Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Lợi

Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Lợi

Học sinh nắm vững vai trò quan trọng của trồng trọt , nhiệm vụ của trồng trọt.

Xác định được những biện pháp để thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt.

Học sinh biết các biện pháp thực hiện để hoàn thành tốt nhiệm vụ của trồng trọt.

Học sinh nắm vững khái niệm đất trồng và các thành phần chính của đất trồng.

Học sinh nắm vững cách phân biệt được đất chua, đất kiềm và đất trung tính.

Học sinh biết được một số loại đất trồng chủ yếu, nhận biết được các loại đất trồng phổ biến ở địa phương.

 

docx 27 trang Trịnh Thu Thảo 28/05/2022 4430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
 Vinh, ngày 22 tháng 09 năm 2021
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN CÔNG NGHỆ
Năm học: 2021 - 2022
A. CHƯƠNG TRÌNH THEO QUY ĐỊNH
LỚP 7
Cả năm: 35 tuần (52 tiết)
Học kì I: 18 tuần (27 tiết)
Học kì II: 17 tuần (25 tiết)
HỌC KỲ I:
TT
Bài/chủđề
Yêu cầu cần đạt
Thời lượngdạy học
Hình thức tổ chức dạy học/ hình thức kiểm tra đánh giá
Tiết
Nội dung điều chỉnh
Ghi chú
Hình thức dạy học theo CT15,16
Hình thức dạy học theo CT19
Phần 1. TRỒNG TRỌT
Chương I. Đại cương về kỹ thuật trồng trọt
1
 Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt.
Học sinh nắm vững vai trò quan trọng của trồng trọt , nhiệm vụ của trồng trọt.
Xác định được những biện pháp để thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt.
Học sinh biết các biện pháp thực hiện để hoàn thành tốt nhiệm vụ của trồng trọt.
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
1
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến 
2
Khái niệm về Đất trồng và thành phần của đất trồng
Học sinh nắm vững khái niệm đất trồng và các thành phần chính của đất trồng.
Học sinh nắm vững cách phân biệt được đất chua, đất kiềm và đất trung tính.
Học sinh biết được một số loại đất trồng chủ yếu, nhận biết được các loại đất trồng phổ biến ở địa phương.
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
2
Trực tuyến 
Trực tiếp/ Trực tuyến 
Một số tính chất chính của đất trồng.
3
Thựchành: Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vêtay)
Học sinh biết xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp vê tay
- Học sinh hiểu và nắm rõ quy trình thực hành.
- Có kĩ năng quan sát thực hành và ý thức lao động chính xác, cẩn thận.
- Học sinh xác định thành thạo thành phần cơ giới của đất ở vườn, ruộng gia đình hoặc vườn trường.
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
3
Trực tuyến 
Trực tiếp/ Trực tuyến 
4
Thựchành: Xác định độ pH của đất bằng phương pháp so màu
Học sinh biết xác định độ pH của đất bằng phương pháp so màu
- Học sinh hiểu và nắm rõ quy trình thực hành.
- Có kĩ năng quan sát thực hành và ý thức lao động chính xác, cẩn thận.
- Học sinh xác định thành thạo độ pH của đất ở vườn, ruộng gia đình hoặc vườn trường
Tổ chức hoạt động tại lớp học
Cả bài hướng dẫn HS tự học ,tự làm
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm 
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
5
Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất.
Hiểu được ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lí. Biết các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.	
Rèn kĩ năng quan sát, phân tích
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
4
Mục II. Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất trồng
Không yêu cầu HS trả lời mục đích của biện pháp cải tạo đất.
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến 
6
Phân bón
Biết được các loại phân bón thường dùng và tác dụng của phân bón đối với đất và cây trồng.
Có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ ( thân, cành ,lá) cây hoang dại làm phân bón
. HS hiểu được các cách bón phân, cách sử dụng các loại phân bón thông thường
- Biết cách bảo quản các loại phân bón
Rèn kỹ năng quan sát, phân nhãn
 tích.
2 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
5,6
Hai bài 7;9 thành bài “Phân bón”, gồm các nội dung: 
I.Phân bón là gì?
II.Tác dụng của phân bón
III.Cách sử dụng các loại phân bón thong thường.
IV. Cách bảo quản các loạI phân bón thông thường.
Trực tuyến 
Trực tiếp/ Trực tuyến 
7
Thựchành: Nhận biết một số loại phân hoá học thông thường.
Mô tả được quy trình nhận biết từng loại phân hóa học.
Nêu ra được những đặc điểm và tính chất vật lý của phân hóa học làm cơ sở cho việc nhận biết từng loại. 
Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
Vận dụng đặc điểm và tính chất của phân hóa học, áp dụng trong từng bước của quy trình, xác định được đúng loại phân hóa học ở lọ mất 
Rèn kỹ năng hoạt động nhóm
1 tiết
7
Mục II.2 Phân biệt trong nhóm phân bón hòa tan. 
-Không yêu cầu HS học mục II.2.
-Các nội dung còn lại nên dạy trực tiếp
Trực tiếp 
8
Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng.
Hiểu được vai trò của giống cây trồng.
Biết được các phương pháp chọn tạo giống cây trồng.
Rèn kỹ năng quan sát, phân tích. Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
8
Mục III.4 phương pháp nuôi cấy mô 
Không yêu cầu HS học mục III.4
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến
9
Sâu, bệnh hại cây trồng và biện pháp phòng trừ
Học sinh biết được tác hại của sâu, bệnh.
Nêu được khái niệm về côn trùng, bệnh cây.
Nhận biết được và phân biệt được sâu, bệnh gây hại qua dấu hiệu biểu hiện trên cây trồng và đối tượng gây ra.
Nêu và giải thích nội dung, vai trò của từng nguyên tắc phòng, chống sâu, bệnh hại cây trồng.
Nêu được nội dung và vai trò của biện pháp canh tác phòng, trừ sâu bệnh hại, biện pháp sử dụng giống chống sâu, bệnh.
Mô tả được quy trình nhận biết từng loại phân hóa học.
Nêu ra được những đặc điểm và tính chất vật lý của phân hóa học làm cơ sở cho việc nhận biết từng loại. 
Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
Vận dụng đặc điểm và tính chất của phân hóa học, áp dụng trong từng bước của quy trình, xác định được đúng loại phân hóa học ở lọ mất nhãn. 
4 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
9,1011,
12
Bài 14: Mục II.2
Quan sát một số dạng thuốc.
-Không yêu cầu HS học mục II.2 của bài 14.
-Ghép bài 12,13 với nội dung còn lại của bài 14 và cấu trúc thành bài: “ Sâu, bệnh hại cây trồng và biện pháp phòng trừ”, gồm các nội dung:
I.Sâu, bệnh hại cây trồng
II.Nguyên tắc và các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại.
III.Thực hành nhận biết một số loại nhãn hiệu của thuốc phòng trừ sau, bệnh hại.
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến 
 Chương II. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt
10
Làm đất và bón phân lót.
Hiểu được mục đích, quy trình và yêu cầu kỹ thuật làm đất trong trồng trọt.
Hiểu được mục đích và cách bón phân lót cho cây trồng
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
13
Trực tuyến 
Trực tiếp/ Trực tuyến 
11
Gieo trồng cây nông nghiệp
Biết khái niệm về thời vụ và những căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng. Các vụ gieo trồng chính ở nước ta.
Hiểu mục đích của việc kiểm tra, xử lý hạt giống trước khi gieo trồng, các phương pháp xử lý hạt giống.
Biết được yêu cầu kỹ thuật của việc gieo trồng và các phương pháp gieo hạt, trồng cây con.
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
14
Mục II Kiểm tra và xử lý hạt giống.
Không yêu cầu HS học mục II.
Trực tuyến 
Trực tiếp/ Trực tuyến
12
Thực hành: Xử lý hạt giống bằng nước ấm
Giải thích được cơ sở khoa học của việc xử lý hạt giống bằng nướ cấm
- Thực hiện đúng quy trình và kỹ thuật trong từng bước lọc và xử lý hạt giống có hiệu quả
- Thực hiện quy trình kỹ thuật trong kiểm tra sức nảy mầm, tỷ lệ nảy mầm của hạt giống
- Phân biệt và tính toán chính xác sức nảy mầm và tỷ lệ nảy mầm
Rèn luyện kĩ năng sử dụng nhiệt kế, kỹ năng tính toán thực hành, xử lý và kiểm tra hạt giống 
Tổ chức hoạt động tại lớp học
Cả bài hướng dẫn HS tự học; tự làm
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
H ướng dẫn HS tự học ,tự làm
13
Các biện pháp chăm sóc cây trồng.
Nêu được các công việc và vai trò mỗi công việc trong khâu chăm sóc cây sau khi gieo trồng.
Nêu được nội dung và yêu cầu từng công việc chăm sóc cây trồng
Tổ chức hoạt động tại lớp học
Cả bài hướng dẫn HS tự học.
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
14
Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản.
Xác định được mục đích yêu cầu của việc thu hoạch, bảo quản, chế biến nông sản.
- Trình bày được phương pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến nông sản theo mục đích yêu cầu đề ra
Tổ chức hoạt động tại lớp học
Cả bài hướng dẫn HS tự học.
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
H ướng dẫn HS tự học ,tự làm
15
Luân canh, xen canh, tăng vụ.
Hiểu được khái niệm và lấy ví dụ về luân canh, xen canh, tăngvụ.
- Hiểu được tác dụng của các phương thức canh tác này.
- Biết vận dụng vào hoạt động nông nghiệp gia đình, địap hương.
Tổ chức hoạt động tại lớp học
Cả bài hướng dẫn HS tự học.
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
H ướng dẫn HS tự học ,tự làm
16
Ôn tập
Củng cố và hệ thống hoá các nội dung kiến thức:
Vai trò nhiệm vụ của trồng trọt. Một số biện pháp cơ bản để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt.
Hiểu được thế nào là đất trồng, vai trò của đất với cây trồng và các thành phần chính của đất trồng.
Tác dụng, cách sử dụng, bảo quản các loại phân bón.
Học sinh biết được tác hại của sâu, bệnh. Nhận biết được và phân biệt được sâu, bệnh gây hại qua dấu hiệu biểu hiện trên cây trồng và đối tượng gây ra.
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
15
Trực tuyến 
Trực tiếp/ Trực tuyến 
17
Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra kiến thức của học sinh về kĩ thuật trồng trọt. Vai trò nhiệm vụ của trồng trọt, đất trồng.
Kiểm tra kiến thức về phân bón, giống, sâu bệnh và cách phòng trừ
Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp, tư duy độc lập cho học sinh
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học. Hình thức KTĐG viết
16
Trực tuyến 
Trực tiếp/ Trực tuyến 
Phần 2. LÂM NGHIỆP
Chương I. Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng
18
Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng
Trình bày được vai trò của rừng đốivới môi trường sống, đối với đời sống, kinh tế, xã hội.
- Trình bày được thực trạng rừng, đấ trừng của nước ta hiện nay
- Xác định nhiệm vụ phát triển, bảo vệ rừng
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
17
Mục II.1 Cập nhật số liệu cho phù hợp thực tế
Trực tuyến 
Trực tiếp/ Trực tuyến 
19
Làm đất gieo ươm cây rừng
- Trình bày được điều kiện lập vườn gieo ươm cây rừng
- Hiểu được các công việc cơ bản trong quy trình làm đất hoang
- Biết được kỹ thuật tạo nên đất gieo ươm cây rừng
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
18
Mục I.2 Phân chia đất trong vườn gieo ươm.
Không yêu cầu HS học mục I.2.
Trực tuyến 
Trực tiếp/ Trực tuyến 
20
Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng .
Biết cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm.
- Biết được thời vụ và quy trình gieo hạt cây rừng.
- Hiểu được các công việc chăm sóc chủ yếu ở vườn gieo ươm cây rừng
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
19
Mục I. Kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm.
Hướng dẫn HS tự học mục I.
Trực tuyến 
Trực tiếp/ Trực tuyến 
21
Thựchành:Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất 
HS biết được quy trình gieo hạt vào bầu đất: Biết cách phatrộn đất- phân tạo bầu đất và gieo hậ tvào bầu, chăm sóc sau khi gieo hạt.
Biết quy trình cấy cây vào bầu đất.
Đảm bảo đúng kĩ thuật và quy trình nảy mầm, sống sót cao.
Hình thành kĩ năng thực hành: Tạo bầu ươm, cấy cây rừng
Tổ chức hoạt động tại lớp học
Cả bài hướng dẫn HS tự học ,tự làm 
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
22
Trồng cây rừng 
Xác định được thời vụ trồng cây lâm nghiệp.
Biết làm đất và trồng cây rưng băng cây con.
Rèn luyện kĩ năng quan sát quan sát hình .
Kỹ năng hoạt động nhóm.
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
20
II. Làm đất trồng cây.
Hướng dẫn HS tự học mục II.
Trực tuyến 
Trực tiếp/ Trực tuyến 
23
Ôn tập 
Củng cố kiến thức và kỹ năng đã được học, bước đầu vận dụng được các kiến thức đã học vào trong thực tế sản xuất.
Hiểu được thời vụ, thành thạo quy trình gieo hạt cây rừng.
 Hiểu rõ công việc chăm sóc vườn ươm và làm được các thao tác kĩ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất
n, năng lực giải quyết vấn đề
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học 
21
Trực tuyến 
Trực tiếp/ Trực tuyến 
24
Kiểm tra học kì I
Kiểm tra kiến thức HS trong học kì 1 về phần trồng trọt và một phần lâm nghiệp.
Kĩ năng: Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, vận dụng các công thức tính toán, trình bày khoa học, ngắn gọn
Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc làm bài
Năng lực cần phát triển: Năng lực tự lực, năng lực tính toáKiểm tra kiến thức HS trong học kì 1 về phần trồng trọt và một phần lâm nghiệp.
Kĩ năng: Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, vận dụng các công thức tính toán, trình bày khoa học, ngắn gọn
Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc làm bài
Năng lực cần phát triển: Năng lực tự lực, năng lực tính toá
1 tiết
Hình thức KT
ĐG viết 
22
Trực tuyến 
Trực tiếp/ Trực tuyến 
25
Chăm sóc rừng sau khi trồng
 Biết được thời gian và số lần chăm sóc rừng sau khi trồng.
Hiểu được nội dung công việc chăm sóc sau khi trồng.
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
23
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến
Chương II. Khai thác và bảo vệ rừng
26
Khai thác rừng
Biết được các loại khai thác rừng và đặc điểm từng loại khai thác.
Hiểu được các điều kiện khai thác gỗ rừng ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.
Trình bày được các biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác.
Rèn luyện kĩ năng quan sát hình ảnh .
Kỹ năng hoạt động nhóm
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
24
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến
27
Bảo vệ và khoanh nuôi rừng.
Hiểu được ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng
Biết được mục đích, biện pháp bảo vệ và khoanh nuôi rừng
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại
25
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến
HỌC KỲ II
TT
Bài/chủđề
Yêu cầu cần đạt
Thời lượngdạy học
Hình thức tổ chức dạy học/ hình thức kiểm tra đánh giá
Tiết
Nội dung điều chỉnh
Ghi chú
Hình thức dạy học theo CT15
Hình thức dạy học theo CT16
28
Ôn tập
Củng cố kiến thức và kỹ năng đã được học, bước đầu vận dụng được các kiến thức đã học vào trong thực tế sản xuất.
Hiểu được thời vụ trồng cây rừng.
Hiểu rõ công việc chăm sóc rừng sau khi trồng và biết được các loại khai thác rừng cũng như các điều kiện khai thác gỗ rừng ở Việt Nam trong giai đoaạn hiện nay
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
26
Trực tuyến 
Trực tiếp/ Trực tuyến
Phần 3. CHĂN NUÔI
Chương I. Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi
29
Giống vật nuôi
Trình bày được khái niệm giống vật nuôi, điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi, cơ sở khoa học để phân loại giống vật nuôi.
Xác định được vai trò, tầm quan trọng của giống vật nuôi với năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
27
Mục I.3 đk để được công nhận là một giống vật nuôi không dạy
Không yêu cầu HS học mục I.3.
Trực tuyến 
Trực tiếp/ Trực tuyến
30
Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
Trình bày được khái niệm về sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi
Phân biệt được các đặc điểm của quá trình sinh trưởng phát triển của vật nuôi
 Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng phát triển của vật nuôi.
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
28
Mục II Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.
Không yêu cầu HS học mục II.
Trực tuyến 
Trực tiếp/ Trực tuyến 
31
Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi
HS hiểu được khái niệm về chọn lọc giống vật nuôi, các phương pháp chọn lọc giống
Nắm được các biện pháp quản lý giống vật nuôi
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
29
Mục III Quản lý giống vật nuôi.
Không yêu cầu HS học mục III
Trực tiếp
Trực tiếp/ Trực tuyến 
32
Nhân giống vật nuôi
Giải thích được khái niệm chọn đôi giao phối, nêu được mục đích và các phương pháp chọn đôi giao phối trong chăn nuôi gia súc, gia cầm.
Nêu được mục đích và phương pháp nhân giống thuần chủng
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
30
Mục I Chọn phối.
Không yêu cầu HS học mục I.
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến
33
Thực hành: Nhận biết một số giống vật nuôi quan sát ngoại hình 
Phân biệt được đặc điểm, nhớ tên một số giống gà, giống lợn nuôi phổ biến ở nước ta thông qua tranh ảnh và mẫu vật.
Quan sát và nhận biết được một số giống gà, lợn trong thực tế
2 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
31,
32
-Mục II Bước 2 Đo một số chiều đo để chọn gà mái.
-Mục II Bước 2 Đo một số chiều đo không dạy các nội dung còn lại tích hợp với bài 35 thành chủ đề dạy trong 3 tiết
-Không yêu cầu HS thực hiện mục II.
Bước 2 của bài 35 và mục II bước 2 của bài 36.
-Ghép các nd còn lại của bài 35 với bài 36 và cấu trúc thành bài: “ Thực hành: nhận biết một số giống vật nuôi qua quan satts ngoại hình”, gồm các nội dung:
I.Nhận biết một số giống gà qua quan sát ngoại hình.
II.Nhận biết một số giống lợn qua quan sát ngoại hình.
Trực tiếp
34
Thức ăn vật nuôi
Xác định được tên một số loại thức ăn quen thuộc đối với gia súc gia cầm.
- Xác định được nguồn gốc một số loạ thức ăn quen thuộc
- Biết được thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi
Có ý thức sử dụng thức ăn hợp lý trong chăn nuôi, tránh lãng phí.
Tổ chức hoạt động tại lớp học
Cả bài hướng dẫn HS tự học ,tự làm
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
35
Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
Trình bày được quá trình tiêu hoá và hấp thụ các thành phần dinh dưỡng của thức ăn trong ống tiêu hoá của vật nuôi
- Nêu được vai trò quan trọng của thức ăn đối với quá trình sinh trưởng phát dục và tạo ra các sản phẩm chăn nuôi của gia súc, gia cầm
Có ý thức sử dụng thức ăn hợp lý trong chăn nuôi, tránh lãng phí.
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
33
Mục I Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào.
Hướng dẫn HS tự học mục I.
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến
36
Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi
Biết được mục đích của chế biến và dự chữ thức ăn vật nuôi.
- Biết được các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi.
Có ý thức sử dụng thức ăn hợp lý trong chăn nuôi, tránh lãng phí
Tổ chức hoạt động tại lớp học
Cả bài hướng dẫn HS tự học ,tự làm
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
37
Sản xuất thức ăn vật nuôi
Nêu được căn cứ để phân loại thứ căn vật nuôi
- Trình bày được cách sản xuất thức ăn giàu prôtêin, thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh.
Có ý thức trong việc sản xuất thức ăn vật nuôi ở gia đình.
Tổ chức hoạt động tại lớp học
Cả bài hướng dẫn HS tự học ,tự làm
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
38
Thực hành: Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt
Biết được phương pháp chế biến bằng nhiệt đối với các loại thức ăn hạt cây họ đậu để sử dụng cho vật nuôi như: Rang, hấp, luộc
- Biết được các nguyên liệu, dụng cụ cần thiết để chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt
- Biết và thực hiện được các thao tác của quy trình những thức ăn tinh bột bằng men rượu.
Có ý thức lao động cẩn thận, đảm bảo an toàn, chính xác đúng kỹ thuật
Tổ chức hoạt động tại lớp học
Cả bài hướng dẫn HS tự học ,tự làm
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
39
Thực hành: Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men
Biết được phương pháp chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men
- Biết được các nguyên liệu, dụng cụ cần thiết để chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men rượu.
- Biết và thực hiện được các thao tác của quy trình những thức ăn tinh bột bằng men rượu.
Có ý thức lao động cẩn thận, đảm bảo an toàn, chính xác đúng kỹ thuật
2tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
34,35
Có thể lựa chọn một loại thức ăn phù hợp. VD: chế biến thức ăn cho chó cảnh , chim cảnh cho mèo 
Trực tiếp
40
Thực hành: Đánh giá chất lượng thức ăn vật nuôi chế biến bằng phương pháp vi sinh vật.
Biết được đánh giá chất lượng thức ăn vật nuôi bằng chế biến phương pháp vi sinh vật.
- Biết được các nguyên liệu, dụng cụ cần thiết để chế biến thức ăn bằng phương pháp vi sinh vật. 
- Biết và thực hiện được các thao tác của quy trình những thức ăn chế biến bằng phương pháp vi sinh vật.
Có ý thức lao động cẩn thận, đảm bảo an toàn, chính xác đúng kỹ thuật
1tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
36
Sử dụng loại thức ăn đã lựa chọn chế biến ở bài 42 để thực hành đánh giá chất lượng,
Trực tiếp
41
Ôn tập
Học sinh củng cố và thức đã học ở phần trồng trọt bao gồm: Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt, đại cương về kỹ thuật trồng trọt, quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt.
Học sinh có khả năng vận dụng vào thực tế sản xuất
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
37
Trực tiếp
Trực tiếp/ Trực tuyến
42
Kiểm tra 1 tiết
Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh về kỹ thuật chăm sóc cây rừng và gieo trồng cây rừng khai thác và bảo vệ rừng, đại cương về kĩ thuật chăn
Kĩ năng: Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, trình bày khoa học, ngắn gọn.
Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc làm bài.
Năng lực cần phát triển: NL tự lực, NL tính toán, NL giải quyết vấn đề.
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học. Hình thức KTĐG viết
38
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến
Chương II. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
43
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
Học sinh hiểu được vai trò, những yếu tố, tiêu chuẩn để chuồng nuôi hợp vệ sinh.
Hiểu được vai trò và các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi
Hình thành cho học sinh ý thức bảo vệ môi trường sinh thái
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
39
Mục I.1.Tầm quan trọng của chuồng nuôi.
Hướng dẫn HS tự học mục I.1.
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến
44
Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
HS biết được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối với vật nuôi non, vật nuôi trưởng thành (đực giống, cái giống)
Hình thành cho học sinh ý thức bảo vệ môi trường sinh thái.
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
40
Mục II chăn nuôi vật nuôi đực giống 
Không yêu cầu học mục II.
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến
45
Ôn tập
Củng cố và hệ thống hoá các nội dung kiến thức:
- Học sinh hiểu được vai trò, những yếu tố, tiêu chuẩn để chuồng nuôi hợp vệ sinh.
Hiểu được vai trò và các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi.
HS biết được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối với vật nuôi non, vật nuôi trưởng thành (đực giống, cái giống)
HS biết bệnh là gì, nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi.
Những biện pháp chủ yếu để phòng, trị bệnh cho vậtnuôi.
Khái niệm và tác dụng của vắc xin
Biết được cách sử dụng vắc xin để phòng bệnh cho vật nuôi.
Phân biệt được một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cầm
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
41
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến
46
Kiểm tra cuối năm
Kiến thức: Kiểm tra kiến thức HS đã học 
Kĩ năng: Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, vận dụng các công thức tính toán, trình bày khoa học, ngắn gọn
Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc làm bài
Năng lực cần phát triển: Năng lực tự lực, năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học. Hình thức viết
42
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến
47
Phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
HS biết bệnh là gì, nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi.
Những biện pháp chủ yếu để phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
Có ý thức phòng trị bệnh cho vật nuôi
Tổ chức hoạt động tại lớp học
Cả bài hướng dẫn HS tự học.
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
48
Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi
Khái niệm và tác dụng của vắc xin
Biết được cách sử dụng vắc xin để phòng bệnh cho vật nuôi.
Có ý thức phòng trị bệnh cho vật nuôi
Tổ chức hoạt động tại lớp học
Cả bài hướng dẫn HS tự học.
Hướng dẫn HS tự học ,tự làm
H ướng dẫn HS tự học ,tự làm
Phần4. THỦY SẢN
Chương I. Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi thủy sản
49
 Vai trò và nhiệm vụ của nuôi thủy sản.
Học sinh hiểu được vai trò, nhiệm vụ của nuôi thủy sản.
Hình thành cho học sinh ý thức bảo vệ môi trường sinh thái.
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học 
43
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến
50
Môi trường thủy sản.
Học sinh hiểu được đặc điểm, tính chất và biện pháp cải đát nước nuôi thủy sản.
Hình thành cho học sinh ý thức bảo vệ môi trường sinh thái.
2tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
44,45
-Mục II.2.b. Các muối hòa tan.
-Mục II.2.c.
Độ pH.
-Mục III. Tính chất sinh học. 
Không yêu cầu học các mục II.2.b, mục II.2.c và mục III.
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến
51
Thực hành: Xác định nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thủy sản.
Biết được đo nhiệt độ nước bằng nhiệt kế, đo độ trong của nước bằng đĩa sếch xi.
- Biết và thực hiện được các thao tác của quy trình đo nhiệt độ nước bằng nhiệt kế, đo độ trong của nước bằng đĩa sếch xi.
Có ý thức lao động cẩn thận, đảm bảo an toàn, chính xác đúng kỹ thuật
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
46
Mục II. Đo độ pH bằng phương pháp đơn giản.
Không yêu cầu HS thực hiện mục II.
Trực tiếp
52
Thức ăn của động vật thủy sản.
Học sinh biết được những loại thức ăn của tôm, cá.
Hình thành cho học sinh ý thức bảo vệ môi trường sinh thái.
2 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
47,48
Mục II. Quan hệ về thức ăn.
Không yêu cầu HS học mục II.
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến
Chương II. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong nuôi thủy sản
53
Chăm sóc, quản lý và phòng trị bệnh cho vật nuôi thủy sản.
Học sinh biết được chăm sóc và một số phương pháp phòng, trị bệnh cho tôm, cá.
Hình thành cho học sinh ý thức bảo vệ môi trường sinh thái.
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
49
Mục II. Quản lý.
Không yêu cầu HS học mục II.
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến
54
Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.
Học sinh biết ý nghĩa, một số biện pháp bảo vệ môi trường, hiện trạng nguồn lợi thủy sản trong nước và khai thác, bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lý.
Hình thành cho học sinh ý thức bảo vệ môi trường sinh thái.
2 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
50,51
Mục III.2.
Nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường thủy sản.
Hướng dẫn HS tự học mục III.2.
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến
55
Ôn tập
Củng cố và hệ thống hoá các nội dung kiến thức:
- Học sinh hiểu được biết cách chăm sóc, một số phương pháp phòng trị bệnh cho tôm và cá; một số biện pháp bảo vệ môi trường, hiện trạng nguồn lợi thủy sản và khai thác, bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lý.
 HS có ý thức bảo vệ môi trường sinh thái.
1 tiết
Tổ chức hoạt động tại lớp học
52
Trực tuyến
Trực tiếp/ Trực tuyến

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truo.docx