Giáo án Đại số 7 - Bài 5+6: Lũy thừa của một số hữu tỉ. Luyện tập - Năm học 2020-2021
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Biết khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các công thức tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của một lũy thừa. Nắm vững các quy tắc lũy thừa của một tích & lũy thừa của một thương
2. Kĩ năng: Vận dụng được các qui tắc trên vào giải bài tập.
3. Thái độ: Tập trung chú ý và tích cực, tự giác
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán
- Năng lực chuyên biệt: NL giải các bài toán liên quan đến lũy thừa của số hữu tỉ
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, thước
2. Học sinh: Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Tuần: Ngày soạn:4/10/2020 Tiết: 7-8-9-10 Ngày dạy: 10/2020 Kiểm diện: §5.§6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Biết khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các công thức tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của một lũy thừa. Nắm vững các quy tắc lũy thừa của một tích & lũy thừa của một thương 2. Kĩ năng: Vận dụng được các qui tắc trên vào giải bài tập. 3. Thái độ: Tập trung chú ý và tích cực, tự giác 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán - Năng lực chuyên biệt: NL giải các bài toán liên quan đến lũy thừa của số hữu tỉ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, thước 2. Học sinh: Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết (M1) Thông hiểu (M2) Vận dụng (M3) Vận dụng cao (M4) Lũy thừa của một số hữu tỉ Nhớ được các công thức về luõy thöøa của số hữu tỉ. Viết tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa. Tính được giá trị của lũy thừa Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) Biết các công thức tính lũy thừa của một tích & của một thương. So sánh lũy thừa của một tích, một thương với tích, thương các lũy thừa. Tính tích, thương của hai lũy thừa III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu Mục tiêu: Giúp HS nhớ lại khái niệm và các công thức về lũy thừa của số tự nhiên. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân Phương tiện dạy học: sgk Sản phẩm: Định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phát biểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc và viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số Áp dụng tính: 34. 35 , 58 : 52 Đối với số hữu tỉ cũng có các công thức tương tự, bài hôm nay ta sẽ tìm hiểu. an = a.a.a........a (n thừa số a) với a, nÎN - Muốn nhân (chia) hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng (trừ) các số mũ với nhau am. an = am+n ; am : an = am-n - Áp dụng: 34. 35 = 39 , 58 : 52 = 56 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Họat động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên Mục tiêu: Giúp HS nhớ khái niệm về lũy thừa của số hữu tỉ. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ Sản phẩm: HS tính được lũy thữa của một số hữu tỉ. Hoạt động của GV & HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x H: Nếu x viết dưới dạng (a, b Î Z ; b ¹ 0), thì xn được viết như thế nào ? - Làm ?1 SGK theo cặp HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ. HS báo cáo kết quả. GV nhận xét, kết luận kiến thức. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Đ/n: (Sgk) Qui ước : x1 = x ; x0 = 1 ( x ¹ 0 ) ?1 ; (- 0,5)3 = - 0,125 ; (- 0,5) 2 = (- 0,5) (- 0,5) = 0,25 ; 9,70 = 1 Họat động 3: Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số Mục tiêu: Giúp HS nhớ các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ Sản phẩm: HS viết được tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa. Hoạt động của GV & HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Tương tự công thức am. an = am+n ; am : an = am-n , với x Î Q thì xm. xn = ?; xm : xn = ? - Làm ?2 HS thực hiện nhiệm vụ. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ. HS báo cáo kết quả. GV nhận xét, kết luận kiến thức. 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số xm. xn = x m + n xm : xn = x m – n ; x ¹ 0 ; m ≥ n ?2 Viết dưới dạng lũy thừa a) (- 3)2. (- 3)3 = (- 3)5 ; b) (-0,25)5: (-0,25)3 = (-0,25)2 Họat động 4: Lũy thừa của một lũy thừa Mục tiêu: Giúp HS nhớ công thức về lũy thừa của lũy thừa. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ Sản phẩm: HS thực hiện được phép nâng lên lũy thừa của một số hữu tỉ. Hoạt động của GV & HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Làm ?3 theo nhóm H: Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm như thế nào ? - Làm bài ?4 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ. HS báo cáo kết quả. GV nhận xét, kết luận kiến thức. 3. Lũy thừa của lũy thừa ?3 Sgk Ta có công thức : (xm)n = xmn ?4 Điền số thích hợp vào ô vuông ; b) [(0,1)4]2 = (0,1)8 Hoạt động 4: Lũy thừa của một tích Mục tiêu: Nhớ công thức tổng quát và biết cách áp dụng. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ Sản phẩm: Công thức tính lũy thừa của một tích. áp dụng tính nhanh. Hoạt động của GV & HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Làm ?1 theo cặp 2 HS lên bảng tính. H: Cách làm nào nhanh hơn ? H: Muốn tính lũy thừa của một tích ta có thể làm như thế nào ? GV nhận xét, đánh giá, chốt công thức tổng quát. Áp dụng: Làm ?2 theo cặp GV lưu ý hs áp dụng công thức cả hai chiều 4. Lũy thừa của một tích, một thương a. Lũy thừa của một tích ?1 sgk * Công thức: (x. y) n = xn. yn với n Î N ?2 Tính: (1,5)3.8 = 1,53. 23 = (1,5. 2)3 = 27 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Làm ?3 2 HS lên bảng thực hiện. H: Muốn tính lũy thừa của một thương ta có thể làm như thế nào ? GV nhận xét, đánh giá, chốt công thức tổng quát. - Làm ?4 theo nhóm. Đại diện nhóm lên bảng trình bày. GV nhận xét, đánh giá. GV lưu ý hs áp dụng công thức theo hai chiều b. Luỹ thừa của một thương ?3 sgk Ta có công thức : ( y ¹ 0 ) ?4 ; ; C. LUYỆN TẬP Mục tiêu: Áp dụng công thức tính giá trị của lũy thừa. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi Phương tiện dạy học: sgk Sản phẩm: Hs vận dụng được các công thức để làm một số bài toán về lũy thừa. Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Làm bài tập 27 sgk HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện. 2 HS lên bảng giải. GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. Bài 27 tr19 SGK: Tính = = ; = GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Làm ?5 theo nhóm. Đại diện nhóm lên bảng trình bày. GV nhận xét, đánh giá. Làm bài tập 34 sgk theo cặp HS trao đổi, thảo luận, kiểm tra các kết quả theo công thức đã học. GV nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện của HS. ?5 Tính: a) 0,1253. 83 = ( 0,125. 8)3 = 1 b) (- 39)4 : 134 = (-3)4 = 81 Bài 34/22sgk: a) sai; b) đúng; c) sai; d) sai; e) đúng; f) sai Sửa lại: a) (-5)2.(-5)3 = (-5)5 ; d) f) c) (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)5 Bài 37d/ 22SGK : Yêu cầu: - Quan sát bài toán, nêu đặc điểm về các số hạng của tử. - Hãy viết 6 thành tích hai thừa số. - Viết về dạng tích hai lũy thừa. - Áp dụng tính chất a(b + c) = ab + ac để tính tử, sau đó rút gọn, tính kết quả. Cá nhân HS thực hiện các yêu cầu của GV, lên bảng trình bày. GV theo dõi, nhận xét, đánh giá. Bài 40 / 23 SGK Yêu cầu: - Quan sát bài toán, nêu các bước thực hiện từng câu. GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu. HS trao đổi, thảo luận, tính - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS gặp khó khăn. Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. GV nhận xét, đánh giá. Bài 41/ 23 SGK GV chia lớp thành 2 nhóm thực hiện. Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. GV nhận xét, đánh giá. Bài 42 tr 23 SGK GV ghi đề bài, yêu cầu: Câu a, Câu b: tìm lũy thừa chưa biết rồi viết kết quả về dạng lũy thừa cùng cơ số để tìm n Câu c: Viết thành lũy thừa của một thương. Gọi HS đọc kết quả, GV hướng dẫn trình bày. Bài 37d/ 22SGK = = = -3 3 = - 27 Bài 40 / 23 SGK a) = c) d) = Bài 41/ 23 SGK a) . = b) 2 : = -432 Bài 42 tr 23 SGK a) = 2 Þ 2n = = 8 = 23 Þ n = 3 b)(-3)n = -27. 81 = (-3)3. (-3)4 = (-3)7 Þ n = 7 c)8 n : 2 n = 4 ; 4 n = 4 1 Þ n = 1 D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc các quy tắc. - Làm bài 28, 29, 30, 31 trang 19 SGK. * CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu 1: (M1) : Nhắc lại các công thức đã học trong bài Câu 2: (M2) Làm ?2, ?4 Câu 3: (M3) Làm ?1, ?3, bài 27 SGK E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc các công thức tổng quát. - BTVN 35, 37, 38 tr 22 SGK. E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại các qui tắc đã học về lũy thừa. - BTVN : 47, 48, 52, 57, 59 tr 11, 12 SBT - Ôn tập khái niệm về tỉ số của hai số hữu tỉ x và y ( y ¹ 0 ). - Định nghĩa hai phân số bằng nhau * CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu 1: (M1) : Nhắc lại các công thức về lũy thừa. Câu 2: (M2) Bài 38, 39 sgk Câu 3: (M3) Bài 40, 41 sgk Câu 4: (M4) Bài 42 sgk
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_7_bai_56_luy_thua_cua_mot_so_huu_ti_luyen_tap.docx