Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 7 - Chuyên đề 2: Lũy thừa – Tìm chữ số tận cùng

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 7 - Chuyên đề 2: Lũy thừa – Tìm chữ số tận cùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA- TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG ĐS7.CHUYÊN ĐỀ 2-LŨY THỪA, TÌM X PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên n x 1x4.4x2..4..4x3 x ¥ ;n ¥ ;n 1 n thừa số Quy ước: x1 x, x0 1 x 0 2. Các phép tính về lũy thừa xm.xn xm n xm : xn xm n x 0;m,n ¥ n xm xm.n x.y n xn.yn n x xn y 0 y yn 3. Lũy thừa với số mũ nguyên âm 1 x n với x 0,n ¥ xn PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI. Dạng 1. Tính. Dang 1.1:Sử dụng các phép tính về lũy thừa để thực hiện phép tính . I. Phương pháp giải . +) Sử dụng định nghĩa về lũy thừa và các phép tính về lũy thừa để thực hiện phép tính +) Để thực hiện phép tính chứa nhiều lũy thừa, ta dùng các công thức biến đổi về lũy thừa của các số nguyên tố. Sau đó có thể dùng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. II. Bài toán. Bài 1. Tính: 0 4 2 3 1 2 1 a) 2 .5 131 (13 4) b) 2 3 1 ( 2) : 8 2 2 2 3 3 3 1 3 5 3 c) 25 : : 4 4 4 2 Lời giải : a) 24.5 131 (13 4)2 16.5 131 92 80 131 81 80 50 30 . 0 3 1 2 1 b) 2 3 1 ( 2) : 8 8 3.1 1 (4.2) 8 8 3 1 8 8 10 . 2 2 2 3 3 3 1 3 5 3 1 27 125 27 1 27 8 1 8 133 c) 25 : : 25 : : 25. . . 4 4 4 2 16 64 64 8 16 125 27 16 5 80 Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA- TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG Bài 2. Thực hiện phép tính: 0 2 1 2 a) 8 2 : 25 18: 52 23 :11 20180 b) 24 8 2 : 2 2.4 2 2 0 2 5 1 c) 5 :3 11 3 Lời giải: 2 a) 8 : 25 18: 52 23 :11 20180 64 : 25 18: 25 8 :11 1 64 : 25 18: 33:11 1 64 :25 18: (3 1) 64 : 25 9 64 :16 4 . 0 4 2 1 2 2 1 b) 2 8 2 : 2 .4 2 16 8.1 .4 4 16 8 1 4 27 . 2 22 0 2 5 1 1 1 1 109 c) 5 :3 5 1 . 4 . 11 3 9 3 27 27 Bài 3. Thực hiện phép tính: 46.95 69.120 42.252 32.125 5.711 712 a) . b) . c) . 84.312 611 23.52 79.52 13.79 Lời giải 46.95 69.120 212.310 29.39.23.3.5 212.310(1 5) 2.6 4 a) . 84.312 611 212.312 211.311 211.311(2.3 1) 3.5 5 42.252 32.125 24.54 25.53 24.53(52 2) b) 2.5.27 270 . 23.52 23.52 23.52 5.711 712 711(5 7) 72.12 c) 49 . 79.52 13.79 79(25 13) 12 Bài 4. Rút gọn biểu thức: 212.35 46.81 30.47.329 5.145.212 510.73 255.492 a) A b) B c) C 6 14 7 5 5 3 9 3 22.3 84.35 54.6 .9 12.8 .7 (125.7) 5 .14 Lời giải: 212.35 46.81 212.35 212.34 212.34(3 1) 2 1 a) A . 6 12 6 12 5 12 5 3.4 6 22.3 84.35 2 .3 2 .3 2 .3 (3 1) 30.47.329 5.145.212 2.3.5.214.329 5.25.75.212 5(215.330 217.75) 5 b) B . 54.614.97 12.85.75 2.33.214.314.314 22.3.215.75 3(215.330 217.75) 3 510.73 255.492 510.73 510.74 510.73(1 7) 5.( 6) 10 c) C . (125.7)3 59.143 59.73 59.23.73 59.73(1 8) 9 3 Trang 2 CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA- TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG Dạng 1.2: Tính tổng các lũy thừa của cùng một cơ số. I. Phương pháp giải . Nhân cả 2 vế của biểu thức với cơ số, sau đó cộng hoặc trừ từng vế (tùy từng bài ) . II. Bài toán. Bài 1. Tính: a) S 1 2 22 23 ....... 2100 . b) A 3 32 33 ......... 32020 . c) B 7 72 73 ........ 7n 1 7n (n ¥ ,n 1) d) D 4 42 43 44 ....... 42019 42020 Lời giải: a) S 1 2 22 23 ....... 2100 2S 2 22 23 ......... 2100 2101 Ta có: 2S S (2 22 23 ..... 2100 2101) (1 2 22 ....... 2100) S 2101 1 . b) A 3 32 33 ......... 32020 3A 32 33 34 ......... 32020 32021 Ta có: 3A A (32 33 34 ....... 32020 32021) (3 32 33 ...... 32020) 32021 3 2A 32021 3 hay A 2 c) B 7 72 73 ........ 7n 1 7n (n ¥ ,n 1) 7B 72 73 74 ....... 7n 7n 1 7B B (72 73 74 ........ 7n 7n 1) (7 72 73 ..... 7n ) 6B 7n 1 7 7n 1 7 B . 6 d) D 4 42 43 44 ....... 42019 42020 4D 42 43 44 45 ....... 42020 42021 D 4D (4 42 43 44 ...... 42019 42020) (42 43 44 45 ..... 42020 42021) 5D 4 42021 4 42021 D . 5 Bài 2. Rút gọn biểu thức: 1 1 1 1 1 1 1 1 a) A ..... . b) B 1 ..... (n ¥ *) . 4 42 43 42000 13 132 133 13n Trang 3 CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA- TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG 1 1 1 1 1 1 1 1 c) C ....... . d) D 1 ...... . ( 5) ( 5)2 ( 5)3 ( 5)99 2 4 8 1024 Lời giải: 1 1 1 1 a) A ..... 4 42 43 42000 1 1 1 1 1 A ...... 4 42 43 44 42001 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A A ..... .... 4 4 42 43 42000 42 43 44 42001 3 1 1 A 4 4 42001 42000 1 A . 3.42000 1 1 1 1 b) B 1 ..... (n ¥ *) 13 132 133 13n 1 1 1 1 1 B ..... . 13 13 132 133 13n 1 1 1 1 1 1 1 1 B B 1 ..... ...... 13 13 132 13n 13 132 13n 1 12 1 13n 1 1 B 1 hay B . 13 13n 1 12.13n 1 1 1 1 c) C ....... ( 5) ( 5)2 ( 5)3 ( 5)99 1 1 1 1 ( 5)C 1 ..... ( 5) ( 5)2 ( 5)3 ( 5)98 1 1 1 1 1 1 1 1 C 5C ...... 1 ..... 2 3 99 2 3 98 ( 5) ( 5) ( 5) ( 5) ( 5) ( 5) ( 5) ( 5) 1 599 1 6C 1 hay C . 99 99 ( 5) 6.5 1 1 1 1 d) D 1 ...... 2 4 8 1024 1 1 1 1 D 1 ...... 2 22 23 210 1 1 1 2D 2 1 .... 2 22 29 1 1 1 1 1 1 1 2D D 2 1 ..... 1 .... 2 22 29 2 22 23 210 Trang 4 CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA- TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG 1 D 2 . 210 1 1 1 1 1 1 Bài 3: Chứng minh rằng : B ... . 3 32 33 32020 32021 2 Lời giải: 1 1 1 1 1 1 B ... 3 32 33 32020 32021 2 1 1 1 1 Xét 3.B 1 ... 3 32 32019 32020 1 3B B 1 32021 1 2.B 1 1 32021 1 B . 2 2 3 4 2019 2020 Bài 4: Cho T ... . Hãy so sánh T với 3 . 2 22 23 22018 22019 Lời giải: 2 3 4 2019 2020 T ... 2 22 23 22018 22019 3 4 2020 Xét : 2T 2 ... 2 22 22018 2 3 4 2019 2020 mà T ... 2 22 23 22018 22019 1 1 1 1 2020 Suy ra : 2T T 2 ... 2 22 23 22018 22019 1 1 1 1 2020 T 2 ... 2 22 23 22018 22019 1 1 1 2020 2T 4 1 ... 2 22 22017 22018 2021 2020 2T T 3 3 T 3 . 22018 22019 Bài tập tự luyện: Bài 1: Tính 2 1 0 2 0 1 1 6 1 2 1 1 2 3 5 a) : 2 b) 0,1 . 2 : 2 3 7 2 7 49 Trang 5 CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA- TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG 2 3 3 4 3 2 c) . : 3 4 3 Đáp số: 17 9 a) . b) 3 . c) . 8 128 Bài 2: Thực hiện phép tính: 16 2 311.11 311.21 5.415.99 4.320.89 3.4.2 a) A . b) B . c)C . 39.25 5.29.619 7.229.276 11.213.411 169 3 3 1 3 2 19 3 9 4 .( 2) 2 2 2 .27 15.4 .9 2 4 6 3 .2 6.3 d) D . e) E . f) A . 9 10 10 2 2 2 4 6 .2 12 5 3 3 3 3.3 3 2.( 1) 4 8 Đáp số: 1 2 a) A 9 . b) B 2 . c)C 2 . d) D . e) E 1. f) A . 2 3 Bài 3: Thực hiện phép tính: 212.35 46.92 510.73 255.492 218.187.33 315.215 a) . b) . (22.3)6 (125.7)3 59.143 210.615 314.15.413 5.415.99 4.320.89 511.712 511.711 c) . d) . 5.229.910 7.229.276 512.711 9.511.711 6 5 3 6 212.35 46.92 510.73 255.492 3 .15 9 . 15 e) . f) . (22.3)6 84.35 (125.7)3 59.143 3 10 .55.23 Đáp số : 32 10 1 4 21 a) . b) . c) . d) . e) . f) 6 . 9 11 38 7 6 Bài 4: Tính giá trị các biểu thức sau: 2 3 n 1 n A 1 3 32 ...... 32008 . B 7 7 7 ........ 7 7 n ¥ ,n 2 . 1 1 1 1 1 1 1 1 * M ....... n ¥ * . N ....... n ¥ . 0 1 2 3 2n ( 2) 2 n 3 3 3 3 3 ( 2) ( 2) 1 1 1 1 1 1 2 3 4 2020 P 1 . C ... . 3 9 27 81 243 3 32 33 34 32020 Đáp số: Trang 6 CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA- TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG 32009 1 7n 1 7 32n 1 1 A B M 2 6 32n.2 ( 2)n 1 6 2020 N 3 1 3 1 1010 n P 5 C 2019 2020 ( 2) .( 3) 3 .2 3 .4 3 . Bài 5: Thu gọn các biểu thức sau: A 32020 32019 32018 32017 ... 32 3 1 . B 52020 52019 52018 52017 ... 52 5 1 . C 72021 72019 72017 72015 ... 75 73 7 . Đáp số: 32021 1 52021 1 72023 7 A B C 4 4 50 1 1 1 1 1 1 1 Bài 6: Chứng minh rằng tổng: S ... ... 0,2 . 22 24 26 24n 2 24n 22018 22020 Hướng dẫn: Tính được 1 1 1 S S 5 22018.5 5 1 1 1 1 1 1 1 Bài 7: Chứng minh rằng: ... ... . 72 74 74n 2 74n 798 7100 50 Hướng dẫn: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A .... ..... A 72 74 74n 2 74n 798 7100 50 7100.50 50 Dạng 2. Tìm x . I.Phương pháp giải. Khi tìm x có chứa lũy thừa: +) Biến x ở phần cơ số, ta đưa hai vế về cùng số mũ và lưu ý: an bn (với n lẻ) thì a b . an bn (với n chẵn) thì a b hoặc a b . +) Biến x ở phần số mũ, ta đưa hai vế về cùng cơ số và sử dụng : am an (với a 0, 1) thì m n . II.Bài toán. Bài 1. Tìm x : 2 a) x 2 64 . c) 2x 16 . 3 b) x 5 125 . d) 34 x 27 . Trang 7 CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA- TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG Lời giải: 2 x 2 8 x 6 x x 4 a) x 2 64 b) 2 16 2 2 x 4 x 2 8 x 10 Vậy x 4 . Vậy x 6; 10 . 4 x 4 x 3 c) x 5 3 125 (x 5)3 ( 5)3 d) 3 27 3 3 4 x 3 x 5 5 x 1 Vậy x 10 . Vậy x 1 . Bài 2. Tìm số nguyên n , biết rằng: 81 a) 27n : 3n 9 . b) 243 . ( 3)n 25 1 c) 5 . d) .2n 4.2n 9.25 . 5n 2 Lời giải: a) 27n : 3n 9 33n : 3n 32 32n 32 2n 2 n 1 (Thỏa mãn n ¢ ). Vậy n 1 . 81 n 1 b) 243 3 ( 3)n 3 1 n 1 ( thỏa mãn n ¢ ). Vậy n 1 . ( 3)n 3 25 c) 5 5n 51 n 1 (Thỏa mãn n ¢ ). Vậy n 1 . 5n 1 9 d) .2n 4.2n 9.25 .2n 9.25 2n 26 n 6 (Thỏa mãn n ¢ ). Vậy n 6 . 2 2 Bài 3. Tìm số tự nhiên x , biết rằng: x 1 x 1 a) 5x 5x 2 650 b) 3 5.3 162 Lời giải: a) 5x 5x 2 650 b) 3x 1 5.3x 1 162 5x 25.5x 650 6.3x 1 162 26.5x 650 3x 1 27 5x 25 3x 1 33 5x 52 x 1 3 x 2 ( Thỏa mãn x ¥ ) x 4 ( Thỏa mãn x ¥ ) Vậy x 2 . Vậy x 4 . Bài tập tự luyện: Bài 1. Tìm x : a) 2x 2x 2 320 b) 3x 2 3x 810 c) 2x 2.3x 1.5x 10800 Đáp số : a) x 6 b) x 4 c) x 2 Bài 2. Tìm n là số tự nhiên, biết . 2 4 n 7 5 a) 32.3n 35 b) 3 .3 .3 3 c) n 1 243 7 d) 22 : 4 .2n 4 e) 2n 3.2n 128 f) 2n 1 5.2n 2 32 n 2 n g) 2 2 96 Trang 8 CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA- TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG Đáp số: a) n 3 b) n 5 c) n 4 d) n 2 e) n 2 f) n 3( không thỏa mãn n ¥ ), vậy không có số tự nhiên n nào thỏa mãn đề bài g) n 5 Dạng 3. So sánh hai lũy thừa * Để so sánh hai lũy thừa ta thường đưa về so sánh hai lũy thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ. + Nếu hai lũy thừa cùng cơ số thì lũy thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ lớn hơn Nếu m n thì am an (a 1) + Nếu 2 lũy thừa có cùng số mũ ( lớn hơn 0) thì số mũ nào có cơ số lớn hơn sẽ lớn hơn Nếu a b thì an bn (n 0) Ngoài hai cách trên, để so sánh hai lũy thừa ta còn dùng tính chất bắc cầu, tính chất đơn điệu của phép nhân. ( a b thì v a.c b.c ới c>0) Dạng 3.1. So sánh hai lũy thừa có cùng cơ số, hoặc cùng số mũ I. Phương pháp giải: Nếu m n thì am an (a 1) Nếu a b thì an bn (n 0) II. Bài toán Bài 1. So sánh a)33317 và 33323 b) 200710và200810 c) (2008 2007)2009 và (1998 1997)1999 Lời giải Với bài này học sinh có thể nhìn ngay ra cách giải vì các lũy thừa đã có cùng cơ số hoặc có cùng số mũ. 17 23 a) Vì 1 < 17 < 23 nên 333 333 b) Vì 2007 < 2008 nên 200710 200810 c) Ta có: (2008 2007)2009 12009 1 và (1998 1997)1999 11999 1 Vậy (2008 2007)2009 (1998 1997)1999 Bài 2. So sánh a) 2300 và3200 e)9920 và999910 b)3500và7300 f)111979 và371320 5 c)85 và3.47 g)1010 và48.50 d) 202303và303202 h) 199010 19909 và199110 Lời giải Để làm được bài này học sinh cần sử dụng linh hoạt các tính chất của lũy thừa để đưa các lũy thừa về cùng cơ số hoặc cùng số mũ. a) Ta có: 2300 (23)100 8100 ; 3200 (32)100 9100 Trang 9 CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA- TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG Vì 8100 9100 nên2300 3200 b) Tương tự câu a, ta có: 3500 (35)100 243100;7300 (73)100 343100 Vì 243100 343100 nên3500 7300 c) Ta có: 85 (23)5 215 2.214 3.214 3.47 85 3.47 d) Ta có: 202303 (2.101)3.101 (23.1013)101 (8.101.1012)101 (808.1012)101 302202 (3.101)2.101 (32.1012)101 (9.1012)101 Vì 808.1012 9.1012 nên202303 303202 e) Ta thấy: 992 99.101 9999 (992)10 999910 hay9920 999910 f) Ta có: 111979 111980 (11)3.660 (113)660 1331660 (1) 371320 372.660 (372)660 1369660 (2) Từ (1) và (2) suy ra: 111979 371320 g) Ta có: 1010 210.510 2.29.510(*) 48.505 (3.24).(2.52)5 (3.24).(25.510) 3.29.510(**) Từ (*) và (**) 1010 48.505 h) Có: 199010 19909 19909.(1990 1) 1991.19909 199110 1991.19919 Vì 19909 19919 nên1991.19909 1991.19919 hay199010 19909 199110 Bài 3. Chứng tỏ rằng: 527 263 528 Lời giải Với bài này, học sinh lớp 7 sẽ không định hướng được cách làm, giáo viên có thể gợi ý: hãy chứng tỏ 263 527 và263 528 Ta có: 263 (27 )9 1289và527 (53)9 1259 263 527 (1) Lại có: 263 (29)7 5127 và528 (54)7 6257 263 528(2) Từ (1) và (2) => 527 263 528 Bài 4. So sánh a) ( 32)9và( 16)13 b) ( 5)30và( 3)50 9 13 1 1 c) ( 32) và( 18) d) ( )100và( )500 16 2 Lời giải Đưa về so sánh hai lũy thừa tự nhiên. a) ( 32)9 329 (25)9 245;( 16)3 163 (24)13 252 Vì 245 252 nên 224 252 hay( 32)9 ( 16)13 b) ( 5)30 530 (53)10 12510;( 3)50 350 (35)10 24310 Trang 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_chuyen_de_2_luy.docx