Kế hoạch dạy học năm học 2020-2021 môn Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Hồng Thuận
Bài 1: Vai trò nhiệm vụ của trồng trọt. - Năng lực hợp tác
- Năng tự giải quyết vấn đề
- Năng lực tự học
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật.
- Năng lực sáng tạ
Bài 2: Khái niệm về đất trồng và thành phẩn của đất trồng
Bài 3: Một số tính chất của đất trồng - Năng lực hợp tác
- Năng tự giải quyết vấn đề
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực sáng tạo.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng)
- Năng lực lựa chọn
- Năng lực đánh giá
Bài 6: Biện pháp, sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất - Năng lực tự học.
- Năng lực sáng tạo
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng)
- Năng lực giải quyết vấn đề.
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học năm học 2020-2021 môn Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Hồng Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT GIAO THỦY TRƯỜNG THCS HỒNG THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 7 I. CĂN CỨ: - Thông tư 58/2011/TT-BGDDT ngày 12/12/2011, Thông tư 26/2020/TT-BGDDT ngày 26/8/2020, Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021 của Bộ GDĐT về việc ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh. - Căn cứ Công văn 1292/SGDĐT-GDTrH ngày 4/9/2020 và Công văn 1360/SGDĐT-GDTrH ngày 15/9/2020 của Sở GD&ĐT về việc hướng dẫn bổ sung điều chỉnh về nội dung dạy học năm 2020-2021. - Căn cứ Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định về ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định; - Căn cứ Công văn 367/SGDĐT-GDTrH ngày 23/3/2021 của Sở GD&ĐT về việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch của nhà trường. - Căn cứ Công văn 1194/SGDĐT-GDTrH ngày 16/8/2021 của Sở GD&ĐT về việc triển khai thực hiện chương trình giáo dục trung học năm học 2021-2022. - Căn cứ Công văn 1310/SGDĐT-GDTrH ngày 07/9/2021 của Sở GD&ĐT về việc hướng dân thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2021-2022. - Căn cứ Công văn 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16/9/2021 của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn thực hiện chương trình GDPT cấp THCS, THPT ứng phó với dịch Covid-19 năm học 2021-2022 - Căn cứ Công văn 1415/SGDĐT-GDTrH ngày 22/9/2021 của Sở GD&ĐT về việc hướng dân thực hiện chương trình GDPT, THPT ứng phó với dịch Covid-19 năm học 2021-2022. - Căn cứ vào kế hoạch nhiệm vụ năm học, Kế hoạch giáo dục của nhà trường, Kế hoạch của tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Hóa học Tổ KHTN trường THCS Hồng Thuận xây dựng Kế hoạch giáo dục môn Hóa học lớp 9 năm học 2021-2022 cụ thể như sau: II. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết Tuần (Theo năm học) Thứ tự tiết dạy Tên chủ đề/ Chuyên đề/ Bài học (số tiết) Chi tiết nội dung tiết dạy Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS Phương pháp/Hình thức/Kĩ thuật tổ chức dạy học Điều chỉnh/ghi chú 1 1 Bài 1: Vai trò nhiệm vụ của trồng trọt. - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực sáng tạ * Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Hoạt động theo góc. * Hình thức tổ chức - Hoạt động nhóm. - Thảo luận nhóm. Mục III./không yêu cầu hs học 2 Bài 2: Khái niệm về đất trồng và thành phẩn của đất trồng 2 3 Bài 3: Một số tính chất của đất trồng - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực sáng tạo. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực lựa chọn - Năng lực đánh giá * Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Hoạt động theo góc. * Hình thức tổ chức - Hoạt động nhóm. - Thảo luận nhóm. Mục IV./không yêu cầu hs học 4 Bài 6: Biện pháp, sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. 3 5 Chủ đề: Phân bón(3 tiết) Bài 7: Tác dụng của phân bón trong trồng trọt - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. 6 Bài 8: Thực hành nhận biết một số loại phân hóa học thông thường - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) Không yêu cầu HS học mục II.2 - Các nội dung còn lại nên dạy trực tiếp 4 7 Bài 9: Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực lựa chọn - Năng lực đánh giá 8 Bài 10: Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. Bài 10:III.4. Phương pháp nuôi cấy mô (khuyến khích HS tự học) 5 9 Bài 11: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực sáng tạo. * Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm * Hình thức tổ chức - Hoạt động nhóm. - Thảo luận nhóm. Bài 11:I.2. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính (Nêu thêm ví dụ: nhân giống cây trồng bằng phương pháp cấy mô) 10 Chủ đề: Sâu bệnh(3 tiết) Bài 12: Sâu bệnh hại cây trồng - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực giao tiế - Năng lực đánh giá 6 11 Bài 13: Phòng trừ sâu bệnh hại - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. 12 Bài 14: Thực hành nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực đánh giá - Không yêu cầu HS học mục II.2.của bài 14 7 13 Bài 4: Thực hành: Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (Vê tay). - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực sáng tạo. Nên dạy trực tiếp Mục II.Không yêu cầu học sinh trả lời mục đích của các biện pháp cải tạo đất 14 Bài 15: Làm đất và bón phân lót. - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. * Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Hoạt động theo góc. Không yêu cầu HS học mục II của bài 16 8 15 Ôn tập giữa HKI - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực sáng tạo. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực đánh giá * Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Dạy học giải quyết vấn đề. 16 Kiểm tra 1 tiết giữa HKI - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực đánh giá 9 17 Bài 19: Các biện pháp chăm sóc cây trồng - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. * Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Hoạt động theo góc. * Hình thức tổ chức - Hoạt động nhóm. - Thảo luận nhóm. 18 Bài 20: Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản. - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực đánh giá 10 19 Bài 21: Luân canh, xen canh, tăng vụ - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực lựa chọn - Năng lực đánh giá * Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Hoạt động theo góc. * Hình thức tổ chức - Hoạt động nhóm. - Thảo luận nhóm. 20 Chủ đề: Chăn nuôi(14tiết) Bài 17: Thực hành: Xử lí hạt giống bằng nước ấm. - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. - Hoạt động theo góc. * Hình thức tổ chức - Hoạt động nhóm. - Thảo luận nhóm. Bài 17. HS tự học, tự làm 11 21 Bài 30: Vai trò, nhiệm vụ phát triển chăn nuôi. - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực lựa chọn - Năng lực đánh giá Dạy học theo phương pháp giải quyết vấn đề, vấn đáp, tìm tòi Dạy học theo hoạt động nhóm + Bài 30. Phần I.3: Điều kiện để được công nhận là 1 giống vật nuôi (không dạy 22 Bài 31: Giống vật nuôi - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. Không yêu cầu HS học mục I.3 Bài 33: Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi Không yêu cầu HS học mục III 12 23 Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học Không yêu cầu hs học mục II. 24 Bài 34: Nhân giống vật nuôi - Năng lực sáng tạo. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực đánh giá Không yêu cầu HS học mục I 13 25 Bài 37: Thức ăn vật nuôi - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. 26 Bài 38: Vai trò của thức ăn - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực đánh giá Hướng dẫn học sinh tự học mục I 14 27 Bài 39: Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. 28 Bài 40: Sản xuất thức ăn cho vật nuôi - Năng lực sáng tạo. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực đánh giá 15 29 Bài 35: Thực hành: Nhận biết và chọn một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực lựa chọn - Năng lực đánh giá - Dạy học giải quyết vấn đề. * Hình thức tổ chức - Kiểm tra giấy trên lớp Không yêu cầu HS thực hiện mục II. Bước 2 của bài 35 và mục II. Bài 36.Thực hành: nhận biết một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều Bài 36. Mục II. Bước 2. Đo một số chiều đo (không dạy) 30 Bài 42: Thực hành: Chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men. - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. Lựa chọn một loại thức ăn vật nuôi phù hợp ở địa phương để thay thế (Ví dụ: Chế biến một loại thức ăn cho chó cảnh, cho mèo, cho chim cảnh .) Bài 43: Thực hành: Đánh giá chất lượng thức ăn vật nuôi chế biến bằng phương pháp vi sinh vật Sử dụng loại thức ăn ở bài 42 16 31 Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi. - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực đánh giá Hướng dẫn HS tự học mục I.1 32 .Ôn tập - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. * Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Dạy học giải quyết vấn đề. 17 33 Kiểm tra 1 tiết cuối HKI - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực sáng tạo. * Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Dạy học giải quyết vấn đề. 34 Ôn Tập - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. * Hình thức tổ chức - Hoạt động nhóm. - Thảo luận nhóm. 18 35 Ôn Tập - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. * Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Dạy học giải quyết vấn đề. * Hình thức tổ chức - Hoạt động nhóm. - Thảo luận nhóm. 36 Ôn Tập - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực lựa chọn - Năng lực đánh giá 19 37 Bài 45:Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi. - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực đánh giá Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Hoạt động theo góc. - Dạy học giải quyết vấn đề. Không yêu cầu HS học mục II 20 38 Bài 46: Phòng, trị bệnh thông thường cho vật nuôi - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Hoạt động theo góc. - Dạy học giải quyết vấn đề. * Hình thức tổ chức - Hoạt động nhóm. - Thảo luận nhóm. - Bản đồ tư duy 21 39 Bài 47: Vắc-xin phòng bệnh cho vật nuôi - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực lựa chọn - Năng lực đánh giá 22 40 Bài 48: Thực hành: Nhận biêt một số loại vắc-xin phòng bệnh cho gia cầm và phương pháp sử dụng vắc-xin Niucatxơn phòng bệnh cho gà. - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Hoạt động theo góc. - Dạy học giải quyết vấn đề. Chủ đề 3. Thñy s¶n(1tiết) Bài 49: Vai trò, nhiệm vụ của nuôi thủy sản - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực lựa chọn - Năng lực đánh giá * Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Dạy học giải quyết vấn đề. * Hình thức tổ chức - Hoạt động nhóm. - Thảo luận nhóm. 23 41 Ôn tập giữa HKII - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực lựa chọn - Năng lực đánh giá * Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Dạy học giải quyết vấn đề. * Hình thức tổ chức - Hoạt động nhóm. - Thảo luận nhóm. 24 42 Kiểm tra giữa HKII - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. 25 43 Chủ đề 3. Thñy s¶n tiếp(6 tiết) Bài 50: Môi trường nuôi thủy sản - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực lựa chọn - Năng lực đánh giá Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Hoạt động theo góc. - Dạy học giải quyết vấn đề. * Hình thức tổ chức - Hoạt động nhóm. - Thảo luận nhóm. - Bản đồ tư duy 26 44 Bài 52: Thức ăn của động vật thủy sản (tôm, cá) - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. Không yêu cầu HS thực hiện mục II Bài 51: Thực hành: Xác định nhiệt độ, độ trong và độ pH của nước nuôi thủy sản. Không yêu cầu HS thực hiện mục II 27 45 Bài 53: Quan sát để nhận biết các loại thức ăn của động vật thủy sản (tôm, cá) - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực lựa chọn - Năng lực đánh giá Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Hoạt động theo góc. - Dạy học giải quyết vấn đề. * Hình thức tổ chức - Hoạt động nhóm. - Thảo luận nhóm. - Bản đồ tư duy 28 46 Bài 45:Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi. - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. - Dạy học giải quyết vấn đề. * Hình thức tổ chức - Hoạt động nhóm. - Thảo luận nhóm. - Bản đồ tư duy 29 47 Bài 54: Chăm sóc, quản lí và phòng, trị bệnh cho động vật thủy sản (tôm, cá) - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực đánh giá Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Dạy học giải quyết vấn đề. * Hình thức tổ chức - Hoạt động nhóm. - Thảo luận nhóm. Không yêu cầu HS thực hiện mục II Bài 55. Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản 30 48 Bài 56: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. * Phương pháp: - Vấn đáp – tìm tòi - Hoạt động nhóm - Dạy học giải quyết vấn đề. * Hình thức tổ chức - Hoạt động nhóm. - Thảo luận nhóm. Hướng dẫn Hs tự học mục III.2 31 49 Ôn tập cuối năm - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực đánh giá 32 50 Ôn tập cuối năm(tiếp) 33 51 Kiểm tra cuối năm - Năng lực tự học. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) - Năng lực giải quyết vấn đề. 34 52 Ôn tập - Năng lực hợp tác - Năng tự giải quyết vấn đề - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật. - Năng lực sáng tạ - Năng lực tự học. - Năng lực sáng tạo - Năng lực sử dụng ngôn ngữ( chung và riêng) * Hình thức tổ chức - Hoạt động nhóm. - Thảo luận nhóm. 35 53 Ôn tập Hiệu trưởng (Kí, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Tổ trưởng Vũ Xuân Định Hồng Thuận , Ngày 25 tháng 9 năm 2021 Người lập Phạm Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_nam_hoc_2020_2021_mon_cong_nghe_lop_7_truon.docx