Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi

Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi

I. Mục tiêu

1. Về kiến thức: Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối với vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.

2. Về năng lực: Phát triển năng lực tự học, sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực phân tích, tổng hợp thông tin.

3. Về phẩm chất: Rèn luyện ý thức, lao động cần cù chịu khó trong việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.

II. Thiết bị dạy học và học liệu

1. Giáo viên: Đọc SGK, tham khảo tài liệu, hình vẽ SGK và nghiên cứu nội dung bài, soạn giáo án.

2. Học sinh: Đọc SGK, chuẩn bị bài.

III. Tiến trình dạy học

 

docx 4 trang sontrang 7030
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 29 Ngày soạn: ..
Tiết: 39 Ngày dạy: 
BÀI 45: NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC CÁC LOẠI VẬT NUÔI
Môn học: Công nghệ; lớp: 7.
Thời gian thực hiện: 1 tiết.
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối với vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.
2. Về năng lực: Phát triển năng lực tự học, sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực phân tích, tổng hợp thông tin.
3. Về phẩm chất: Rèn luyện ý thức, lao động cần cù chịu khó trong việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: Đọc SGK, tham khảo tài liệu, hình vẽ SGK và nghiên cứu nội dung bài, soạn giáo án.
2. Học sinh: Đọc SGK, chuẩn bị bài.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV- HS
Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu (5 phút)
1. Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức cũ, huy động kiến thức, tạo hứng thú cho hs. Rèn khả năng hợp tác cho hs. Cho HS hiểu được giá trị của việc có rừng.
2. Nội dung: Hđ cá nhân.
3. Sản phẩm: Trình bày miệng.
4. Tổ chức thực hiện:
Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi:
Câu 1: Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
Câu 2: Phải làm gì để chuồng nuôi hợp vệ sinh? HS lắng nghe
*Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Suy nghĩ nhớ lại kiến thức trả lời câu hỏi.
C1: - Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thừi tiết, đồng thời tạo ra một tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi. 
- Giúp cho vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh. 
- Giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học.
- Giúp quản lí tốt đàn vật nuôi 
C2: Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi.
a. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi..
 - Khí hậu trong chuồng, xây dựng chuồng nuôi, thức ăn, nước uống.
 b. Vệ sinh than thể cho vật nuôi.
- Có tác dụng duy trì sức khẻo và sức sản xuất của vật nuôi vừa có tác dụng làm quen huấn luyện để vật nuôi thuần thục dề chăm sóc.
*Báo cáo kết quả: Hs trình bày miệng
*Đánh giá kết quả: 
-Hs nhận xét, bổ sung
GV đánh giá cho điểm.
GV nhận xét và dẫn dắt vào bài: Để chăn nuôi đạt hiệu quả kinh tế cao phải biết phương pháp chăm sóc, nuôi dưỡng phù hợp. Muốn vậy phải nắm được đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi. Bài hôm nay chúng ta đi tìm hiểu vấn đề này.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức mới. (25 phút).
* Tìm hiểu chăn nuôi vật nuôi non.
1. Mục tiêu: Hiểu được một số đặc của sự phát triển cơ thể vật nuôi.
2. Nội dung: Hđ cá nhân, hđn, Kĩ thuật đặt câu hỏi; Kĩ thuật giao nhiệm vụ; hoạt động cả lớp.
3. Sản phẩm: Phiếu học tập cá nhân phiếu học tập nhóm, hoàn thành nội dung trong vở ghi.
4. Tổ chức thực hiện:
GV yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk HĐN trả lời câu hỏi:
- GV: Nêu câu hỏi
C1: Cho biết đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
C2: Nêu các biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? 
-HS: Lắng nghe câu hỏi
*Thực hiện nhiệm vụ:
- HS: Làm việc cá nhân sau đó thảo luận thống nhất câu trả lời trong nhóm:
- GV: Quan sát, hỗ trợ các nhóm làm việc tích cực.
Dự kiến trả lời:
C1: 
C2: 
*Báo cáo kết quả:
- Đại diện nhóm hs trình bày kết quả thảo luận nhóm.
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
GV: Chốt kiến thức, ghi bảng.
* Tìm hiểu chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.
1. Mục tiêu: Hiểu được đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản. 
2. Nội dung: Hđ cá nhân, hđn, Kĩ thuật đặt câu hỏi; Kĩ thuật giao nhiệm vụ; hoạt động cả lớp.
3. Sản phẩm: Phiếu học tập cá nhân phiếu học tập nhóm, hoàn thành nội dung trong vở ghi.
4. Tổ chức thực hiện:
GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu sgk trả lời câu hỏi:
- GV: Nêu câu hỏi: 
Quan sát sơ đồ 13 về nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản, rồi sắp xếp vào vở bài tập theo mức độ ưu tiên dinh dưỡng của từng giai đoạn từ cao xuống thấp?
-HS: Lắng nghe câu hỏi
*Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi:
Dự kiến trả lời:
- Vật nuôi cái sinh sản có ảnh hưởng quyết định đến chất lượng của đàn vật nuôi con 
+ Giai đoạn mang thai
+ Giai đoạn nuôi con
*Báo cáo kết quả:
- Hs trình bày nhanh
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
GV: chốt kiến thức, ghi bảng.
GV: Nhắc học sinh chú ý đến chế độ vận động, tắm chải... hợp lí 
*Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu sgk trả lời câu hỏi:
- GV: Nêu câu hỏi: 
Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả phải chú ý đến giai đoạn nào? 
-HS: Lắng nghe câu hỏi
*Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi:
-GV: Cho HS quan sát sơ đồ 13 SGK
Dự kiến trả lời:
Có 2 giai đoạn: + Giai đoạn mang thai
+ Giai đoạn nuôi con
*Báo cáo kết quả:
- Hs trình bày nhanh
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
GV: chốt kiến thức, ghi bảng
Gv hỏi yêu cầu hs trả lời nhanh.
I. Chăn nuôi vật nuôi non.
1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non.
- Sự điều tiết than nhiệt chưa hoàn chỉnh.
- Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
- Chức năng miễn dịch chưa tốt. 
2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non. 
- Nuôi vật nuôi mệ tốt
- Giữ ấm cho cơ thể
- Cho bú sữa đầu
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm
- Cho vật nuôi vận động và tiếp xuc với ánh sáng
- Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi.
III. Chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.
- Vật nuôi cái sinh sản có ảnh hưởng quyết định đến chất lượng của đàn vật nuôi con. 
+ Giai đoạn mang thai.
+ Giai đoạn nuôi con.
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập (3 phút)
1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức của HS.
2. Nội dung: Hđ cá nhân. Kĩ thuật đặt câu hỏi; Kĩ thuật giao nhiệm vụ; hoạt động cả lớp.
3. Sản phẩm: HS trình bày miệng.
4. Tổ chức thực hiện:
GV yêu cầu cá nhân học sinh trả lời câu hỏi: 
- Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những vấn đề gì?
- Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải chú ý những vấn đề gì? Tại sao? 
-HS: hệ thống lại kiến thức
*Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Làm việc cá nhân hệ thống lại kiến thức:
*Báo cáo kết quả:
- Hs trình bày nhanh
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng (5 phút)
1. Mục tiêu: Hs nắm vững thức.
2. Nội dung: Hđ cá nhân.
3. Sản phẩm: Bài làm cá nhân.
4. Tổ chức thực hiện:
GV đưa ra bài tập : ở gia đình em thường chăn nuôi vật nuôi non và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản như thế nào?
*Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Thảo luận cặp đôi.
*Báo cáo kết quả:
- HS lên bảng làm bài 
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
HOẠT ĐỘNG 5: Tìm tòi mở rộng, sáng tạo (nếu có) (5 phút)
* Mục tiêu: Tìm hiểu thêm để mở rộng kiến thức.
* Nhiệm vụ: Cá nhân tìm hiểu qua sách báo, mạng internet, trao đổi với người thân...
* Phương thức hoạt động: Phiếu học tập cá nhân.
* Yêu cầu sản phẩm: Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau, người thân đánh giá.
* Cách tiến hành: 
1. GV chuyển giao nhiệm vụ cho HS: 
Về nhà em hãy tìm hiểu qua mạng internet, qua sách báo trả lời câu hỏi.
GV đưa ra bài tập : Nhà em thường nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi như thế nào?
Gv: hướng dẫn, giao nhiệm vụ về nhà cho hs
2. HS tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ:
 + Đọc yêu cầu.
 + Về nhà suy nghĩ trả lời.
IV. Tổng kết và hướng dẫn tự học (2 phút)
1. Tổng kết.
2. Hướng dẫn tự học ở nhà. 
- Về nhà học bài.
- Đọc, chuẩn bị bài 46 phòng, trị bênh cho vật nuôi.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_cong_nghe_lop_7_bai_45_nuoi_duong_va_cham_soc_cac_lo.docx