động/mở bài
1. Mục tiêu bài học
* Kiến thức:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ số của hai số 
-So sánh được tỉ số của hai số.
* Kĩ năng: 
- Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.
* Thái độ: 
- Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc trong học tập.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
 2. Nhiệm vụ học tập của học sinh: Làm bài tập mà giáo viên yêu cầu
3. Cách thức tiến hành hoạt động: 
Giáo viên cho học sinh làm bài tập sau: 
HS : + Tỉ số của hai số a và b với b khác 0 là gì? Kí hiệu.?
 + So sánh hai tỉ số: và .?
Đáp án: + Tỉ số của hai số a và b (với b ¹ 0) là thương của phép chia a cho b.
 Kí hiệu: hoặc a : b
 + So sánh hai tỉ số: = ; = = vậy = 
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
1. Mục tiêu: 
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.
2. Nhiệm vụ học tập của học sinh: Làm theo các yêu cầu của giáo viên 
3. Cách thức tiến hành hoạt động: 
Hoạt động của thầy và HS
Phần ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa: 
GV:Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau = 
Ta nói đẳng thức = 
là một tỉ lệ thức. 
? Vậy theo em tỉ lệ thức là gì
? so sánh hai tỉ số và 
GV:Yêu cầu nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức
? Có cách viết nào khác diễn đạt đúng nội dung đ/n tỉ lệ thưc? (Từ tỉ lệ thức còn được viết là a : b = c : d)
? Tỉ lệ thức = có cách viết nào khác? nêu các số hạng của nó?
GV:Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?1
b) 
 Þ ¹ 
GV:Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 2 SBT:
? Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số đã cho rồi lập thành tỉ lệ thức?
Hoạt động 2: Tính chất:
? Tương tự , từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra a.d = b.c không ?
GV :Đó chính là nội dung t/c 1. Hãy phát biểu t/c1
GV:Yêu cầu tự làm ?2.
GV giới thiệu cách phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: 
GV:Đã biết = Þ ad = bc 
 ngược lại có đúng không?
GV:Yêu cầu HS hoạt động nhóm bằng cách tương tự làm ?3
GV:Yêu cầu bằng cách tương tự hãy làm thế nào để có ? ? ?
GV:Từ các tỉ lệ thức đã lập được cho HS nhận xét vị trí các ngoại tỉ, trung tỉ để tìm ra các nhớ.
Hoạt động 3: Bài tập áp dụng 
GV:Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 3 SBT (46/26 SGK) câu a, b.
-Gắn kết quả của các nhóm lên bảng .
-Cho nhận xét kết quả.
? từ cách làm ta có thể rút ra được muốn tìm 1 trung tỉ hoặc 1ngoại tỉ ta làm thế nào?
GV:Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm Bài 4 (47/26 SGK) ? Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức:
a)6 . 63 = 9 . 42
b)0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46
-Gắn kết quả của các nhóm lên bảng .
-Cho nhận xét kết quả
1. Định nghĩa: 
*VD: So sánh và 
 = 
 = = 
Þ = là tỉ lệ thức
Tổng quát: = (ĐK b, d ¹ 0) 
Hoặc viết a : b = c : d
a, b, c, d là các số hạng.
a, d là ngoại tỉ.
b, c là trung tỉ.
*?1: Xét các tỉ số
 a)
 Þ = 
 Bài 2: Các tỉ lệ thức là
 24 : 3 = 56 : 7
 4 : 10 = 3,6 : 9
2.Tính chất:
a)Tính chất 1( t/c cơ bản)
Ví Dụ:
 Þ18.36 = 24.27
?2: Nếu có = Þ .bd = .bd
 Þ ad = bc
Vậy = Þ ad = bc
 *T/c: Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ
b)Tính chất 2:
VD: SGK
?3 Nếu có ad = bc.Chia 2 vế cho tích bd
 = Þ = (bd ¹ 0).
Tương tự được:
; ; .
T/chất: ad = bc
3. Luyện tập 
Bài 3.(46/26 SGK):
Tìm x:
a) Þ x = Þ x = -15
b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38
 Þ x . (-9,36) = -0,52 . 16,38
x = = 0,91
Bài 4 (47/26 SGK):
; ; ; .
; ;; .
Hoạt động 4. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Yêu cầu làm ?1:Cho tỉ lệ thức = 
? So sánh tỉ số và 
Với các tỉ lệ thức đã cho.
? Vậy có nhận xét: có thể viết các tỉ số trên thế nào?
? Vậy một cách tổng quát từ tỉ lệ thức
 = có thể suy ra = được không?
Gv:Yêu cầu đọc cách lập luận của SGK 
GV:Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau :
 = ... y/c hs lập thêm 3 tỉ số nữa điền vào chỗ .... 
VD:
= = ....=....
GV lưu ý cho HS dấu + hay - ở trên tử tương ứng với
GV: Cho HS Hoạt động nhóm bài tập 1,2- Sau 3p thu kq hoạt động nhóm, nhận xét
Bài 1:
? Tìm x và y biết = 
 và x + y = 18
Bài 2:
? Tìm x và y biết x :3 = y :(-7) 
 và x - y = -10
Hoạt động 5: chú ý	
-Theo dõi GV nêu chú ý và xem SGK.
-HS tự làm ?2.
-1 HS lên bảng thể hiện
? Đọc và tóm tắt nội dung bài
? Nếu gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng là x, y, z theo bai toán ta có gì
? suy nghĩ vận dụng t/c trên ntn để thực hiện tìm x, y, z
? Đọc và tóm tắt nội dung bài
GV: Cho 1HS lên bảng thực hiện
HS khác nhận xét
4.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 
*?1: = 
 = = 
 = = 
Þ = = = 
Chứng minh (Tính chất SGK)
Tổng quát : == 
Mở rộng: Các tỉ số trên còn bằng các tỉ số 
 = .
Bài 1:
Kq: x= 4 , y = 14
Bài 2:
Kq : x = 3 , y = -7
5. Chú ý
*Khi = = 
Ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5.
Viết: a : b: c = 2 : 3 : 5
*?2: Gọi số học sinh các lớp 7A, 7B, 7C là a, b, c ta có:
 = = 
Bài 4(57/30 SGK) 
Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng là x, y, z
 = = = = = 4
x = 4 . 2 = 8
y = 4 . 4 = 16
z = 4 . 5 = 20
Bài 3 (56/30 SGK):
Gọi chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật là x(m) và y(m), x > 0, y >0.
Ta có = và 2.(x+y)=28
Hay = và x+y = 14
Nên = = = = 2
x = 2 . 2 = 4 (m)
y = 2.5 = 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật là;
x.y = 4 .10 = 40 (m2)
Hoạt động 6. Vận dụng
1. Mục tiêu: HS 
- Có các kĩ năng vận dụng các tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ
- Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức lập ra các tỉ lệ thức từ đẳng thức tích, từ một tỉ lệ thức cho trước, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số hạng trong tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ thành tỉ số giữa các số nguyên
2. Nhiệm vụ học tập của học sinh: Làm tôt các bài tập 
3. Cách thức tiến hành hoạt động
Giáo viên cho học sinh làm các bài tập sau:
Hoạt động của thầy và HS
Phần ghi bảng
Dạng 1
GV:Yêu cầu làm Bài 1 (59/31 SGK):
? Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
a)2,04 : (-3,12)
b): 1,25
c)4 : ;

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_7_chuong_trinh_hoc_ca_nam_nam_hoc_2019_2020.doc