Bài giảng Hình học Lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau

Bài giảng Hình học Lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau

Các đỉnh tương ứng: A và A’; B và B’; C và C’

Các cạnh tương ứng: AB và A’B’, AC và A’C’; BC và B’C’

Hai góc tương ứng: Hai góc A và A’; B và B’; C và C’

Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau

 

ppt 18 trang bachkq715 6080
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ1/ Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, định lí về tính chất góc ngoài của tam giác2/ Cho hình vẽ: Tính số đo góc CCBAB’C’A’?5001/ Đo các cạnh, các góc của 2 tam giác trong mỗi hình vẽ.2/ Nêu nhận xét về quan hệ các cạnh, các góc của tam hai tam giác3/ Dự đoán xem hai tam giác có bằng nhau không?Hoạt động nhóm thực hiện nhiệm vụ sau:B’C’BA’ACEFDD’F’E’M’N’P’MNPHai tam giác bằng nhau A’B’C’ABC41/ Đo các cạnh, các góc của 2 tam giác trong mỗi hình vẽ.2/ Nêu nhận xét về quan hệ các cạnh, các góc của tam hai tam giác3/ Dự đoán xem hai tam giác có bằng nhau không?Hoạt động nhóm thực hiện nhiệm vụ sau:B’C’BA’ACEFDD’F’E’M’N’P’MNPHai tam giác bằng nhau A’B’C’ABCABC61/ Định nghĩa Ta nói: ABC và A’B’C’ bằng nhauCác đỉnh tương ứng: A và A’; B và B’; C và C’Các cạnh tương ứng: AB và A’B’, AC và A’C’; BC và B’C’Hai góc tương ứng: Hai góc A và A’; B và B’; C và C’ Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau A’B’C’ABC ABC và A’B’C’ có:Hai tam giác bằng nhau 8EFD’E’F’DDEFD’E’F’9EF10D’F’E’DEFDD’E’F’E’F’D’D2/ Ký hiệuHai tam giác bằng nhau ABC = A’B’C’ nếu ABC = A’B’C’AB = A’B’AC = A’C’BC = B’C’ ABC = A’B’C’(Các đỉnh tương ứng phải viết cùng thứ tự)?2a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)? b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương tương ứng với cạnh AC c) Điền vào chỗ trống ( ): ACB = , AC = , .Hình 612/ Ký hiệu ABC = MNP- Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M.- Góc tương ứng với góc N là góc B.- Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP. MPNMPABCxMNPxHai tam giác bằng nhau Cho ABC = DEF.Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC ? ?3 Xét ABC có (Định lí tổng ba góc trong tam giác)∆ABC = ∆DEF (gt)BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng)( Hai góc tương ứng)Chứng minh:2/ Ký hiệuEFD3ACB700500Hai tam giác bằng nhau Bài 1Hai tam giác bằng nhau a) Nếu hai tam giác bằng nhau thì có chu vi bằng nhaub) Nếu hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau thì chúng bằng nhauÑUÙNGSAIBài 2: Các khẳng định sau khẳng định nào đúng khẳng định nào sai ?c) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhaud)Từ hai tam giác bằng nhau ta có thể suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhauÑUÙNGHai tam giác bằng nhau ÑUÙNGQHRP800400600800H×nh 64ACBIMNH×nh 63800300800300800300Bµi 10 SGK/111 T×m trong h×nh 63; 64 c¸c tam gi¸c b»ng nhau (c¸c c¹nh hoÆc c¸c gãc b»ng nhau ®­îc ®¸nh dÊu bëi nh÷ng kÝ hiÖu gièng nhau). KÓ tªn c¸c ®Ønh t­¬ng øng cña c¸c tam gi¸c b»ng nhau ®ã. ViÕt kÝ hiÖu b»ng nhau cña c¸c tam gi¸c.Hai tam giác bằng nhau Học thuộc định nghĩa 2 tam giác bằng nhauViết được ký hiệu 2 tam giác bằng nhau đúng quy ướcLàm bài 11 sgk. Bài 19, 21, 22 sbtChuẩn bị các bài tập trong phần luyện tậpHướng dẫn về nhà

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_bai_2_hai_tam_giac_bang_nhau.ppt