Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 33 (Có đáp án)

Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 33 (Có đáp án)
docx 3 trang Hồng Sơn 06/06/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 33 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập tuần Toán 7
 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 33
 Ôn tập kiểm tra cuối năm
 ￿￿￿￿￿￿￿￿￿
 Bài 1: Điểm kiểm tra học kì II môn Toán của học sinh lớp 7A được giáo viên ghi lại như 
 sau:
 7 6 5 6 4 8 4 7 6 8
 10 8 3 8 9 6 7 8 7 9
 8 7 9 7 8 10 5 4 8 5
 a) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
 b) Tìm mốt của dấu hiệu.
 3 1
 Bài 2: Cho 2 đơn thức: A 3a4 x2 y3 và B ax4 y3 (a là hằng số khác 0)
 3
 a) Tính M = A.B 
 b) Tìm bậc của đơn thức M 
 Bài 3: Cho 2 đa thức: A(x) 7x3 5x4 2x2 1 
 B(x) 6x2 5x4 7x3 17
 a) Tính C(x) = A(x) + B(x) rồi tìm nghiệm của đa thức C(x) 
 b) Tìm đa thức D(x) biết A(x) – D(x) = B(x)
 Bài 4: Tìm m để đa thức F(x) 5mx2 mx 3m 2 có nghiệm x = -1
 Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D kẻ 
 đường thẳng vuông góc với BC, cắt AC tại E.
 a) Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính BC 
 b) Chứng minh ABE DBE
 c) Gọi F là giao điểm của DE và BA. Chứng minh EF = EC
 d) Chứng minh: BE là đường trung trực của đoạn thẳng FC
 Hết Phiếu bài tập tuần Toán 7
 PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: a) Bảng tần số và số trung bình cộng:
 Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n) Số trung bình 
 cộng
 3 1 3
 4 3 12
 5 3 15 _ 207
 6 4 24 X = ---- = 6,9
 7 6 42 30
 8 8 64
 9 3 27
 10 2 20
 N = 30 Tổng: 207
b) Mốt của dấu hiệu: M0 = 8
 4 2 3 3 1 4 3 13 10 12
Bài 2: a) M A.B 3a x y ax y 9a x y 
 3 
b) Vì a khác 0 nên bậc M: 22
Bài 3: A(x) 7x3 5x4 2x2 1
 B(x) 6x2 5x4 7x3 17
a) C x A x B x 4x2 16 
Nghiệm: C(x) = 0 => 4x2 16 0 => x 2 hay x 2 
b) D x A x B x = 10x4 14x3 8x2 18
 2
Bài 4: Ta có: F( 1) 5m m 3m 2 0 m 
 9
Bài 5:
Áp dụng định lý Pytago trong ABC vuông tại A, ta có:
 BC 2 AB2 AC 2
 BC 2 100 BC 8(cm) Phiếu bài tập tuần Toán 7
b) Xét 2 ABE và DBE , ta có: B
 · · 0
 BAD BDE 90
 D
 BE cạnh chung
 BA BD (gt) 
 C
 A E
 ABE DBE (ch-cgv)
c) AEF DEC (g.c.g) 
=> EF = EC 
d) Chứng minh : EF = EC và BF = BC 
 F
=> BE là đường trung trực của đoạn thẳng FC
Cách khác : Gọi I là giao điểm của BE và FC. CM được BE vuông góc với FC tại trung điểm 
I của FC => BE là đường trung trực của đoạn thẳng FC
 - Hết -

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_7_tuan_33_co_dap_an.docx