Đề cương ôn tập Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2020-2021
Câu 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính
2
5 2 20 7 12
)
17 3 12 9 17
1 2
) 0,5. 100 . 16
4 3
a b
Câu 3: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = x -2
a) Tính f(-1); f(0)
b) Tìm x để f(x) = 0
Câu 4: (1 điểm)
Cho biết 3 người làm cỏ một thửa ruộng hết 6 giờ. Hỏi 12 người (cùng với năng suất như thế) làm cỏ
thửa ruộng đó hết bao nhiêu thời gian.
Câu 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
a) Chứng minh: ADB = ADC.
b) Kẻ DH vuông góc với AB (HAB), DK vuông góc với AC (KAC). Chứng minhDH = DK
c) Biết A B 4 . Tính số đo các góc của tam giác ABC
Câu 6: (1 điểm)
Biết 1 2 3 . 10 385 2 2 2 2 . Tính nhanh tổng sau: A 100 200 300 . 1000 2 2 2 2
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV. NHT pg. 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI TOÁN 7 (CÓ ĐÁP ÁN) 2020 – 2021) ĐỀ SỐ 1: Bài 1: ( 2,00 điểm) Thực hiện phép tính: 2 5 2 20 7 12 ) 17 3 12 9 17 1 2 ) 0,5. 100 . 16 4 3 a b Bài 2 : (2,00 điểm ) Tìm x biết : 1 2 ) 3x 1 2 3 a 2 7 ) 2 : 1 : 0,02 3 9 b x Bài 3: (2,00 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A ;7B ;7C tỉ lệ với các số 6 ;5 ;7. Lớp 7C hơn 7B là 10 hs. Tính số hs mỗi lớp. Bài 4: ( 3,00 điểm) Cho tam giác ABC có 090Aˆ , trên cạnh CB lấy điểm D sao cho CD = CA. Tia phân giác của Cˆ cắt AB tại E. a) Chứng minh ACE = DCE. So sánh các độ dài EA và ED. b) Chứng minh BED ACB c) Chứng minh tia phân giác của góc BED vuông góc với EC. Bài 5: (1,00 điểm Dành cho học sinh đại trà: a/ Tìm x , y biết 2 2; 36 5 4 x y x y Dành cho học sinh lớp chọn: b/ Tìm x, y, z biết. 3 4 5 x y z và 2 2 22 2 3 100x y z HƯỚNG DẪN: Bài 1: 5 2 20 7 12 ) 17 3 12 9 17 5 12 2 5 7 17 17 3 3 9 7 7 1 ( 1) 9 9 a 2 1 2 ) 0,5. 100 . 16 4 3 1 4 0,5.10 .4 4 9 4 4 5 1 4 9 9 b Bài 2: 18 13 3: 6 13 6 13 2 1 3 5 3 3 5 2 1 3x:2 18 7 3: 6 7 6 7 2 1 3 5 3 3 5 2 1 3x:1 3 5 3 2 1 2 1 3x 1 3 2 2 1 3x) x xTH x xTH b 2 7 ) 2 : 1 : 0,02 3 9 8 16 1 : : 3 9 50 8 1 16 . : 3 50 9 8 1 9 . . 3 50 16 3 100 b x x x x x Vậy : 7 13 ; 18 18 x x Bài 3: Gọi số học sinh của ba lớp 7A;7B ;7C lần lượt là a,b,c. GV. NHT pg. 2 Theo đề bài ta có: ; 10 6 5 7 a b c c b Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 10 5 6 5 7 7 5 2 a b c c b Suy ra: 5.6 30a 5.5 25b 5.7 35c Vậy số hs của ba lớp 7A;7B;7C lần lượt là 30hs;25hs; 35hs. Bài 4: 1 3 2 1 2 A C B E D F Vẽ hình, viết GT – KL không đúng c) Gọi EF là tia phân giác của góc BED suy ra 1 2 2 3 ˆ ˆ ˆˆ ˆ ˆ( ì )C C E E v ACB BED mà : 0 0 2 1 0 2 1 ˆ ˆ ˆ90 ( , 90 ) ˆ ˆ 90 C E ECD D E E hay EF EC Bài 5: b/ Từ: 2 2 2 2 2 22 2 3 3 4 5 9 16 25 18 32 75 x y z x y z x y z Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 2 2 2 2 22 2 3 2 2 3 100 4 18 32 75 18 32 75 25 x y z x y z 2 9.4 36 6x x ; 2 16.4 64 8y y ; 2 25.4 100 10z z Từ 3 4 5 x y z x, y, z cùng dấu. Vậy: 6; 8; 10x y z Hoặc 6; 8; 10x y z ĐỀ SỐ 2: Bài 1 ( 1,0 điểm): Tính nhanh: a) 47,57 . 12,38 + 12,38 . 52,43 b) 5 14 12 2 11 15 25 9 7 25 Bài 2 ( 2,5 điểm): Tìm x biết: a) x - 14 23 4 1 b) 2,5 1,3x c) 2 7 2 : 1 : 0,02 3 9 x a)Xét ACE và DCE có : CA = CD (gt) CE chung 1 2 ˆ ˆC C (CE là pg góc C) Do đó : ACE = DCE (cgc) Suy ra : EA = ED (2 cạnh tương ứng) b) Ta có 0ˆ ˆ 90A CDE (vì ACE = DCE ) Ta lại có : 0 0 0 0 ˆ ˆˆ 90 ( , 90 ) ˆ ˆ ˆ90 ( , 90 ) ˆ ˆ ACB B ABC A BED B BED D ACB BED a/ Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 4 5 4 36 4 25 16 25 16 9 4 100 10; 10 25 4 64 8; 8 16 10; 8 10; 8 x y x y x y x Hay x x x y y y y x y x y GV. NHT pg. 3 Bài 3 ( 2,0 điểm): Số cây của ba tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ, tổng số cây ba tổ trồng được là 108 cây. Tìm số cây của mỗi tổ trồng, biết tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Bài 4 (3,5 điểm): Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA = ME. a) Vẽ hình. Viết giả thiết – kết luận b) Chứng minh MAB = MEC c) Vì sao AB // EC ? d) Chứng minh BEC vuông tại E Bài 5 (1,0 điểm): So sánh 2225 và 3150 HƯỚNG DẪN: Bài 1: a/ 47,57 . 12,38 + 12,38 . 52,43 = 12,38 . (47,57 + 52,43) = 12,38 . 100 = 1238 b/ 5 14 12 2 11 15 25 9 7 25 1 14 4 2 11 3 25 3 7 25 1 4 14 11 2 3 3 25 25 7 2 1 1 7 = 2 7 Bài 2: a/ x - 14 23 4 1 x = 4 1 14 23 x = 28 7 28 46 x = 28 53 b/ 2,5 1,3x => 2,5 – x = 1,3 hoặc 2,5 – x = - 1,3 x = 2,5 – 1,3 hoặc x = 2,5 + 1,3 x = 1,2 hoặc x = 3,8 Vậy x = 1,2 hoặc x = 3,8 c/ 2 7 2 : 1 : 0,02 3 9 x x 2 7 (2 .0,02) :1 3 9 8 1 9 x . . 3 50 16 Bài 3: Gọi số cây của ba tổ trồng lần lượt là x, y, z ( cây ) Theo đề toán, ta có: 1287 zyx và x + y + z = 108 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 4 27 108 12871287 zyxzyx 7 x = 4 => x = 4.7 = 28; 8 y = 4 => y = 4.8 = 32; 12 z = 4 => z = 4.12 = 48 Vậy số cây của ba tổ trồng lần lượt là 28; 32; 48 ( cây ) Bài 4: a/ B A C E M / // // / b/ Xét MAB và MEC Có MB = MC (gt) MA = ME(gt) BMA EMC (đối đỉnh) Nên MAB = MEC(c – g – c) c/ Vì MAB = MEC (cmt) Suy ra MBA MCE (hai góc tương ứng) Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên AB // EC d/ Xét ABC và ECB Có AB = EC (Vì MAB = MEC ) BC là cạnh chung MBA MCE (cmt) Nên ABC = ECB(c – g – c) Suy ra BAC BEC Mà 090BAC nên 090BEC Hay BEC vuông tại E GV. NHT pg. 4 Bài 5: 2225 = (23)75 = 875 3150 = (32 )75 = 975 Vì 8 < 9 nên 875 < 975 Vậy 2225 < 3150 ĐỀ SỐ 3: Câu 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính 2 5 2 20 7 12 ) 17 3 12 9 17 1 2 ) 0,5. 100 . 16 4 3 a b Câu 3: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = x -2 a) Tính f(-1); f(0) b) Tìm x để f(x) = 0 Câu 4: (1 điểm) Cho biết 3 người làm cỏ một thửa ruộng hết 6 giờ. Hỏi 12 người (cùng với năng suất như thế) làm cỏ thửa ruộng đó hết bao nhiêu thời gian. Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. a) Chứng minh: ADB = ADC. b) Kẻ DH vuông góc với AB (H AB), DK vuông góc với AC (K AC). Chứng minhDH = DK c) Biết 4A B . Tính số đo các góc của tam giác ABC Câu 6: (1 điểm) Biết 2 2 2 21 2 3 ... 10 385 . Tính nhanh tổng sau: 2 2 2 2100 200 300 ... 1000A . HƯỚNG DẪN: Câu 1: 5 2 20 7 12 ) 17 3 12 9 17 5 12 2 5 7 17 17 3 3 9 7 7 1 ( 1) 9 9 a 2 1 2 ) 0,5. 100 . 16 4 3 1 4 0,5.10 .4 4 9 4 4 5 1 4 9 9 b Câu 2: 3 1 5 ) 2 4 2 3 5 1 2 2 4 3 9 2 4 9 3 : 4 2 3 2 a x x x x x 2 7 ) 2 : 1 : 0,02 3 9 8 16 1 : : 3 9 50 8 1 16 . : 3 50 9 8 1 9 . . 3 50 16 3 100 b x x x x x Câu 3: y = f(x) = x -2 a) f(-1) =1 -2 = -1; f(0) = 0-2 = -2 b/ f(x) = 0 => x -2 = 0 => x =2 Câu 4: Gọi a là thời gian mà 12 người làm cỏ xong thửa ruộng Ta có số người làm và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên 3 3.6 :12 1,5 12 6 a a Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết: 3 1 5 ) 2 4 2 2 7 ) 2 : 1 : 0,02 3 9 a x b x GV. NHT pg. 5 Vậy 12 người làm cỏ xong thửa ruộng mất 1,5 giờ Câu 5: D K C H B A c) Ta có: ADB = ADC(câu a) B C (2 góc tương ứng) mà A 4B (gt) Trong ABC ta có: 0 0 0 0 0 0 0 0 180 4 180 6 180 180 30 6 30 4.30 120 A B C B B B B B C A a) Xét ADB và ADC có: AB = AC (gt) BAD CAD ( AD là phân giác của góc A) AD là cạnh chung Vậy ADB = ADC (c-g-c) b) Xét ADH ( 090H )và ADK( 090K ) có: HAD KAD ( AD là phân giác của góc A) AD là cạnh chung Vậy ADB = ADC (ch-gn) DH = DK (2 cạnh tương ứng) Bài 6: Ta có: 2 2 2 21 2 3 ... 10 385 . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 100 200 300 ... 1000 100.1 100.2 100.3 ... 100.10 100 (1 2 3 ... 10 ) 10000.385 3850000 A GV. NHT pg. 6 ĐỀ SỐ 4: Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính . a. 1 5 5 1 3 12 6 4 b. 2 3 3 11 81 5 4 2 ( ) . Câu 2: (2,5 điểm) 1/ Tìm số hữu tỉ x , biết 4 1 2 5 3 3 : x 2/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, và khi x = 2 thì y = 3. a, Tính hệ số tỉ lệ? b, Tìm y khi x = 0,25? Câu 3: (2 điểm) Các lớp cùng thực hiện kế hoạch trồng cây, số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng lần lượt tỉ lệ 11, 14, 12. Tính số cây mỗi lớp trồng, biết số cây lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 6 cây. Câu 4: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC. a. Chứng minh ∆AKB = ∆AKC. b. Chứng minh 090AKC c. Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với BC và cắt AB tại E. Chứng minh EC // AK Câu 5(0,5điểm) So sánh 2099 và 109999 HƯỚNG DẪN: Câu 1: a/ 1 5 5 1 3 12 6 4 = 4 5 10 3 12 12 12 12 = 2 6 12 b/ 2 3 3 11 81 5 4 2 ( ) . = 23 1 1 9 4 4 ( ). = - 9 + 6 = -3 Câu 2: Câu 3: Gọi x,y,z lần lượt là số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng (x,y,z *N ) Theo đề ta có: 11 14 12 x y z và y - x = 6 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 6 2 11 14 12 14 11 3 x y z y x x=11.2=22; y=14.2=28; z=12.2=24; 1/ 4 1 2 5 3 3 : x 1 2 4 3 3 5 : x 1 2 3 15 : x 1 2 3 15 :x 5 2 x 2/ a. Vì x,y tỉ lệ nghịch nên ta có: a = y.x = 2.3 = 6 b. 6a y x x Khi x = 2 thì 6 24 0,25 0,25 a y GV. NHT pg. 7 Vậy số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng lần lượt là: 22; 28; 24. Câu 4: Câu 5: Ta có: 9920= (992)10= 980110 Vì 980110<999910 nên 9920 <999910 ĐỀ SỐ 5: Bài 1. (3,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: 2 4 8 1 4 13 7 21 2 7 21 ; b) Tìm x, biết: 2 1 7 3 x c) Tìm x, biết: 9,47,2).2,1(.2,3 xx Bài 2. (1,0 điểm) Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 6 thì y = 4 a) Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x?; b) Tính giá trị của y khi x = – 3. Bài 3. (1,5 điểm) Hai lớp 7A và 7B lao động trồng cây. Biết số cây trồng được của hai lớp lần lượt tỉ lệ với 4;7 và tổng số cây trồng được là 88 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài 4. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB=AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại M a) Chứng minh AMB= AMC b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD=MA. Chứng minh AB//DC c) qua M vẽ ME vuông góc với AB(E thuộc AB), MF vuông góc với AC (F thuộc AC). Chứng minh ME=MF d) Chứng minh EM vuông góc với CD Bài 5. (1,0 điểm) Tìm chữ số tận cùng của biểu thức 34 . 274 + 9 . 813 . HƯỚNG DẪN: Bài 1: a/ 2 4 8 1 4 13 7 21 2 7 21 4 4 8 13 1 7 7 21 21 4 1 1 4 5 4 b/ 2 1 7 3 x 1 2 3 7 x 7 3 1 21 21 21 x 1 21 x c/ 9,47,2).2,1(.2,3 xx 7,29,42,12,3 x 6,7.2 x 2 6,7 x 8,3 x Bài 2: Bài 3: Gọi số cây trồng được của hai lớp 7A, 7B lần lượt là x, y a/ Xét ∆AKB và ∆AKC có: AB = AC (GT) KB = KC (GT) AK là cạnh chung Do đó: ∆AKB = ∆AKC(c.c.c) b/ Vì ∆ABK = ∆CHK (cmt) Nên AKC AKB (2 góc tương ứng) Mà 0180AKC AKB (2 góc bù nhau) Suy ra 0 0180 90 2 AKC AKB Vậy 090AKC c/ BChayAKcmtAKC 090 Mặt khác: )(gtBCEC Suy ra : AK // EC a/ y tỉ lệ thuận với x ta có : a= 4 2 6 3 y x b/ y 2 3 .x 2 .( 3) 2 3 GV. NHT pg. 8 Theo đề bài ta có: 4 7 x y và x+y=88 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 88 8 4 7 4 7 11 x y x y Suy ra x=32; y=56 Vậy số cây trồng được của hai lớp 7A, 7B lần lượt là 32 cây; 56 cây Bài 4: Bài 5: Ta có: 342434344 3.33.381.927.3 2412122124 33.33.33.3 90.3981.3 1212 Vậy: 34 . 274 + 9 . 813 có chữ số tận cùng bằng số 0 ĐỀ SỐ 6: Bài 1. (2,00 điểm) Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: Thực hiện các phép tính sau 2 3 1 3 1 ) .19 .33 8 3 8 3 1 2 ) 0,5. 100 . 16 4 3 a b 4 1 2 ) : 5 3 3 7 1 ) 10 5 a x b x Bài 3. (2,00 điểm) Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:4. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 120 em. Bài 4. (3,50điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại E, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = BA. a) Chứng minh: FBE ABE . b) Chứng minh: EF BC . c) Trên tia đối của tia EF lấy M sao cho EM =EC. Chứng minh B, A, M thẳng hàng. Bài 5. (0,5 điểm) Biết 2 2 2 21 2 3 ... 10 385 . Tính nhanh tổng sau: 2 2 2 2100 200 300 ... 1000A ............................................................................................................................................................ FE D M C B A a/ Xét AMB và AMC có: AB=AC (gt) BAM CAM (gt) AM là cạnh chung Do đó: AMB = AMC(c-g-c) b/ Chứng minh được AMB = DMC(c-g-c) Suy ra: ABM DCM (hai góc tương ứng) Mà hai góc này ở vị trí so le trong Do đó AB//CD c/ Chứng minh AEM = AFM(ch- gn) Suy ra ME=MF d/ Ta có AB//DC (chứng minh câu b) và EM AB (gt) Do đó EMCD GV. NHT pg. 9 HƯỚNG DẪN: Bài 1: a/ 3 1 3 1 .19 .33 8 3 8 3 3 1 1 19 33 8 3 3 3 14 8 21 4 b/ 2 1 2 0,5. 100 . 16 4 3 1 4 0,5.10 .4 4 9 4 5 1 9 4 4 9 Bài 2: Bài 3: Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt là a,b,c(hs) Theo đề bài ta có : 2 3 4 a b c và b + c - a = 120 120 24 2 3 4 3 4 2 5 a b c b c a 24 2.24 48 2 a a 24 3.24 72 3 b b 24 4.24 96 4 c c Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt là 48 hs, 72hs, 96hs. Bài 4: E B A C M F Bài 5: 2 2 2 2 2 2 2 2 100 200 300 ... 1000 100.1 100.2 100.3 ... 100.10 A 2 2 2 2 2100 (1 2 3 ... 10 ) 10000.385 3850000 ............................................................................................................................................................. a/ 4 1 2 5 3 3 : x 1 2 4 3 3 5 : x 1 2 3 15 : x 1 2 3 15 :x 5 2 x b/ 5 1 10 7 x 7 1 10 5 x 7 1 9 * 10 5 10 x x 7 1 1 * 10 5 2 x x Vậy 9 10 x hoặc 1 2 x a/ Xét ABE và FBE có : BA = BF (gt) ABE FBE (gt) BE là cạnh chung FBE ABE (c.g.c) b/ FBE ABE (cmt) BFEBAE 0 090 BFE 90 EF BAE BC c/ 0 090 90EFB EFC 0( . . ) 90AEM FEC c g c EAM EFC 0180BAE EAM suy ra: B, A, M thẳng hàng GV. NHT pg. 10 ĐỀ SỐ 7: Bài 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính a) 2 5 2 16 4 + + 1,5 + 25 21 25 21 b) 2 3 1 3: . 25 2 3 Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: a) 4 2 3 3 x b) 1 3 2 4 x Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x -1 a) Tính f(-2); f(3) b) Tìm x để f(x) = 0 Bài 4: (1 điểm) Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 9 lần lượt tỉ lệ với 2:3:4. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 120 em Bài 5: (3,5 điểm) Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh: a) ABM DCM b) AB // DC c) AM BC Câu 6: (0,5điểm) So sánh : 9920 và 999910 .......................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN: Bài 1: a/ 2 5 2 16 2 2 5 16 4 + + 1,5 + 4 1,5 25 21 25 21 25 25 21 21 = 4 + 1 + 1,5 = 6,5 b/ 2 3 1 3: . 25 2 3 = 9 1 3: 5 4 3 = 4 5 3 9 3 4 5 9 3 3 3 3 Bài 2: Bài 3: y = f(x) = 2x -1 a) f(-2) =2(-2)-1= -5; f(3) = 2.3-1 = 5 Bài 4: Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 9 lần lượt là a,b,c(hs) Theo đề bài ta có : 2 3 4 a b c và b + c - a = 120 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 120 24 2 3 4 3 4 2 5 a b c b c a Từ 24 2.24 48 2 a a a/ 4 2 3 3 2 4 3 3 2 x x x b/ 1 3 2 4 3 1 = 4 2 3 2 = 4 4 1 = 4 x x x x 1 4 x hoặc 1 4 x b/ f(x) = 0 2x -1 = 0 x = 1 2 GV. NHT pg. 11 24 3.24 72 3 b b 24 4.24 96 4 c c Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt là 48 hs, 72hs, 96hs. Bài 5: M A B C D Bài 6: 999910 =(99.101)10 = 9910.10110 > 9910.9910 = 9920 Do đó: 9920 < 999910 ĐỀ SỐ 8: Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a/ 5 8 . 3 2 3 2 . 5 4 5 3 . 3 2 b/ 2 1 2 4 1 75,0 c/ 9 7 7 12 15 7 7 5 15 8 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a/ 3 2 2 1 2 1 3 x b/ 9,47,2).2,1(.2,3 xx Bài 3: (1,5 điểm) Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ? Bài 4: (3 điểm) Cho ABC (AB <AC), vẽ điểm E là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia EC lấy điểm M sao cho EC = EM. Trên nữa mặt phẳng có bờ AC không chứa điểm B, kẻ tia Cx // AB và trên tia Cx lấy điểm N sao cho CN = AB. a/ Chứng minh: BECAEM b/ Chứng minh: AN = BC c/ Chứng minh: A là trung điểm của MN. Bài 5: (1 điểm) So sánh: 1525 và 3010 3.8 ............................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN: Bài 1: a/ 5 8 . 3 2 3 2 . 5 4 5 3 . 3 2 = 5 8 5 4 5 3 3 2 = 5 15 . 3 2 = 15 30 = 2 b/ 2 1 2 4 1 75,0 = 5,225,075,0 = 5,21 = 5,1 c/ 9 7 7 12 15 7 7 5 15 8 = 9 7 7 12 7 5 15 7 15 8 = 1 + (- 1) + 9 7 = 0 + 9 7 = 9 7 a/ Xét ABM và DCM có: AM = MD (gt) MB= MC (gt) DMCBMA ˆˆ (đối đỉnh) Vậy ABM DCM (c- g – c) b/ Ta có ABM DCM Nên CDMDAB ˆˆ (góc tương ứng) Nằm ở vị trí so le trong Vậy AB // DC c/ AB = AC nên A nằm trên đường trung trực của BC MB = MC nên M nằm trên đường trung trực của BC Suy ra AM là đường trung trực của BC Vậy AM BC GV. NHT pg. 12 Bài 2: Bài 3: - Gọi a, b, c theo thứ tự là số tiền góp vốn của ba người A, B, C. - Lập được: 753 cba và 105 cba - Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Ta có: 7 15 105 753753 cbacba - Tính được: a = 21; b = 35; c = 49 - Trả lời: Vậy: Người A góp vốn 21 triệu Người B góp vốn 35 triệu Người C góp vốn 49 triệu Bài 4: Học sinh Vẽ hình và ghi GT-KL Bài 5: Ta có: 25 15 = (5 2 ) 15 = 5 30 3010 3.8 = 30303030103 63.23.2 Vì 5 < 6 nên 3030 65 Vậy : 301015 3.825 a/ 3 2 2 1 2 1 3 x 3 2 2 7 . 2 1 x 6 17 . 2 1 x 2 1 : 6 17 x 3 17 x b/ 9,47,2).2,1(.2,3 xx 7,29,42,12,3 x 6,7.2 x 2 6,7 x 8,3 x a/ Xét BECAEMvà có: EA = EB (gt) BECAEM (đối đỉnh) EM = EC (gt) Vậy: BECAEM (c-g-c) b/ Xét CABACNvà có : AC cạnh chung CABACN (so le trong) CN = AB (giả thiết) Do đó: CABACN (c-g-c) Suy ra: AN = BC (hai cạnh tương ứng) c/ Ta có: AN = BC (cm câu b) AM = BC (vì BECAEM câu a) Suy ra: AN = AM (1) Mặt khác: ACBNAC (vì CABACN ) EBCEAM (vì BECAEM ) Do đó: 0180 NACBACMAEACBABCBAC Suy ra: ba điểm M, A, N thẳng hàng (2) Từ (1) và (2) vậy A là trung điểm của MN GV. NHT pg. 13 ĐỀ SỐ 9: Câu 1 (1,0 điểm) a) Viết công thức tính chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ nguyên dương. b) Tính: 6 3 3 3 : 5 5 Câu 2 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3 2 : 6 1 6 7 b) 23 1 4 . 7 5 - 13 1 4 . 5 7 c) 165 27 3.9 3 Câu 3 (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 2 1 3 2 4 3 x b) 5 1 10 7 x Câu 4 (2,0 điểm) Tìm các số a, b, c biết: 5 7 2 a b c và 28 cba Câu 5 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại E, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = BA a) Chứng minh: FBE ABE ; b) Tính số đo góc EFB c) Từ A kẻ AH vuông góc với BC (H BC) chứng minh AH // EF. Câu 6 (0,5 điểm) Dành cho lớp đại trà: Chứng tỏ rằng : 720 + 4911 + 3437 chia hết cho 57 ? Dành cho lớp chọn: Tìm só nguyên n lớn nhất sao cho n150 < 5225? ......................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CÂU ĐÁP ÁN 1 a/ Viết đúng công thức xm: xn =xm – n (với m,n là số nguyên dương; m>n) b/ 3 3 ... 5 2 a/ 3 2 : 6 1 6 7 4 1 6 7 12 11 12 3 12 14 b/ 23 1 4 . 7 5 - 13 1 4 . 7 5 = 7 5 . 1 1 23 13 4 4 = 7 5 .10 = 14 c) 165 27 3.9 3 5 11 9 3 3 3 3 10 11 3 a) 4 3 2 1 3 2 x 4 1 3 2 x 8 3 2 3 . 4 1 3 2 : 4 1 x 4 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 7 4 28 275275 cbacba b/ 5 1 10 7 x 5 1 10 7 x Nếu 5 1 10 7 x 10 9 10 7 5 1 x Nếu 5 1 10 7 x 5 4 10 6 10 7 5 1 x GV. NHT pg. 14 Từ 7 5 a 355.7 a 497.77 7 b b 142.77 2 c c Vậy 3 số cần tìm a,b,c cần tìm lần lượt là 35, 49, 14 5 -Vẽ hình viết đúng để chứng minh được câu a - Viết được GT-KL theo hình a) Xét ABE và FBE có BA = BF (gt) FBEABE (gt) BE là cạnh chung Nên ABE = FBE (c-g-c) b) ABE = FBE (cmt) 090EFB BAE (Hai góc tương ứng) c) Ta có : 090 / /EF ( ) EFB EF BC AH AH BC gt ( cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba) 6 Lớp đại trà 720 + 4911 + 3437 = 720 + (72)11 + (73)7 720 + 722 + 721= 720(1+72+7)=720. 57 chia hết cho 57 Lớp chọn n150=(n2)75 và 5225=(53)75=12575 n150<5225 hay (n2)75<12575 n2<125 Vậy số nguyên lớn nhất thỏa mãn điều kiện trên là n=11 ĐỀ SỐ 10: Bài 1 : ( 2.0 điểm ) Thực hiện phép tính: a) 1 3 1 3 4 3 b) 4 2 2 9 13 7 7 13 c) 3 2 4 2 3 .3 3 : 3 d) 2 3 1 3: 36 2 6 Bài 2 : ( 1.5 điểm ) a) Tìm x, biết: 3 2 x 5 3 b) 1 3 2 4 x c/ Tìm x, y biết: 4 5 x y và x + y = 36 Bài 3: (1,5 điểm) Ba đội sản xuất đều được giao hoàn thành công việc như nhau. Thời gian hoàn thành của các đội tương ứng là 5 ngày, 6 ngày, 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiều người? Biết rằng số công nhân của ba đội là 118 người và khả năng làm việc của mỗi đội là như nhau? Bài 4: ( 1,0 điểm) Cho đường thẳng a vuông góc với đường thẳng d và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng d. Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận. Chứng minh a // b. Bài 5: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A (AB = AC). Gọi K là trung điểm của BC. a) Chứng minh: ,AKB AKC AK BC b) Vẽ ( )CE BC E AB Chứng minh / /EC AK c) Tính BEC ? H E B A C F GV. NHT pg. 15 B. PHẦN RIÊNG: Bài 6: (1điểm) a/ Dành cho lớp đại trà: Tìm x, biết: 9 5 2 5 x x b/ Dành cho lớp chọn: Biết a b c b c a với a,b,c 0. Tính giá trị của biểu thức: 72 73 74 219 a .b .c b HƯỚNG DẪN: BÀI NỘI DUNG 1 (2 đ) a) 1 3 1 3 4 3 = 1 1 3 3 3 3 4 4 b) 4 2 2 9 13 7 7 13 = 2 4 9 2 13 2 7 13 13 7 13 7 c) 3 2 4 2 3 .3 3 : 3 = 5 3 2 3 3 27 3 d) 2 3 1 3: 36 2 6 = 9 1 4 4 3 7 1 3: 6 3 1 2 4 6 9 3 3 3 3 2 (1,5đ) a) 3 2 x 5 3 x = 2 3 3 5 x = 10 9 15 15 x = 19 4 1 15 15 b) 1 3 2 4 x 1 3 2 4 x hoặc 1 3 2 4 x 1 4 x hoặc 5 4 x c) Ta có: 4 5 x y suy ra x y 4 5 và x + y = 36 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau x y 4 5 = x y 36 4 4 5 9 Suy ra: x 4 x 16 4 ; y 4 y 20 5 GV. NHT pg. 16 3 (1,5đ) Gọi 1 2 3, ,x x x lần lượt là số công nhân của mỗi đội ( 1 2 3, ,x x x > 0). Theo đề bài ta có: 1 2 3 118x x x . Vì số công nhân và thời gian hoàn thành công việc là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: 1 2 3 31 2 5 6 8 1 1 1 5 6 8 x x x xx x 3 1 2 31 2 1 2 3 118 240 1 1 1 1 1 1 59 5 6 8 5 6 8 120 1 240. 48 5 1 240. 40 6 1 240. 30 8 x x x xx x x x x Vậy số công nhân của 3 đội lần lượt là: 48, 40, 30 công nhân. 4 (1đ) d b a GT a d và b d KL / /a b Vì a d và b d nên / /a b 5 (3đ) Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng. GT 090ABC A AB AC CE BC KL a) AKB AKC AK BC b) KAB KAC c) EC AK a) CM: AKB AKC Xét: AKB và AKC có: AB AC (gt) AK: Cạnh chung KB = KC (gt) Vậy: AKB AKC (c.c.c) GV. NHT pg. 17 AKB AKC (2 góc tương ứng) Mà: 0180AKB AKC (kề bù) 0 0180 90 2 AKB AKC AK BC b) Ta có: ( ) ( ) AK BC cmt CE BC gt AK EC c) Ta có: 0 0 ( ) 90 45 BAK CAK AKB AKC BAK CAK BAC BAK CAK Ta có: AK EC (cmt) 045BAK BEC (2 góc so le trong) 6 (1đ) Dành cho lớp đại trà Ta có: 9 5 9 5 14 2 2 5 2 5 7 x x x x Do đó: 9 2 2 x 9 4 5x x Dành cho lớp chọn Ta có: a b c a b c 1 b c a b c a . Suy ra: a = b = c Do đó: 72 73 74 219 a .b .c b = 72 73 74 72 73 74 219 219 219 219 b .b .b b b 1 b b b ĐỀ SỐ 11: Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 3 4 . 3 4 9 b) 0 6 1 3 : 2 7 4 c) 5 14 12 2 11 15 25 9 7 25 Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: a) 3 1 2 : 4 4 5 x b) Cho hàm số y =f(x) = 1 – x2. Tìm x để f(x) = – 3 Bài 3: (1,5 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng 3 4 . Tính diện tích miếng đất này Bài 4: (2,5điểm) Cho ABC vuông tại A, đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A, vẽ tia Bx vuông góc với BC tại B. Trên tia Bx lấy điểm D sao cho BD = HA a) Chứng minh: AHB = DBH b) Chứng minh: AB // DH c) Biết 030BAH . Tính ACB GV. NHT pg. 18 B. PHẦN RIÊNG Bài 5: (1 điểm) *Dành cho HS lớp đại trà: Tính tổng : A = 2 2 2 2 ..... 6 12 20 2017.2018 *Dành cho HS lớp chọn: Tìm x biết 1 1 1 2 2016 ..... 3 6 10 .( 1) 2018x x ......................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN Bài Nội dung 1a a) 2 3 4 . 3 4 9 = 2 1 3 3 = 1 3 1b 06 1 3 : 2 7 4 = 1 3 1 : 2 2 = 1 1 2 . 2 2 = 1 2 4 = 8 1 4 4 = 9 4 1c 5 14 12 2 11 15 25 9 7 25 = 1 14 4 2 11 3 25 3 7 25 = 1 4 14 11 2 3 3 25 25 7 = -1+1+ 2 7 = 0 + 2 7 = 2 7 2a 3 1 2 : 4 4 5 x 1 2 3 : 4 5 4 x 1 8 15 : 4 20 20 x 1 7 : 4 20 x 1 7 1 20 : . 4 20 4 7 x 5 7 x 2b Hàm số y =f(x) = 1 – x2 Ta có f(x) = – 3 Nên 1 – x2 = – 3 x2 = 1- (– 3) = 4 Vậy x = 2 hoặc x = -2 3 Nữa chu vi hình hình chữ nhật là 70: 2 = 35(m) Gọi chiều rộng và chiều dài mảnh đất hình chữ nhật lần lượt là x, y(m) GV. NHT pg. 19 Ta có: 3 4 x y => 3 4 x y và x + y = 35 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 35 5 3 4 3 4 7 x y x y Suy ra 5 3.5 15 3 x x 5 4.5 20 4 y x Vậy diện tích hình chữ nhật là 15. 20 = 300m2 4 300 D x H C B A GT ABC vuông tại A, AHBC tại H, Bx BC tại B, D Bx, BD = HA, 030BAH KL a) AHB = DBH b) AB // DH c) ACB ? 4a Xét AHB vuông tại H và DBH vuông tại H có: AH = BD (GT) BH là cạnh chung Vậy AHB = DBH (cgv – cgv) 4b Vì AHB = DBH (cmt) Nên ABH DHB (2 góc tương ứng) Mà ABH và DHB ở vị trí so le trong Nên AB // DH 4c AHB vuông tại H có 090BAH ABH ( 2 góc nhọn phụ nhau) ABC vuông tại A có 090ACB ABH ( 2 góc nhọn phụ nhau) Suy ra 030ACB BAH Vậy 030ACB 5 HS lớp đại trà A = 2 2 2 2 ..... 6 12 20 2017.2018 = 1 1 1 1 2 ..... 2.3 3.4 4.5 2017.2018 = 1 1 1 1 1 1 1 1 2 ..... 2 3 3 4 4 5 2017 2018 = 1 1 2 2 2018 = 1009 1 2 2018 2018 = 1008 2. 2018 = 1008 1009 HS lớp chọn 1 1 1 2 2016 ..... 3 6 10 .( 1) 2018x x GV. NHT pg. 20 2 2 2 2 2016 ..... 6 12 20 .( 1) 2018x x 1 1 1 1 2016 2 ..... 2.3 3.4 4.5 .( 1) 2018x x 1 1 1 1 1 1 1 1 2016 2 ..... 2 3 3 4 4 5 1 2018x x 1 1 2016 2 2 1 2018x 2 2016 1 1 2018x 2 2016 2018 2016 2 1 1 2018 2018 2018 2018x x+1 = 2018 x= 2017 ĐỀ SỐ 12: Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) : a) 4 8 4 15 1 0,7 27 23 27 23 b) 2 2 20151 1100 2 1 2 16 Bài 2: (2đ ) Tìm x , biết : a) 4 1 2: 4 3 3 2 1: x b) 258 x Bài 3 : ( 2đ) Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình đó, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn số học sinh giỏi là 175 em. Bài 4 : ( 3đ) Cho ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. a) Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. b) Chứng minh: ADB = ADC. c) Chứng minh ADBC. d) Kẻ DH vuông góc với AB(H AB), DK vuông góc với AC(K AC). Chứng minh DH = DK Bài 5: (1đ): So sánh 24 35 và 11. ................................................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN: Câu Đáp án 1 (2 điểm) a) 4 8 4 15 4 4 8 15 1 0,7 1 0,7 27 23 27 23 27 27 23 23 4 4 8 15 1 0,7 27 27 23 23 1 + 1 + 0,7 = 2,7 a) 2 2 20151 1100 2 1 2 16 = 1 1 10 4 1 4 4 = 5 5 1 1 2 2 GV. NHT pg. 21 2 (2 điểm) a) 4 1 2: 4 3 3 2 1: x 9 5 3 5 9 4 4 3 4 9 : 4 3 3 5 : x x x 3 (2 điểm) - Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt là x, y, z (x, y, z *N ) - Theo đề, ta có: 542 zyx và 175 xzy - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có : 25 7 175 254542 xzyzyx - Suy ra: 12525.5 10025.4 5025.2 z y x - Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt là 50; 100; 125. 4 (3 điểm) D K C H B A b) Xét ADB và ADC có: AB = AC (gt) BAD CAD ( AD là phân giác của góc A) AD là cạnh chung Vậy ADB = ADC (c-g-c) b) Ta có: ADB ADC (do ADB = ADC) Mà: 0ADB ADC 180 (kề bù) Nên: 0 0180ADB ADC 90 2 Vậy ADBC. d) Xét ADH ( 0H 90 )và ADK( 0K 90 ) có: HAD KAD ( AD là phân giác của góc A) AD là cạnh chung Vậy ADB = ADC (ch-gn) DH = DK (2 cạnh tương ứng) b) 258 x 258 x hoặc 258 x 825 x hoặc 825 x 65 x hoặc 105 x 5 6 x hoặc 2 x GV. NHT pg. 22 5 (1 điểm) So sánh 24 35 và 11.Ta có: 24 25 24 25 24 5 35 36 35 36 35 6 => 24 35 < 5+6 => 24 35 < 11
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_toan_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2020_2021.pdf