Kế hoạch giáo dục môn Toán học 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân An

Kế hoạch giáo dục môn Toán học 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân An

-HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.

- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

- HS nắm được qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ

-HS nắm được các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .

- Vận dụng quy tắc các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, thành thạo qui tắc chuyển vế

- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

- Vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý

 

docx 29 trang Trịnh Thu Thảo 29/05/2022 3060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán học 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT TÂN KỲ
 TRƯỜNG THCS TÂN AN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân An, ngày 30 tháng 8 năm 2020
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN HỌC 7
Năm học 2020-2021
 (Kèm theo Kế hoạch số ./KH- .ngày .của Hiệu trưởng trường THCS Tân An)
Cả năm
140 tiết
Đại số 70 tiết
Hình học 70 tiết
Học kỳ I:19 tuần(72 tiết)
40 tiết
32 tiết
Học kỳ II:18 tuần(68 tiết)
30 tiết
38 tiết
1 : ĐẠI SỐ
TT
Bài/chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Thời lượng
Hình thức
Tiết
PPCT
Điều chỉnh
1
§ 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ.
-HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. 
- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
1 tiết
Trên lớp
1
Bài tập 5; Khuyến khích học sinh tự làm
2
Chủ đề
§ 2;3 Cộng, trừ,nhân, chia số hữu tỉ.
- HS nắm được qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
-HS nắm được các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .
- Vận dụng quy tắc các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, thành thạo qui tắc chuyển vế
3 tiết
Trên lớp
2;3;4
3
§ 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý
1 tiết
Trên lớp
5
4
Luyện tập.
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Biết cách so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm x trong biểu thức chứa dấu gttđ.
1 tiết
Trên lớp
6
5
 Lũy thừa của một số hữu tỉ.
- HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa
- HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán. Kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìmsố chưa biết.
3 tiết
Trên lớp
7; 8; 9
Cả 3 bài ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Lũy thừa của một số hữu tỉ”.
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
Lũy thừa của lũy thừa.
Lũy thừa của một tích, một thương
6
§ 7. Tỉ lệ thức
- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tính chất của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của TLT vào bài tập.
- Làm việc linh hoạt, sáng tạo, khoa học
1 tiết
Trên lớp
10
Bài tập 53: Không yêu cầu làm
7
§ 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- HS biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Có khả năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán theo tỉ lệ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt
1 tiết
Trên lớp
11
8
Luyện tập
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
- Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào giải bài tập
1 tiết
Trên lớp
12
9
§ 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- HS nhận biết đựơc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Có kĩ năng viết số hữu tỉ sang dạng thập phân và ngược lại
-Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt, sáng tạo
1 tiết
Trên lớp
13
10
Luyện tập.
- Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
-Luyện kĩ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại (thực hiện với các số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kì có từ 1 đến 2 chữ số)
- Rèn tác phong làm việc khoa học, chính xác
1 tiết
Trên lớp
14
11
§ 10. Làm tròn số.
- HS nắm khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tế.
- Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
- Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
1 tiết
Trên lớp
15
12
 Số vô tỉ. Số thực.
(2 bài ghép và cấu trúc thành 01 bài “Số vô tỉ. Số thực”
Số vô tỉ
Khái niệm về căn bậc hai
Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số ).
- HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
-Biết sử dụng đúng kí hiệu 
- thấy được nhu cầu của sự ra đời của số vô tỉ.
2 tiết
Trên lớp
16;
17
2. Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống). Có thể trình bày như sau
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là √𝑎 và số âm kí hiệu là −√𝑎.
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0. ta viết√0 = 0.
Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”.
13
Luyện tập.
- Củng cố khái niệm số vô tỉ, số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số.
- HS thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
1 tiết
Trên lớp
18
14
Ôn tập chương I.
- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. On tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
- Rèn tư duy khái quát, tổng hợp.
2 tiết
Trên lớp
19; 20
15
Kiểm tra giữa kỳ I
( Đại số & hình học )
- Kiểm tra về việc nắm một số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trư, nhân, chia và luỹ thừa đối với số hữu tỉ. Hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. 
- Kiểm tra kiến thức của hs chương I hình học
- Có kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ và giải các bài toán có nội dung thực tế.
- Rèn kĩ năng tính toán, vẽ hình, tư duy lôgic.
2 tiết
Trên lớp
21; 
22
16
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
-Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
-Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không 
-Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
-Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
1 tiết
Trên lớp
23
17
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
- Cần phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ .
1 tiết
Trên lớp
24
18
Luyện tập.
- Cần phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
1 tiết
Trên lớp
25
19
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch
- Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không ?
- Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
1 tiết
Trên lớp
26
20
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch 
- Củng cố kĩ năng vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch
- Có ý thức vận dụng kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch vào giải quyết các bài toán thực tế.
1 tiết
Trên lớp
27
21
Luyện tập
-Thông qua tiết luyện tập HS được củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệthuận, tỉ lệ nghịch (về định nghĩa và tính chất )
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán nhanh và đúng.
- Hs được hiểu biết, mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế: bài tập về năng suất, bài tập về chuyển động .
1 tiết
Trên lớp
28
Bài tập 20: Không yêu cầu làm
22
§5. Hàm số.
- HS biết được khái niệm hàm số. Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức).
- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
- Biết được trong thực tế nhiều đại lượng quan hệ với nhau theo kiểu hàm số
1 tiết
Trên lớp
29
23
Luyện tập
- Củng cố khái niệm hàm số 
- Luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không (theo bảng, công thức, sơ đồ).Tìm được giá trị của hàm số theo biến số và ngược lại.
- Rèn tính cẩn thận, tác phong làm việc khoa học, chính xác
1 tiết
Trên lớp
30
24
§6. Mặt phẳng tọa độ.
- Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng;
- Biết vẽ hệ trục toạ độ; biết xác định toạ độ một điểm trong mặt phẳng; biết xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó;
- Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học toán.
1 tiết
Trên lớp
31
25
Luyện tập 
- Củng cố kiến thức về mặt phẳng toạ độ, toạ độ của một điểm
- HS có kĩ năng thành thạo về hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm toạ độ của một điểm cho trước.
- Thấy được ứng dụng của mặt phẳng toạ độ trong thực tế 
1 tiết
Trên lớp
32
26
§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0)
-HS hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0)
- Biết được cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)
- HS thấy được ý nghĩa của hàm số trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
1 tiết
Trên lớp
33
Năm sau thêm tiết luyện tập bài đồ thị hàm số y = ax
27
Đồ thị của hàm số y = (a ≠ 0)
- HS hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số, (a ≠ 0)
- Biết được cách vẽ đồ thị hàm số y = (a ≠ 0)
- HS thấy được ý nghĩa của hàm số trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
1 tiết
Trên lớp
34
Nên Giảm
28
Ôn tập chương 2
- Hệ thống hoá các kiến thức về hàm số và đồ thị
- Tiếp tục rèn kĩ năng giải các dạng toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số, các bài tập phát triển tư duy.
-HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.	
2 tiết
Trên lớp
35;
36
29
Ôn tập học kỳ 1
-Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực, đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số y = ax (a ¹ 0)
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết, giải các bài toán về đại lượng tỉ lê thuận tỉ lệ nghịch và đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số
-Thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
2 tiết
Trên lớp
37,
38
30
Kiểm tra cuối học kỳ 1 (Đại số và Hình học)
- HS biết áp dụng các kiến thức đã học vào giải các dạng bài tập ở học kì I
- Rèn kĩ năng tính toán, giải bài tập, rèn tính cẩn thận, tính chính xác khi giải bài tập
- Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
- Năng lực hợp tác, năng lực tính toán, năng lực phát triển ngôn ngữ.
2 tiết
Trên lớp
39;
40
31
§ 1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số.
HOẠT ĐỘNG TNST
Hướng dẫn HS đo chỉ số BMI
- Làm quen với bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu
tạo, nội dung); biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa các cụm từ:”số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết
lập các bảng đơn giản để ghi lại được các số liệu thu thập được qua điều tra.
- Hiểu được ý nghĩa của thống kê trong thực tiễn.
1 tiết
Trên lớp
41
32
§ 2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu.
- Hiểu được bảng “tần số “ là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.
- Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
- Rèn tác phong làm việc khoa học , chính xác
1 tiết
Trên lớp
42
33
Luyện tập
- Tiếp tục củng cố cho HS khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
- Củng cố kĩ năng lập bảng “tần số” từ bảng số liệu ban đầu. Biết cách từ bảng “tần số” viết lại một bảng số liệu ban đầu.
- Rèn tác phong làm việc khoa học.
1 tiết
Trên lớp
43
34
§ 3. Biểu đồ.
- Hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
-Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số’ và bảng ghi số biến thiên theo thời gian. Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
- Rèn tư duy linh hoạt, tác phong làm việc nghiêm túc
1 tiết
Trên lớp
44
35
HOẠT ĐỘNG TNST
Đo chỉ số BMI của HS THCS
- HS tính được chỉ số BMI của đối tượng được điều tra (HS lớp 7 trong trường). HS biết cách huy động các kiến thức về thống kê để xử lý các số liệu thu thập được (Lập được bảng thống kê về tình trạng dinh dưỡng của HS lớp 7 trong trường).
- Rèn tư duy suy luận, sáng tạo, tính cẩn thận.
-HS có cơ hội phát triển năng lực tính toán, năng lực hợp tác, năng lực CNTT, năng lực thẩm mỹ..
2 tiết
Trên lớp
45, 46
36
§ 4. Số trung bình cộng.
-HS Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
-Kĩ năng: Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
- Thấy được ứng dụng của toán học trong thực tiễn và có ý thức vận dụng vào cuộc sống.
1 tiết
Trên lớp
47
37
Luyện tập. 
- củng cố lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu)
- Đưa ra một số bảng tần số (không nhất thiết phải nêu rõ dấu hiệu) để HS luyện tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
- Thấy được ứng dụng của toán học vào thực tiễn từ đó yêu thích môn học
1 tiết
Trên lớp
48
38
Ôn tập chương III.
- On lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ.
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
- rèn tư duy khái quát, tổng hợp	
2 tiết
Trên lớp
49;
50
39
§1;2. Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số.
- Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
-Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số 
- Thông qua bài tập giáo dục ý thức kỉ luật lao động
- HS biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số. 
- Biết cách trình bày lời giải của bài toán này.
- Rèn cách làm việc có khoa học, giáo dục lòng ham thích học toán
2 tiết
Trên lớp
51; 
52
Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số”
1. Nhắc lại về biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
3. Giá trị của một biểu thức đại số
40
§3. Đơn thức.
- Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số và phần biến của đơn thức.
- Xác định thành thạo đơn thức, đơn thức thu gọn.
-Rèn tác phong làm việc khoa học, sáng tạo
1 tiết
Trên lớp
53
41
§4. Đơn thức đồng dạng.
-Rèn tác phong làm việc khoa học, sáng tạo
-Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng .
- Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng .
- Rèn tác phong làm việc khoa học, sáng tạo.
1 tiết
Trên lớp
54
42
Luyện tập.
- HS được củng cố nội dung về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
- HS được rèn luyện kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
- tính cẩn thận, chính xác, khoa học
1 tiết
Trên lớp
55
43
§5. Đa thức.
-HS nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể
-Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức
1 tiết
Trên lớp
56
44
§6. Cộng, trừ đa thức.
- HS biết cộng, trừ đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-“, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
-Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học
1 tiết
Trên lớp
57
45
Luyện tập.
-HS được củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức
- Rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức
1 tiết
Trên lớp
58
46
§7. Đa thức một biến.
-HS biết ký hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến
-Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức 1 biến
-Biết ký hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến
1 tiết
Trên lớp
59
47
§8. Cộng và trừ đa thức một biến.
- Cộng trừ đa thức theo hàng ngang
- Cộng trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc
- Rèn luyện các kỹ năng cộng, trừ đa thức, bỏ ngoặc thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức, theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng ...
1 tiết
Trên lớp
60
48
Luyện tập..
- HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức 1 biến
- Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng hiệu các đa thức
1 tiết
Trên lớp
61
49
§9. Nghiệm của đa thức một biến.
- HS hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức 
-Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ cần kiểm tra xem P(a) có bằng 0 hay không )
- HS biết 1 đa thức (khác đa thức không) có thể có 1 nghiệm, hai nghiệm... hoặc không có nghiệm, số nghiệm của 1 đa thức không vượt quá bậc của nó.
1 tiết
Trên lớp
62
50
Ôn tập chương IV
-Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
- Rèn kỹ năng viết đơn thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức
2 tiết
Trên lớp
63;
64
51
Ôn tập cuối năm phần đại số
-Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cả năm phần đại số.
- Rèn kỹ năng làm bài tập cơ bản 4 chương đã học
3 tiết
Trên lớp
65;
66,
67
52
Kiểm tra cuối kỳ II 
(Đại số và Hình học)
- Kiểm tra kiến thức cơ bản và nâng cao của học sinh tiếp thu được trong chương trình toán 7(cả đại và hình) 
- Rèn luyện kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác
- Có ý thức tự giác, tự đánh giá khả năng tiếp thu bài
2 tiết
Trên lớp
68,
69
53
Trả bài kiểm tra
- Biết điểm bài KTHK của bản thân
Sửa chữa những sai sót mắc phải trong lần KT này
Rút kinh nghiệm cho các lần KT sau
- Rèn luyện kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác
- Có ý thức tự giác, tự đánh giá khả năng tiếp thu bài
1 tiết
Trên lớp
70
II : HÌNH HỌC
TT
Bài/chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Thời lượng 
Hình thức 
Tiết
PPCT
Điều chỉnh
1
§ 1. Hai góc đối đỉnh.
- Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh. Nêu được tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
- Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình.
- Bước đầu tập suy luận
1 tiết
Trên lớp
1
2
Luyện tập.
- HS biết hai góc đối đỉnh, tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 
- Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình.Vẽ được góc đối đỉnh với góc cho trước
-Bước đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập.
1 tiết
Trên lớp
2
3
§ 2. Hai đường thẳng vuông góc.
- Hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau. Công nhận tính chất:
Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b ^ a. Hiểu thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng
đã cho
- Bước đầu tập suy luận
1 tiết
Trên lớp
3
4
Luyện tập
- HS được củng cố khái niệm hai đường thẳng vuông góc .
- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước.Biết vẽ đường trung trực của đoạn thẳng
- Sử dụng được thành thạo êke, thước thẳng.
1 tiết
Trên lớp
4
5
§ 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
- HS hiểu được các tính chất. Hai đường thẳng và một cát tuyến. “Nếu có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì cặp góc so le trong còn lại bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau”.
- Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía. 
- Rèn óc quan sát, tư duy hình học
1 tiết
Trên lớp
5
6
§ 4. Hai đường thẳng song song.
- Ôn lại khái niệm về hai đường thẳng song song.
 - Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song 
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy. Biết sử dụng êke và thước thẳng hoặc chỉ dùng êke để vẽ hai đường thẳng song song .
- Bước đầu tập suy luận
1 tiết
Trên lớp
6
7
Luyện tập
- Nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song 
- Biết vẽ thành thạo một đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng đó. Sử dụng thành thạo ê ke và thước thẳng để vẽ hai đường thẳng song song 
- tập suy luận, có ý thức làm việc khoa học
1 tiết
Trên lớp
7
8
§ 5. Tiêu đề Ơclít về đường thẳng song song.
- Hiểu được nội dung tiên đề Ơclit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M ( M a ) sao cho b // a. Nhờ có tiên đề Ơclit mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song 
- Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến . Cho biết số đo của một góc , biết cách tính số đo các góc còn lại.
- Bước đầu tập suy luận, biết cách trình bày bài làm
1 tiết
Trên lớp
8
9
Luyện tập
- Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến cho biết số đo của một góc , biết tính số đo các góc còn lại.
- Vận dụng được tiên đề Ơclit và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập 
- Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán
1 tiết
Trên lớp
9
10
§ 6. Từ vuông góc đến song song.
-Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
- Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học
- Tập suy luận 
1 tiết
Trên lớp
10
11
Luyện tập
-Nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba
- Rèn kỹ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học
- Bước đầu tập suy luận
1 tiết
Trên lớp
11
12
§ 7. Định lý.
- HS biết cấu trúc của một định lý ( giả thiết và kết luận ) .HS hiểu thế nào là chứng minh một định lý 
- Biết đưa một định lý về dạng “ nếu .. thì .”
- Làm quen với mệnh đề lôgic : p Þ q
1 tiết
Trên lớp
12
13
Luyện tập
-HS biết diễn đạt định lý dưới dạng : “ Nếu .. thì .. “
- Biết minh hoạ một định lý trên hình vẽ và viết giả thiết , kết luận bằng ký hiệu
- Bước đầu biết chứng minh định lý 
1 tiết
Trên lớp
13
14
Ôn tập chương 1
- Hệ thống hoá các kiến thức về đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song 
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc 
-Biết cách kiểm tra xem hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không 
2 tiết
Trên lớp
14,
15
15
§1. Tổng ba góc của một tam giác.
-HS nắm được định lý về tổng ba góc của tam giác,
HS nắm được định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác 
- Biết vận dụng định lý trong bài để tính số đo các góc của một tam giác
- Có ý thức vận dụng các kiến thức được học và giải các bài toán
2 tiết
Trên lớp
16;
17
16
Luyện tập.
-HS được củng cố về tổng ba góc của tam giác và tính chất góc ngoài của tam giác 
-Biết vận dụng định nghĩa, định lý trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số bài tập 
-Rèn tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của HS 
1 tiết
Trên lớp
18
17
§2. Hai tam giác bằng nhau.
- Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau, biết viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng thứ tự.
- Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
- Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét .
1 tiết
Trên lớp
19
18
Luyện tập
- Củng cố định nghĩa hai tam giác bằng nhau
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác bằng nhau, từ đó chỉ ra các góc tương ứng, các cạnh tương ứng bằng nhau .
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong toán học.
1 tiết
Trên lớp
20
19
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c).
- Nắm được trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh của hai tam giác
- Biết cách vẽ một tam giác khi biết ba cạnh của nó. Sử dụng đựơc trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau. Rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ
-Rèn tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình . Biết trình bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau
1 tiết
Trên lớp
21
20
Luyện tập
- Khắc sâu kiến thức: trường hợp bằng nhau của hai tam giác c- c- c. Qua đó rèn kỹ năng giải một số bài tập
- Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc bằng nhau. Rèn kỹ năng vẽ hình, kỹ năng vẽ tia phân giác của một góc bằng thước thẳng và compa
- Rèn khả năng suy luận, trình bày bài làm
2 tiết
Trên lớp
22, 
23
21
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
cạnh - góc - cạnh (c.g.c).
- Học sinh nắm được trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh của hai tam giác. Biết cách vẽ một tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa hai cạnh đó 
- Rèn kỹ năng sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – góc – cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau, rèn kỹnăng vẽ hình 
- Rèn khả năng phân tích tìm lời giải và trình bày bài chứng minh hình
2 tiết
Trên lớp
24;
25
22
Luyện tập
- Hiểu,nhớ trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh 
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau cạnh – góc – cạnh. Luyện tập kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình 
-Phát huy trí lực của học sinh
1 tiết
Trên lớp
26
23
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g.c.g).
- HS nắm được trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của hai tam giác. 
- Biết cách vẽ một tam giác khi biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó. Bước đầu biết 
sử dụng trường hợp bằng nhau g-c-g. Từ đó suy ra các cạnh tương ứng, các góc tương ứng bằng nhau. 
phát huy trí lực của HS
2 tiết
Trên lớp
27;
28
24
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
- Củng cố trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc.
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau góc - cạnh - góc. Luyện tập kỹ năng vẽ hình, trình bày bài giải 
- Phát huy trí lực của học sinh
29;
30
25
Ôn tập học kỳ I.
- Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết vaf bài tập của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c. và trừơng hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai tam giác)
- Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT, KL, bứơc đầu suy luận có căn cứ 
-Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình
2 tiết
Trên lớp
31;
32;
33
26
§ 6. Tam giác cân.
-HS nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều
-Biết vẽ D cân, D vuông cân. Biết chứng minh1 D là D cân, D vuông cân, D đều. Biết vận dụng các tính chất của D cân, D vuông cân, D đều để tính số đo góc, để chứng minh các góc bằng nhau
- Phát huy tư duy nhanh nhạy, hoạt bát của HS
1 tiết
Trên lớp
34
27
Luyện tập
- Củng cố định nghĩa và tính chất của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Luyện giải các bài tập về tính góc, chứng minh tam giác cân
- Rèn luyện kỹ năng suy luận, chứng minh, vẽ hình
-Tích cực, phát huy trí lực của học sinh
1 tiết
Trên lớp
35
28
§ 7. Định lý Pitago.
-Học sinh nắm được định lí Pytago về quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vuông và định lí pytago đảo.
-Biết vận dụng định lí Pytago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh kia. Biết vận dụng định lý Pytago đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông.
- Biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế.
1 tiết
Trên lớp
36
?2: Khuyến khích học sinh tự làm
29
Luyện tập
-Củng cố định lí Pytago và định lí Pytago đảo.
- Vân dụng định lí Pytago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông và vận dụng định lí Pytago đảo để nhận biết một tam giác vuông.
-Hiểu và vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế.
2 tiết
Trên lớp
37;
38
30
§ 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
-HS nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Biết vận dụng định lý Pytago để chứng minh trường hợp cạnh huyền cạnh góc vuông của 2 D vuông. Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 D vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
- Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học.
- Hiểu và vận dụng kiến thức học được vào 1 số bài toán thực tế.
1 tiết
Trên lớp
39
31
Luyện tập.
- Củng cố các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, đặc biệt là trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông
- Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.
- Phát huy trí lực HS.
2 tiết
Trên lớp
40;
41
32
Thực hành ngoài trời.
-HS biết cách xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trong đó có 1 địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được.
- Rèn luyện kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng
- Rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức.
2 tiết
Trên lớp
42;
43
33
Ôn tập chương II.
- Ôn tập, hệ thống các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài toán vẽ hình, tính toán, chứng minh
-Phát huy trí lực của HS
2 tiết
Trên lớp
44;, 
45
34
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
-Nắm vững nội dung hai định lý, vận dụng được chúng trong những tình huống cần thiết, hiểu được phép chứng minh của định lí 1.
- Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đoán, nhận xét các tính chất qua hình vẽ
- biết diễn đạt một định lý thnh một bi tốn với hình vẽ , giả thiết v kết luận.
1 tiết
Trên lớp
46
Bài tập 7: Khuyến khích học sinh tự làm
35
Luyện tập
- HS nắm vững nội dung 2 định lý, vận dụng được chúng trong những tình huống cần thiết
-Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đoán, nhận xét các tính chất qua hình vẽ
-Biết diễn đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_mon_toan_hoc_7_nam_hoc_2020_2021_truong_th.docx