Luyện tập Đại số 7 theo chủ đề
Dạng 4. Dạng toán có lời văn
Bài 1. Tìm một số có ba chữ số biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với ba số 1;
2; 3.
Bài 2. Tìm các cạnh của một hình chữ nhật biết tỉ số hai cạnh là 2/3 và chu vi hình chữ nhật là 60m.
Bài 3. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 3 và 2. Diện tích là 5400m2. Hãy
tính chu vi của hình chữ nhật đó.
Bài 4. Ba máy bơm cùng bơm nước vào một bể có dung tích 235m . 3 Biết rằng thời gian để bơm
được 1m3 nước của ba máy lần lượt là 3 phút, 4 phút và 5 phút. Hỏi mỗi máy bơm được bao
nhiêu mét khối nước thì đầy bể?
Bài 5. Tìm chu vi của một hình chữ nhật biết rằng hai cạnh của nó tỉ lệ với 2, 5 và chiều dài hơn
chiều rộng 12m.
Bài 6. Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 153 học sinh. Số học sinh lớp 7B bằng 8/9
số học sinh lớp 7A, số học sinh lớp 7C bằng 17/16
số học sinh lớp 7B. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Bài 7. Ba tổ học sinh trồng được 179 cây xung quanh vườn trường. Số cây tổ I trồng so với số cây
tổ II bằng 6:11, so với số cây tổ III trồng bằng 7:10. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây.
Bài 8. Mỗi học sinh lớp 7A, 7B, 7C theo thứ tự trồng được 2cây, 3 cây, 4 cây. Hỏi mỗi lớp có bao
nhiêu học sinh tham gia trồng cây biết rằng tổng số cây trồng được của ba lớp bằng nhau.
Bài 9. Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 10, 9, 8. Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp
7B là 5 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh.
Bài 10. Số học sinh của các khối 6, 7, 8, 9 của một trường Trung học cơ sở tỉ lệ với các số 9, 8, 7, 6.
Biết rằng số học sinh của khối 8 và khối 9 ít hơn số học sinh của khố 6 và khối 7 là 120 học
sinh. Tìm số học sinh của mỗi khối.
LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 1 MỤC LỤC CHỦ ĐỀ 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ ......................................................................................................... 2 Dạng 1. So sánh hai số hữu tỉ. ....................................................................................................................... 2 Dạng 2. Tìm điều kiện để số hữu tỉ a x b là một số nguyên. ....................................................................... 6 CHỦ ĐỀ 2: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP Q ............................................................................................ 6 Dạng 1. Cộng, trừ số hữu tỉ ........................................................................................................................... 6 Dạng 2. Nhân, chia số hữu tỉ ......................................................................................................................... 9 CHỦ ĐỀ 3: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ .............................................................................. 16 Dạng 1. Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức cho trước dạng |A(x)| = k .................................................. 16 Dạng 2. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức chứa dấu GTTĐ..................................................................... 17 Dạng 3. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. ............................................................................................... 18 BÀI TẬP DÀNH CHO HSG ............................................................................................................................ 18 CHỦ ĐỀ 4: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ .............................................................................................. 24 Dạng 1. Thực hiện các phép tính về lũy thừa............................................................................................... 24 Dạng 2. Dạng toán tìm x áp dụng công thức m n a a m n và m ma b a b ............................ 26 Dạng 3. So sánh hai lũy thừa ....................................................................................................................... 27 CHỦ ĐỀ 6: TỈ LỆ THỨC VÀ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU .................................................... 32 Dạng 1. Lập tỉ lệ thức. ................................................................................................................................. 32 Dạng 2. Tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức. ................................................................................................... 33 Dạng 3. Tìm số chưa biết trong dãy tỉ số bằng nhau. .................................................................................. 33 Dạng 4. Dạng toán có lời văn ...................................................................................................................... 36 Dạng 5. Chứng minh tỉ lệ thức ..................................................................................................................... 37 CHỦ ĐỀ 7: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN, SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN ...................................... 39 Dạng 1. Viết phân số về dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn ............................................. 39 Dạng 2. Tính giá trị biểu thức và tìm x ........................................................................................................ 39 CHỦ ĐỀ 8: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI ......................................................................................... 40 Dạng 1. Tính căn bậc hai của số không âm. ................................................................................................ 40 Dạng 2. Dạng toán tìm x. ............................................................................................................................. 41 Dạng 3. So sánh hai căn bậc hai .................................................................................................................. 41 Dạng 4. Tính giá trị biểu thức chứa căn bậc hai ......................................................................................... 42 CHỦ ĐỀ 9: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ ..................................................................................................................... 43 Dạng 1. Đại lượng tỉ lệ thuận ...................................................................................................................... 43 Dạng 2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận ........................................................................................ 46 Dạng 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch .................................................................................................................... 47 Dạng 4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch ....................................................................................... 48 Dạng 5. Hàm số, mặt phẳng tọa độ. ............................................................................................................ 50 Dạng 6. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) .......................................................................................................... 53 LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 2 CHỦ ĐỀ 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ BÀI TẬP CƠ BẢN Dạng 1. So sánh hai số hữu tỉ. Cách 1: Đưa chúng về các phân số cùng mẫu số (hoặc cùng tử số) để so sánh. Bài 1. So sánh các số hữu tỉ sau: a) 2 x 5 và 3 y 13 b) 1 x 4 và 1 y 100 c) 17 x 20 và y = 0,75 d) 1 x 2 5 và 110 y 50 e) 3 x 7 và 11 y 15 f) 11 x 6 và 8 y 9 g) x 0,375 và 3 y 8 h) 34 x 4 và y 8,6 i) 11 x 33 và 25 y 76 j) 25 x 35 và 444 y 777 k) x = 3 4 và y = 6 7 l) 9 x 70 và 5 y 42 m) 4 x 27 và 10 y 63 n) x = 3 4 và y = 6 7 o) x = 5 12 và y = 13 18 p) 196 x 225 và 13 y 15 q) 17 x 23 và 171717 y 232323 r) 38 x 133 và 129 y 344 Bài 2. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần: a) 7 2 3 18 27 ; ; ; ; . 8 3 4 19 28 b) 7 3 7 4 9 ; ; ; 0; ; 9 2 5 5 11 c) 11 3 18 4 25 ; ; ; ; 12 4 19 5 26 d) 5 5 5 5 5 5 5 ; ; ; ; ; ; . 9 7 2 4 8 3 11 e) 12 3 16 1 11 14 9 ; ; ; ; ; ; . 17 17 17 17 17 17 17 Cách 2: Dùng tính số 0, số 1 và – 1 làm số trung gian a) Nếu a c a c 1 ; 1 b d b d b) Nếu a c M 1 ; N 1 b d mà M > N thì a c b d M, N là phần thừa so với 1 của 2 phân số đã cho . Phân số nào có phần thừa lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. c) Nếu a c M 1 ; N 1 b d mà M > N thì a c b d M, N là phần thiếu hay phần bù đến đơn vị của 2 phân số đó. Phân số nào có phần bù lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn. LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 3 Bài tập áp dụng Bài 1. So sánh các số hữu tỉ sau: a) 1 x 2010 và 7 y 19 b) 497 x 499 và 2345 y 2341 c) 27 x 463 và 1 y 3 d) 2002 x 2003 và 14 y 13 e) 127 x 128 và 1345 y 1344 f) 49 x 211 và 13 y 1999 g) 51 x 511 và 1424 y 1629 h) 2 x 7 và 4 y 9 i) 45984 x 45983 và 3246 y 3247 j) 19 x 18 và 2005 y 2004 k) 72 x 73 và 98 y 99 l) 7 x 9 và 19 y 17 m) 5 x 8 và 14 y 17 n) 53 x 57 và 531 y 571 o) 25 x 26 và 25251 y 26261 p) 456 x 461 và 123 y 128 q) 149 x 157 và 449 y 457 r) 250 x 261 và 2522 y 2533 Bài 2. So sánh các phân số sau: a) 1999.2000 1999.2000 1 và 2000.2001 ? 2000.2001 1 e) 2003.2004 1 2003.2004 và 2004.2005 1 ? 2004.2005 Bài 3. So sánh các phân số 3535.232323 3535 2323 A ; B ; C 353535.2323 3534 2322 HD: Rút gọn: A = 1 ; 1 B 1 3534 ; 1 C 1 2322 Từ đó suy ra: A < B < C Bài 4. So sánh phân số 5.(11.13 22.26) A 22.26 44.52 và 2 2 138 690 B 137 548 HD: 5 1 138 1 A 1 ; B 1 4 4 137 137 . Vì 1 1 4 137 nên A > B Cách 3: So sánh phần riêng của hai số hữu tỉ a) a m k b n và c p k d q So sánh m p ; n q rồi suy ra so sánh a c ; b d b) a m k b n và c p h d q So sánh k và h, m n và p q rồi suy ra so sánh a c ; b d Bài 1. So sánh các số sau: a) 297 x 16 và 306 y 25 b) 123 x 19 và 97 y 11 c) 375 x 67 và 431 y 65 LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 4 d) 457 x 123 và 493 y 135 e) 187 x 15 và 234 y 19 f) 179 x 27 và 192 y 25 g) 171 x 37 và 179 y 39 h) 157 x 13 và 288 y 19 i) 148 x 29 và 165 y 23 Cách 4: Dùng tính chất sau: 1 a a a m b b b m 1 a a a m b b b m 1 . a a a m b b b m 1 a a a m b b b m 1 a a a m b b b m . a c a c b d b d Bài 1. So sánh các số hữu tỉ sau: a) 4 x 9 và 13 y 18 b) 157 x 73 và 185 y 101 c) 287 x 37 và 296 y 46 d) 157 x 623 và 47 y 213 e) 17 x 6 và 16 y 7 f) 217 x 18 và 218 y 19 g) 11 12 10 1 x 10 1 và 10 11 10 1 y ? 10 1 h) 37 x 39 và 3737 y 3939 i) 17 x 19 và 1717 y 1919 Bài 2. So sánh các số hữu tỉ sau: 15 16 16 17 13 1 13 1 D ; E 13 1 13 1 e) 8 8 1 f 10 2 P 1 ) 0 và 8 8 10 Q 10 3 2006 2007 c 1 10 1 10 ) A và 2007 2008 10 1 B = 10 1 58 57 2 d 7 ) 2 M 7 và 57 56 7 2009 N 7 2009 19 20 25 1 A 25 1 i) và 20 21 25 3 B 25 3 100 99 100 1 A 100 1 j) và 69 68 100 1 B 100 1 2008 2009 g 1 2008 1 A 2008 ) ; 2007 2008 2008 1 B 2008 1 100 99 100 1 M 100 1 h) ; 101 100 100 1 N 100 1 1999 1998 2000 1999 1999 1 1999 1 C ; D 1999 1 1999 1 a) 2008 2009 b 1 2009 1 D 2009 ) và 2007 2008 2009 1 E 2009 1 HD: a) Ta có: 19981999 1999 1999 1998 2000 2000 2000 20002000 1999 1999 11999 1 1999 1 1999 1 1998 1999 1 C 1 1999 1 1999 1 1999 1 1998 1999 11999 1999 1 Vậy C < D d) Ta có 58 58 58 57 57 57 57 57 56 56 7 2 7 2 7 2 5 7(7 1) 7 1 1 7 2 7 2 7 2 5 7(7 1) 7 1 Mặt khác: 57 57 57 57 58 58 56 56 7 1 7 1 7 1 2008 7 2009 1 7 1 7 1 7 1 2008 7 2009 . LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 5 e) 10A = 2007 2007 2007 10 10 9 = 1 + 10 1 10 1 (1) Tương tự : 10B = 2008 2008 2008 10 10 9 = 1 + 10 1 10 1 (2) Từ (1) và (2) suy ra 2007 2008 9 9 10 1 10 1 10A > 10B A > B 2008 2009 2008 1 A 1g 2008 1 ) 2008 2009 2008 1 2007 A 2008 1 2007 = 2008 2009 2008 2008 2008 2008 = )12008.(2008 )12008.(2008 2009 2007 2007 2007 2008 1 2008 1 Vậy A < B. Bài 3. Chứng minh rằng nếu a b < c d (b > 0, d > 0) thì: a b < a c b d < c d . Áp dụng: Bài 1. a) Viết 5 phân số xen giữa 1 3 và 1 4 a) Tìm có mẫu số bằng 7, lớn hơn 5 9 và nhỏ hơn 2 9 b) Tìm phân số có tử bằng 7, lớn hơn 10 13 và nhỏ hơn 10 11 c) Tìm hai phân số có tử bằng 9 , biết giá trị của mỗi phân số ấy lớn hơn 11 3 và nhỏ hơn 11 5 d) Tìm các phân số có tử bằng 5 , biết giá trị của mỗi phân số ấy lớn hơn 1 2 và nhỏ hơn 2 3 e) Tìm các phân số có tử bằng 5 , biết giá trị của mỗi phân số ấy lớn hơn 7 10 và nh? hơn 7 13 Bài 2. Tìm những giá trị nguyên dương của x thỏa mãn: a) 1 9 1 3 2 x b) 2 9 3 3 4 x c) 5 9 5 11 12 x d) 11 9 11 13 15 x e) 4 9 4 5 7 x f) 1 5 3 5 4 x g) 8 5 7 3 6 x h) 11 8 4 15 17 x Bài 3. Tìm ba số hữu tỉ thỏa mãn: a) Lớn hơn 1 5 và nhỏ hơn 1 7 b) Lớn hơn 3 8 và nhỏ hơn 1 10 c) Lớn hơn 5 7 và nhỏ hơn 1 11 d) Lớn hơn 2 3 và nhỏ hơn 4 5 e) Lớn hơn 3 4 và nhỏ hơn 6 7 f) Lớn hơn 4 5 và nhỏ hơn 5 6 g) Lớn hơn 1 3 và nhỏ hơn 1 2 h) Lớn hơn 7 9 và nhỏ hơn 9 11 i) Lớn hơn 1 2 và nhỏ hơn 1 3 j) Lớn hơn 1 3 và nhỏ hơn 1 4 LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 6 Dạng 2. Tìm điều kiện để số hữu tỉ a x b là một số nguyên. Nếu tử số a là số nguyên thì số hữu tỉ x = a b là số nguyên mẫu số b phải là ước của a Nếu tử số a không phải là số nguyên thì tách số hữu tỉ x = . a k b c c k b b b (với k và c là các số nguyên Số hữu tỉ x = a b là số nguyên c b là số nguyên b là ước của c Bài 1. Tìm số nguyên x để các số hữu tỉ sau đây là một số nguyên và tính giá trị ấy a) x 5 A x 1 b) 3x 8 B x 5 c) x 3 C x 2 d) 1 2x D x 3 e) 4x 4 I 2x 4 f) 2x 4 B x 3 g) 3x 8 C x 1 h) 2x 3 D x 1 i) 4x 6 K 2x 2 j) 4x 9 F 2x 1 k) 6x 5 G 2x 1 l) 4x 6 H 2x 1 CHỦ ĐỀ 2: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP Q BÀI TẬP CƠ BẢN Dạng 1. Cộng, trừ số hữu tỉ Bài 1. Thực hiện phép cộng các số hữu tỉ sau: a) 1 1 1 2 3 10 b) 1 1 1 12 6 4 c) 1 1 1 1 2 3 23 6 d) 5 2 3 8 5 10 e) 2 4 1 5 3 2 f) 3 4 3 5 3 4 g) 7 2 3 2 3 5 h) 1 5 1 3 3 4 4 8 i) 3 5 1 2 4 3 12 9 k) 5 4 17 41 12 37 12 37 l) 5 4 17 41 12 37 12 37 m) 1 43 1 1 2 101 3 6 o) 1 3 5 7 2 4 6 12 p) 1 43 1 1 2 101 3 6 q) 1 5 1 4 0,5 0,4 3 7 6 35 Bài 2. Tính bằng cách hợp lý giá trị của biểu thức a) 10 5 3 2 1 12 3 4 b) 3 1 1 3 1 4 5 10 20 c) 3 4 1 1 1 4 3 5 6 d) 6 1 3 5 3 10 2 4 8 2 e) 3 9 1 5 1 2 10 5 25 4 f) 1 3 15 1 2 5 10 25 4 5 g) 5 6 2 3 5 2 8 6 4 3 h) 1 1 7 5 1 4 3 6 12 2 i) 10 1 1 7 1 8 3 4 12 6 LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 7 s) 3 8 10 3 6. 1 7 28 4 2 t) 2 7 3 5 1 3 2 4 2 u) 1 4 3 8 7 4 3 2 16 12 v) 3 12 15 2 6 7 4 8 3 4 20 2 w) 3 5 7 10 12 4 3 4 12 8 x) 1 5 3 7 5 7 2 3 4 6 4 2 Bài 3. Tính giá trị các biểu thức a) 1 3 4 4 3 1 7 14 A 5 17 3 5 17 3 15 30 b) 5 4 3 5 9 3 7 B 8 13 2 8 13 2 15 c) 5 8 7 10 11 1 5 C 18 19 21 36 19 3 8 d) 1 5 5 1 25 50 7 D 9 23 23 9 7 14 30 e) 1 5 1 12 12 5 7 E 13 18 13 17 17 18 5 f) 15 17 80 5 17 15 1 F 14 23 87 4 23 14 4 g) 1 4 23 1 5 5 4 G 25 27 27 25 43 43 7 h) 4 23 23 11 29 2 H 15 28 28 15 27 27 i) 1 5 1 3 5 2 3 K 16 21 16 5 21 5 4 j) 7 15 14 1 5 5 3 L 12 14 22 14 21 41 5 k) 1 5 1 4 1 M 0,5 0,4 3 7 6 35 41 l) 1 3 3 1 2 1 1 A 3 4 5 72 9 36 15 m) 1 3 3 1 2 1 1 Q 3 4 5 64 9 36 15 n) 1 2 1 6 7 3 N 3 5 6 4 3 3 5 4 2 o) 1 3 5 2 7 9 7 2 5 3 1 B 5 7 9 11 13 16 13 11 9 7 5 Bài 4. Tính nhanh các tổng theo quy luật a) 8 1 1 1 1 1 1 1 1 A 9 72 56 42 30 20 12 6 2 b) 1 1 1 1 1 1 B ... 100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 c) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 C 90 72 56 42 30 20 12 6 2 d) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 D 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 6 12 20 30 42 56 72 90 e) 1 1 1 1 1 C ... 3 6 10 15 45 (Gợi ý: Nhân cả tử và mẫu với 2 thì mẫu sẽ xuất hiện quy luật) f) 1 1 1 1 1 1 B 7 91 247 475 775 1147 g) 1 1 1 1 1 1 A ... 199 199.198 198.197 197.196 3.2 2.1 . LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 8 h) B = 2 2 2 2 2 1 ... 3.5 5.7 7.9 61.63 63.65 . i) 1 1 1 1 1 1 1 C 2 3.7 7.11 11.15 15.19 19.23 23.27 . j) 1 1 1 1 D 1 ... 5.10 10.15 15.20 95.100 k) 1 1 1 1 D ... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20 (Gợi ý: 1 1 1 1 1.2.3 2 1.2 2.3 ) l) 1 1 1 1 E ... 1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 n(n 1)(n 2).(n 3) (Gợi ý: 1 1 1 1 1.2.3.4 3 1.2.3 2.3.4 Bài 5. Tìm số hữu tỉ x, biết a) 1 2 1 x 3 5 3 b) 3 1 3 x 7 4 5 c) 2 1 3 x 21 3 7 d) 1 1 1 x 2 3 4 e) 11 2 2 x 12 5 3 f) 1 2 1 x 3 5 2 g) 2 1 5 x 9 3 6 h) 11 2 2 x 12 5 3 i) 1 2 1 x 3 5 3 y) 3 1 3 x 7 4 5 z) 3 3 2 x 35 5 7 aa) 2 1 x 2 5 3 Bài 6. Tìm số hữu tỉ x, biết a) 4 5 1 1 3 35 2 5 7 14 x b) 11 4 3 5 3 1 x 40 5 4 12 20 c) 1 5 1 5 2 1 2 4 8 12 x d) 1 7 3 1 9 1 4 8 2 5 10 x e) 3 1 3 1 2 1 2 3 4 8 x f) 2 5 1 5 3 2 1 1 3 4 6 12 x g) 4 3 1 7 13 1 x 5 4 8 10 20 h) 2 3 2 3 7 1 1 3 5 5 4 8 x i) 3 2 2 1 5 2 3 7 21 3 14 3 x j) 4 1 3 1 1 3 5 10 2 6 x k) 1 1 4 11 1 3 5 14 3 7 21 2 x l) 1 2 5 1 7 2 1 4 3 4 2 8 x m) 7 3 7 1 9 2 4 10 20 4 10 x n) 2 3 1 1 3 2 1 2 3 4 3 2 x o) 5 3 1 8 1 7 2 2 2 3 15 4 10 x p) 5 3 3 4 19 1 7 5 2 35 70 x q) 1 3 9 3 9 2 4 5 20 5 10 x r) 2 1 1 13 2 3 1 3 4 6 12 x LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 9 s) 1 5 1 2 1 2 1 2 3 2 3 4 x t) x 4 x 3 x 2 x 1 2000 2001 2002 2003 u) x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 10 11 12 13 14 v) 1 1 1 1 1 ( 1) ( 1)( 2) ( 2)( 3) 2010 x x x x x x x w) 6 6 6 318 ... x 1 5.7 7.9 109.111 555 x) 1 1 1 1 2011 .... 2 6 12 x(x 1) 2012 y) 1 1 1 1 2001 .... 3 6 10 x(x 1) : 2 2003 z) 1 1 1 1 100 .... 3.5 5.7 7.9 (2x 1)(2x 3) 609 Dạng 2. Nhân, chia số hữu tỉ BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 1. Thực hiện phép tính a) 2 1 3 4 3 2 4 b) 1 15 38 . . 6 19 45 c) 5 7 11 . . .( 30) 11 15 5 d) 3 13 1 16 . . 5 46 10 23 e) 1 5 .11 7 3 6 f) 3 9 1 1 . . 7 26 14 13 g) 1 3 1 13 . . 7 8 7 8 h) 5 3 6 : 14 7 11 i) 2 1 3 4. 3 2 4 j) 3 11 12 .31 0,75.8 4 23 23 k) 5 3 13 3 . . 9 11 18 11 l) 1 4 1 6 . . 3 5 3 5 m) 12 6 18 6 2 : 1 35 7 14 7 5 n) 7 5 15 . . . 32 15 8 7 o) 5 3 13 3 . . 9 11 28 11 p) 3 5 15 26 : . : 11 22 3 3 q) 25 9 125 27 4 25 : : 16 16 64 8 r) 5 3 7 3 . . 12 4 12 4 s) 2 4 1 2 2 5 . : 1 9 45 5 15 3 27 t) 2 3 10 25 5 3 3 5 9 3 6 u) 2 9 3 3 2 . . : 15 17 32 7 Bài 2. Thực hiện phép tính a) 1 8 1 81 : : : ; 9 27 3 128 b) 2 9 3 3 2 . . : 15 17 32 17 c) 4 5 39 1 5 . : 7 13 25 42 6 d) 7 2 1 7 1 5 : : : 8 9 18 8 36 12 e) 54 1 8 1 81 : : : 64 9 27 3 128 f) 2 3 2 4 : 2 5 10 5 3 g) 1 1 1 1 1 2 3 : 4 3 7 3 2 6 7 2 h) 3 2 3 3 1 3 : : 4 5 7 5 4 7 i) 7 7 8 2 189 15 5 15 5 2007 LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 10 Bài 3. Tìm số hữu tỉ x, biết a) 3 5 x. 7 21 b) 2 15 x : 5 16 c) 3 1 3 x 4 2 7 d) 2 5 3 x 3 7 10 e) 5 1 3x x 3 4 f) 3 1 2 : x 4 4 5 g) 1 3 33 x x 2 5 25 h) 2 4 1 3 x : x 0 3 9 2 7 i) 1 1 : x 4 3 2 j) 5 2 1 3 6 3 2 x x k) 5 2 : x 1 7 7 l) 5 6 7 3 2005 2004 2003 x x x m) 5 2 1 : x 7 5 3 n) 3 1 3 x 4 2 7 o) 21 1 2 x 13 3 3 p) 5 6 3 x : 14 11 7 q) 1 1 2 x 3 : 2 2 7 r) 2 5 3 x 3 7 10 s) 3 1 3 : x 7 7 14 t) 1 2 x x 1 0 3 5 u) 8 1 3 1 1 x 35 5 7 Bài 4. Tìm số hữu tỉ x, biết a) 3 (2 3) 1 0 4 x x b) 1 (5 1) 2 0 3 x x c) 3 3 2x 2 2 4 d) 2 3 3 10 2 x 3 5 2 3 5 e) x 3x 13 7 7 x 2 5 5 5 10 f) 2x 3 3 5 3x 1 3 2 6 3 g) 2 3 4 7 2 3x 12 5 x h) 1 2 3 6 5 x 1 3 4 5 2 2x i) 2 2 2 3 3 2x 3 5 9 6x 2 j) 3 2 1 3 : x 2 5 2 2 k) 3 3 2 17 2x 0 4 5 61 51 l) 3 5 15 4 . 2x 3 6 3 5 3 3 5 3 n) 2x 2 2 11 13 4 22 26 20 4141 636363 128 4 5 : 1 : 1 21 4242 646464 x Bài 5. Tìm số hữu tỉ x, biết a) 3 4 2 5x 3x 4 5 b) 1 5 1 2x x 4 6 2 c) 3 2 1 1 x x 2 5 3 4 d) 1 3 7 4 x 5 x 2 10 4 e) 3 4 2 1 x 4 x 2 5 3 2 f) 3 1 1 2 x 7x 2 3 4 g) 1 3 2 10 5x x 5 5 3 h) 3 1 1 5 4 x 1 2 6 2 i) 1 2 1 1 x 4 3 3 2 4 j) 2 1 1 1 1 x 5 3 2 2 4 k) 1 3 2 x 5 1 7 2 10 l) 2 3 3 1 2 x 3 2 4 6 9 LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 11 m) 3 5 1 (x 8) 14 4 7 2 n) 5 2 1 1 3 x 7 5 3 5 10 o) 5 6 1 2 3 x 1 3 5 4 3 8 p) 3 8 3 2 1 x 4 9 5 3 2 q) 2 9 3 1 1 x 7 3 4 7 6 3 r) 2 1 2 4 (x 3) 2 3 2 3 s) 5 1 1 (3x 3) (2x 1) 3 2 2 t) 1 1 7 3 x x 2 3 6 u) 3 1 2 4 x 7x 2 4 3 v) 4 1 3 x (2x 1) 3 4 2 w) 2 5 7 5 x x 3 3 10 6 x) 1 1 3 x 3 x x 2 3 y) 1 1 1 ( 2) 4 2 4 2 x x x z) 5 3 1 3 2 5 10 x x z) 1 5 5 x 1 x 2 4 x 4 6 8 Bài 6. Cho 1,11 0,19 13.2 1 1 A : 2 2,06 0,54 2 4 7 1 23 B 5 2 0,5 : 2 8 4 26 a) Rút gọn A, B b) Tìm x Z để A < x < B BÀI TẬP DÀNH CHO HSG Bài 1. Tính giá trị biểu thức a) 7 33 3333 333333 33333333 D 4 12 2020 303030 42424242 b) 1 1 2 2 3 18 0,06 : 7 3 0,38 : 19 2 4 6 2 5 3 4 c) 5 7 6 11 3 3 7 9 11 13 4 C 10 14 12 22 2 : 2 21 27 33 39 3 d) 1 1 1 1 0,125 0,2 5 7 2 3D 3 3 3 3 0,375 0,5 5 7 4 10 e) 1 1 1 3 3 3 3 53 7 13 4 16 64 256A . 2 2 2 1 1 1 8 1 3 7 13 4 16 64 f) 2 3 2 3 2 2 3 4 3 4D 2 3 2 3 2 2 3 4 3 4 g) 10 5 5 3 3 155 0,9 7 11 23 5 13A 26 13 13 7 3 403 0,2 7 11 23 91 10 h) 3 3 3 1 1 1 4 11 13 2 3 4M 5 5 5 5 5 5 4 11 13 4 6 8 i) 2 2 1 1 0,4 0,25 20149 11 3 5M : 7 7 1 2015 1,4 1 0,875 0,7 9 11 6 j) 3 3 0,375 0,3 1,5 1 0,7511 12A 5 5 5 0,625 0,5 2,5 1,25 11 12 3 k) 3 3 0,375 0,3 1,5 1 0,7511 12A 5 5 5 0, 265 0,5 2,5 1,25 11 12 3 l) 3 2 4 1, 2 : 1 1, 25 1,08 : 25 25 7 M 0,6.0,5 : 1 5 9 36 5 0,64 5 25 9 4 17 LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 12 m) 1 5 5 1 3 13 2 10 .230 46 4 27 6 25 4 A 3 10 1 2 1 : 12 14 7 3 3 7 n) 53 5 65 1 3 2 230 46 4 27 6 25 4 B 24 1 1 2 3 : 12 14 7 3 3 7 Bài 2. Tính giá trị biểu thức a) 1 1 1 66. 124.( 37) 63.( 124) 2 3 11 C b) 1 1 1 1 1 A 1 1 1 1 2 1.3 2.4 3.5 2015.2017 c) 193 2 3 11 7 11 1931 9 E : 17 193 386 34 1931 3862 25 2 d) 13 17 13 17 35 7 C 3 12 : 15 21 5 7 3 6 e) 2 3 193 33 7 11 1931 9 M . : . 193 386 17 34 1931 3862 25 2 f) 2 3 193 33 7 11 1931 9 A : 193 386 17 34 1931 3862 25 2 g) 1 1 1 1 4 3 5 7 .. 49 Q .. 8 8.15 15.22 43.50 217 h) 1 1 1 1 1 A 1 1 1 ... 1 2 1.3 2.4 3.5 2015.2017 i) 2 4 2 4 0,8 : 1,25 1,08 : 4 (0,2) 0,96 15 25 7 (1,2 0,5) : : 1 5 1 2 5 4,5 9 0,64 6 3 2 25 9 4 17 j) 1 1 1 1 2 1 1 2 HD: Ta có: 1 1 1 1 4 3 5 7 . 49 Q .. 1.8 8.15 15.22 43.50 217 g) 1 1 1 1 1 1 1 1 5 (1 3 5 7 .. 49) 1 .. 7 8 8 15 15 22 43 50 217 1 1 5 (12.50 25) 1 49 5 625 7.7.2 2.5.31 2 1 7 50 217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5 LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 13 1 1 1 1 1 A 1 1 1 ... 1 2 1.3 2.4 3.5 2015.2017 1 2 2 3 3 4 4 2016 2016 2016 ... ... 2 1 3 2 4 3 5 2015 2017 2017 h) Bài 3. Cho 1 1 1 1 1 A 1 1 1 .. 1 1 . 2 3 4 2015 2016 So sánh A với 1 2015 HD: Ta có: 1 2 3 2014 2015 1 1 A .. 2 3 4 2015 2016 2016 2015 Bài 4. Không dùng máy tính, hãy so sánh: 2006 2007 2008 2009 A 2007 2008 2009 2006 với 4 HD: Ta có: 2007 1 2008 1 2009 1 2006 3 1 1 1 3 A 1 1 1 1 2007 2008 2009 2006 2007 2008 2009 2006 1 1 1 1 1 1 4 2006 2007 2006 2008 2006 2009 1 1 1 1 1 1 Do , , A 4 2006 2007 2006 2008 2006 2009 Bài 5. Cho 1 1 1 A 1 1 ..... 1 2 3 10 và 1 1 1 B 1 1 ..... 1 4 9 100 a) So sánh A với 1 9 b) So sánh B với 11 21 Bài 6. Hãy so sánh A và B, biết 1 1 1 1 0,125 0,2 5 7 2 3A 3 3 3 3 0,375 0,5 5 7 4 10 1 1 1 1 2 3 4 100B 99 98 97 1 . 1 2 3 99 Bài 7. Cho hai biểu thức A và B sau. Hãy tính A B 1 1 1 1 1 2 3 2017 2018 A ; B . 2 3 4 2019 2018 2017 2016 2 1 HD: Bài 8. Cho hai biểu thức A và B sau. Hãy so sánh A và B 2011 2011 2011 2011 2012 2012 2012 2012 A .. ; B . 1.2 3.4 5.6 1999.2000 1001 1002 1003 2000 HD: 2011 2011 2011 2011 A .. 1.2 3.4 5.6 1999.2000 LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 14 1 1 1 1 1 1 1 2011 1 .. 2 3 4 5 6 1999 2000 1 1 1 1 1 1 1 2011. 1 3 5 1999 2 4 6 2000 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2011. 1 . 2 2 3 4 5 6 1999 2000 2 4 6 2000 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2011. 1 . 1 . 2 3 4 5 6 1999 2000 2 3 999 1000 1 1 1 1 2011 1001 1002 1003 2000 1 1 1 1 B 2012 .. A B 1001 1002 1003 2000 Bài 9. Cho 1 1 1 1 1 1 S .. 2 3 4 48 49 50 và 1 2 3 48 49 P .. 49 48 47 2 1 Hãy tính S P HD: 1 2 3 48 49 1 2 3 48 P . 1 1 1 .. 1 1 49 48 47 2 1 49 48 47 2 50 50 50 50 50 50 50 50 50 .. 1 . 49 48 47 2 50 49 48 47 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S 12 3 4 49 5050 . 1 1 1 150 49 48 2 P 50 50 . 50 49 48 2 Bài 10. Tìm tỉ số của A và B, biết rằng: 1 1 1 1 A .. .. 1.1981 2.1982 n.(1980 n) 25.2005 1 1 1 1 B . .. 1.26 2.27 m.(25 m) 1980.2005 HD: Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 A 1980 1 1981 2 1982 25 2005 1 1 1 1 1 1 1 .. . 1980 1 2 25 1981 1982 2005 1 1 1 1 1 1 1 B 25 1 26 2 27 1980 2005 719 285 0 1 1 1 1 1 1 1 .. .. 2 1 2 6 2 2005 LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 15 1 1 1 1 1 1 1 .. .. 25 1 2 25 1981 1982 2005 Vậy A 1 1 5 : B 1980 25 396 Bài 11. Chứng minh rằng: 2 3 2012 2013 1 1 1 1 1 1 B .. 3 3 3 3 3 2 HD: Ta có: 2 3 2012 2013 2 3 2012 1 1 1 1 1 1 1 1 1 B .. 3B 1 .. 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2013 2013 2013 1 1 1 1 1 3B B 1 2B 1 B 3 3 2 2.3 2 Bài 12. Cho biểu thức 2 2 2 2 1 1 1 1 A 5 6 7 100 . Chứng minh rằng: 1 1 A 6 4 HD: Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A .. .. 4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 99 100 4 100 4 1 1 1 1 1 1 1 A .. 5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6 . Vậy 1 1 A 6 4 Bài 13. Chứng minh rằng: 3 3 3 3 1 1 1 1 1 A 5 6 7 2004 40 HD: Ta có: 1 1 1 1 A .. 4.5.6 5.6.7 6.7.8 2003.2004.2005 1 1 1 1 1 1 A .. 2 4.5 5.6 6.5 2003.2004 2004.2005 1 1 1 1 1 1 A 2 4.5 2004.2005 2 4.5 40 Bài 14. Cho biểu thức 2 3 4 99 100 1 2 3 4 99 100 C . 3 3 3 3 3 3 . Chứng minh rằng 3 C 16 HD: Ta có: Biến đổi: 2 3 4 99 100 2 3 98 99 1 2 3 4 99 100 2 3 4 99 100 3C 3 .. 1 . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Ta có: 2 3 98 99 2 3 4 99 100 2 3 4 99 100 1 2 3 4 99 100 3C C 1 . .. 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 99 99 100 2 1 3 2 4 3 100 99 100 4C 1 .. 3 3 3 3 3 3 3 3 3 LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 16 2 3 99 100 1 1 1 1 100 4C 1 3 3 3 3 3 Đặt 2 3 99 1 1 1 1 D 1 .. 3 3 3 3 Ta có: 2 3 99 2 98 1 1 1 1 1 1 1 3D 3 1 .. 3 1 .. 3 3 3 3 3 3 3 Khi đó: 2 98 2 3 99 1 1 1 1 1 1 1 3D D 3 1 .. 1 .. 3 3 3 3 3 3 3 2 98 2 3 99 1 1 1 1 1 1 1 4D 3 1 .. 1 .. 3 3 3 3 3 3 3 2 2 98 98 99 1 1 1 1 1 1 1 4D 3 ( 1 1) .. 3 3 3 3 3 3 3 99 99 1 3 1 4D 3 D 3 4 4.3 Nên ta có: 99 100 99 100 3 1 100 3 1 100 4C 4C 4 4.3 3 4 4.3 3 99 100 2 99 100 1 3 1 100 3 1 25 C 4 4 164.3 3 4 .3 3 2 99 100 3 1 25 C 16 4 .3 3 2 99 100 2 99 100 1 25 3 1 25 3 3 Ta coù: 0 neân . Vaäy C 16 16 164 .3 3 4 .3 3 CHỦ ĐỀ 3: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ BÀI TẬP CƠ BẢN Dạng 1. Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức cho trước dạng |A(x)| = k Cách giải: Nếu k < 0 thì không có giá trị nào của x thoả mãn đẳng thức (Vì giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm) Nếu k = 0 thì ta có 0)(0)( xAxA Nếu k > 0 thì ta có: kxA kxA kxA )( )( )( Bài tập Bài 1. Tìm số hữu tỉ x, biết: a) x – 3,5 7,5 b) 452 x c) x 2 x LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 17 d) 3,6 x – 0,4 0 e) x 0,5 3,9 0 f) 7,5 3 5 2x 4,5 g) 3 1 x 1 2 3 h) 5 1 x 4 3 i) 1 2 2x 3 2 j) 3 1 x 0 4 2 k) 4 1 x 1 7 7 l) 2 3x 1 1 5 m) 1 1 | x 2 | 3 5 n) 2 1 x 2 5 4 o) 3 7 2x 1 4 8 p) 2 1 1 x 5 3 3 q) 1 13 3 x 5 10 2 r) 1 1 1 x 2 5 3 Bài 2. Tìm số hữu tỉ x, biết: a) 2 1 x 3,5 5 2 b) 3 1 1 5 x 4 2 3 6 c) 4 1 7 | x 3 | 1 5 2 3 d) 1 5 1 2 x 5 2 4 3 e) 5 4 2 1 x 2 3 3 2 f) 2 1 1 2 x 3 2 4 3 g) 4 5 4 1 2 3 2 x h) 5 1 2 3 x 6 5 3 4 i) 1 5 1 | x 7 | 4 3 5 j) 1 1 5 | x 4 | 5 2 4 k) 1 4 1 | x 5 | 7 3 6 l) 1 3 x 5% 4 4 m) 4 x 3,75 2,15 15 n) 3 4 3 7 x 2 5 4 4 o) 21 x 2 3: 6 5 4 3 p) 9 1 6,5 : x 2 4 3 q) 11 3 1 7 : 4x 4 2 5 2 r) 15 3 1 2,5 : x 3 4 4 2 s) 3 1 5 5 4,5 x 4 2 3 6 t) 1 3 1 3 x 1 2 2 4 4 u) 3 4 3 5 2x 2 5 4 4 Dạng 2. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức chứa dấu GTTĐ Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) B x 2,8 7,9. b) B x 1,5 5,7 c) 1 C x 2005 2 3 d) D 3,7 x 2,5 e) E x 1,5 4,5 f) F 4x 3 5y 7,5 17,5 g) G 3,7 4,3 x h) H x 2002 3,75 i) A 10 2 x j) C 1,7 | 3,4 x | k) D | x 2,8 | 3,5 l) P | x 1,5 | | 2,5 y | 3,5 m) 1 A 5 x 3 n) 2 B 2. x 1 3 o) 2 1 3 A x ( x ) 2 4 Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) A 5,5 2x 1,5 b) B 10,2 3x 14 c) C 4 5x 2 3y 12 LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 18 d) D 1,5 x 1,1 e) E 3,7 1,7 x f) C 1,5 x 2,1 g) D 5,7 2,7 x h) A 0,5 | x 3,5 | i) B |1,4 x | 2 j) M 1,6 | x 0,2 | k) A x 3 5 y 2 l) Q 3 x 198 2y 1,75 m) 2C x y 2 5 n) B 10,2 3x 14 o) C 4 5x 2 3y 12 p) 2 F 2 x 3 q) E 3,7 1,7 x r) 8 141 A x 139 272 s) 5 2 G 3 . x 2 5 t) 1 3 1 G . 2x 2 4 4 u) 2 H x 2018 5 v) 2 F 2 x 3 w) 2 H x 2018 5 x) 4 D 2 x 9 3 Dạng 3. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Bài 1. Tính nhanh các tổng sau đây: a) 5,3 0,7 5,3 b) 2,5 . 4 c) 0,5 .0,5. 2 .2 d) 2,5 . 7 . 4 e) 4,3 7,5 4,3 f) 25. 5 . 0,4 . 0,2 g) 9 3,6 4,1 1.3 h) 0,5 .5. 50 .0,02. 0,2 .2 i) 5,2 6,7 2,3 4,1 j) 5,3 10 3,1 4,7 k) 4,1 13,7 31 5,9 6,3 l) 2,5.0,375.0,4 ,125.3,25. 8 m) 4,1 13,7 31 5,9 6,3 n) 157,35 255,75 244,25 142,65 o) 15,5.20,8 3,5.9,2 15,5.9,2 3,5.20,8 p) 14,2.11 14,2.41 5,8.11 5,8.41 q) 6,8 56,9 2,8 5,9 r) 11,7 5,5 11,7 2,5 s) 19,95 14,75 4,95 5,75 t) 315.4 275 4.315 – 10 – 275 . u) 30,27 .0,5 9,73 .0,5 : 3.116.0,8 1,884 .0.8 BÀI TẬP DÀNH CHO HSG A. Tìm giá trị trong đẳng thức chứa dấu GTĐT Dạng 1. A(x) B(x) (Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x) I. Phương pháp. Vận dụng tính chất: a b a b a b ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) A x B x A x B x A x B x II. Bài tập vận dụng. Bài 1. Tìm x, biết: LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 7 THEO CHỦ ĐỀ 19 a) 245 xx b) 02332 xx c) 3432 xx d) 06517 xx e) 14 2 1 2 3 xx f) 0 5 3 8 5 2 7 4 5 xx g) 05 2 1 6 5 8 7 xx h) 4 1 3 4 3 2 5 7 xx a) x 2017 x 2018 0 b) x 3,5 x 1,3 0 c) x – 3,5 4,5 – x 0 Dạng 2. A(x) B(x) (Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x ) I. Phương pháp. Cách 1: Ta thấy nếu B(x) < 0 thì không có giá trị nào của x thoả mãn vì
Tài liệu đính kèm:
- luyen_tap_dai_so_7_theo_chu_de.pdf